nutrilite 1_updated 0910

56

Upload: dj-dj

Post on 29-Mar-2016

240 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

QUY ĐỊNH CHUNG QUY ĐỊNH CHUNG

Thực phẩm bổ sung Nutrilite cơ bản

Thực phẩm bổ sung Nutrilite tăng cường

Thực phẩm bổ sung Nutrilite đặc biệt

CHCHƯƠNGƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITETRÌNH HUẤN LUYỆN NUTRILITE

THỰC PHẨM BỔ SUNG THỰC PHẨM BỔ SUNG NUTRILITE CƠ BẢNNUTRILITE CƠ BẢN

NỘI DUNG1. Nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày.

2. Tìm hiểu về nhãn hiệu Nutrilite.

3. Giới thiệu các sản phẩm bổ sung Nutrilite cơ bản.

Bio C PlusVitamin và khoáng chất hàng ngày

Canxi-magieVitamin và khoáng chất tổng hợp cho trẻ em

NỘI DUNG

1.1. NhuNhu cầucầu dinhdinh ddưỡngưỡng

hànghàng ngàyngày..

7

50 g thịt + 70 g đậu hũ +100 - 160 g cá.

trái câyÍt nhất 200 g

ngũ cốc400 g

sữa - yaourt 200 – 300 ml

dầu mỡ 20 g

rau xanh330 g

Dưới 6 g muối + 17 g đường.

Chế độ Dinh Dưỡng hợp lý

Giới tính Lứa tuổi Nhu cầu năng lượng theo công việc(kcal/ngày)

Lao độngNhẹ

Lao độngVừa

Lao độngNặng

Nam19 – 30 31 – 60

> 60

230022001900

270026002200

330032002600

Nữ19 – 30 31 – 60

> 60

220021001800

230022001900

260025002200

Phụ nữMang thai 3 tháng giữaMang thai 3 tháng cuối

Đang cho con bú

+ 360+ 475+ 505

+ 360+ 475+ 505

---

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG HÀNG NGÀY

Phân tích khẩu phần ăn cung cấp đủ 2200 Kcal/ngày cho người phụ nữ

DINH DƯỠNG TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày

Tên thựcphẩm

Gạo Thịt heo

Cá lóc

Trứng vịt

Sữabò

Dầu Rau muống

Quảchuối

Đường cát

Tổng Nhucầu

Số lượng (g) 400 50 100 20 200 22 300 300 30 1422 _

Năng lượng (kcal)

1384 69.5 97 36.8 148 197 75 168 117 2292 2200

Đạm (g) 31.6 9.5 18.2 2.6 7.8 - 9.6 2.7 0 82 77

Bột đường (g)

304 - - 0.2 9.6 - 6.3 37.2 29.2 387 374

Béo 4 3.5 2.7 2.84 8.8 21.5 1.2 0.9 0 45 44

VITAMIN TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày

Tên thực phẩm Gạo Thịt heo Cá lóc Trứng vịt

Sữa bò Dầu Rau muống

Qủa chuối

Đường cát

Tổngcộng

Nhucầu

Vitamin A(mcg) - 1 - 72 100 - - - - 173 600Vitamin E(mg) - - - 0.27 0.12 - 6.09 0.3 - 6.8 13Vitamin C(mg) - 0.5 - - 2 - 69 18 - 89.5 70Vitamin D(mcg) - - - - 2 - - 0 - 2 5Vitamin B1(mg) 0.4 0.45 0.04 0.03 0.10 - 0.3 0.12 0.02 1.46 1.2Vitamin B2(mg) 0.12 0.09 0.12 0.06 0.38 - 0.27 0.15 0.03 1.22 1.3Vitamin B3(mg) 6.4 2.2 2.3 0.02 0.20 - 2.1 2.1 0.09 15.41 16Vitamin B5 (mg) - 0.41 - 0.37 0.72 - 0.2 0 0.03 1.7 5Vitamin B6(mg) - 0.2075 - 0.05 0.07 - 0.59 0 0.01 0.92 1.3VitaminB9(mcg) 28 2.50 - - 10 - 582 0 0.30 622.8 400VitamiB12(mcg) - 0.42 - 1.08 0.88 - - 0 - 2.38 2.4

VITAMIN TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày

A E

C D

B1 B2

B3 B5

B6 B9

B12

-80.0 -60.0 -40.0 -20.0 0.0 20.0 40.0 60.0

Tỷ lệ % vitamin trong thực phẩm so với nhu cầu

KHOÁNG CHẤT TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày

Tên thựcphẩm Gạo Thịt heo Cá lóc Trứng

vịtSữa bò Dầu Rau

muống Qủa chuối

Đường cát

Tổngcộng

Nhucầu

Calci (mg) 120 3.5 90 14.20 240 - 300.00 24 53.40 845.1 1000

Phospho (mg) 416 95 240 42.00 190 - 111.00 84 21.60 1199.6 700-1250

Magné (mg) 56 16 - 3.40 32 - 45.00 123 8.70 284.10 260

Sắt (mg) 4.8 0.48 - 0.64 0.2 - 4.20 1.8 1.74 13.86 18-31

Kẽm (mg) 6 1.25 - 0.16 0.8 - 1.05 1.11 0.05 10.424 14

Đồng (mg) 0.92 0.1 - 0.01 0.04 - 0.3 0.42 0.09 1.88 2

Iod (mcg) - 2 - 33.8 34 - - - - 69.8 150

KHOÁNG CHẤT TRONG KHẨU PHẦN ĂN 2200 Kcal/ngày

-60.00 -40.00 -20.00 0.00 20.00 40.00

Canxi (mg)

Phot-pho (mg)

Ma-nhê (mg)

Sắt (mg)

Kẽm (mg)

Đồng (mg)

I-ốt (mcg)

Tỷ lệ % khoáng chất trong thực phẩm so với Nhu cầu

Tổng cộng: 17.64 mg

�Một viên Nutrilite Daily cung cấp 18 mg Sắt�Để có được lượng sắt tương đương như trên, bạn cần bữa ăn

như sau:(số liệu từ viện dinh dưỡng quốc gia)

Thực phẩm Lượng (g) Sắt (mg)Gạo 400 5.2

Thịt bò 150 2.4Cá bống 200 1.8Trứng gà 20 0.54Sữa tươi 200 0.2Dầu ăn 25 0

Rau muống 300 4.2 Cà chua 100 1.4

Bầu 100 0.2Cà rốt 100 0.8Chuối 150 0.9

Thực phẩm(100g) Gạo Thịt bò I Thịt gà Cá

bống Cà chua Rau muống

Cam Nhu cầu

Vitamin A (mcg) _ 12 _ _ 100 _ 180 600

Vitamin D (mcg) _ _ 0.4 _ _ _ _ 5

Vitamin E (mg) _ 1.4 0.06 _ _ 0.37 0.67 13

Sắt (mg) 1.9 3.1 1.5 0.9 1.4 1.4 0.4 18 – 31

Vitamin C (mg) _ 1 0.15 _ 40 23 40 70 – 100

Dinh dưỡng trong 100g thực phẩm (*)

(*) Nguồn từ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm VN

Thực phẩm (100g) Gạo Cá hồi Thịt bò I Heo Bầu Cà-rốt Chuối Nhu cầu

Vitamin B1 (mg) 0.1 0.22 0.1 0.9 0.02 0.06 0.04 1.2

Vitamin B12 (mcg) _ 4.17 2 0.81 _ _ _ 2.4

Vitamin B6 (mg) 0.1 0.55 0.1 0.9 0.02 0.06 0.04 1.3

Vitamin B9 (mcg) _ _ 2 0.81 _ _ _ 400

Canxi (mg) 28 13 10 6.7 21 43 12 1000

Dinh dưỡng trong 100g thực phẩm (*)

(*) Nguồn từ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm VN

-Thói quen ăn uống

-Thói quen chế biến thức ăn

-Yếu tố trong cuộc sống:

YẾU TỐ LÀM GIẢM DINH DƯỠNG

Uống thuốc Căng thẳng , mất ngủ

Ăn kiêng,giảm cân

Hút thuốc lá Nghiện cà phê, rượu

Thiếu chất bột đường, đạm, béo, nước – thiếu năng lượng

cảm giác đói, khát, thèm ăn,…

Thiếu vi lượng không tự biết, không cảm nhận được

chỉ phát hiện qua xét nghiệm từ đó dẫn đến

chủ quan phòng chống khó khăn, phức tạp.

ThiếuThiếu vi vi chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡngNạnNạn đóiđói tiềmtiềm ẩnẩn

GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG THIẾU DINH DƯỠNG VI LƯỢNG

Kết hợp nhiều giải pháp:

Ăn đa dạng thực phẩm.

Tăng cường vi chất dinh dưỡng vào

thực phẩm.

Bổ sung vi chất dinh dưỡng dạng viên.

HOẠT ĐỘNG1. Chúng ta cần dùng dinh dưỡng nào mỗi ngày?a. Chất bột đường, béo & nước.b. Chất bột đường, béo & đạm.c. Chất bột đường, béo, đạm, vitamin & khoáng chất.d. Vitamin & khoáng chất & nước.

2. Nhóm dinh dưỡng nào cung cấp năng lượng chủ yếu mỗi ngày?a. Nhóm bột đường.b. Nhóm vitamin và khoáng chất.c. Nhóm chất đạm.d. Cả 3 câu trên.

3. Các yếu tố làm giảm dinh dưỡng là gì?a. Thói quen ăn uống.b. Thói quen chế biến thức ănc. Các yếu tố trong cuộc sống.d. Cả 3 câu trên.

NỘI DUNG

2.2. ThựcThực phẩmphẩm bổbổ sung sung dinhdinh

dưỡngdưỡng NutriliteNutrilite

Nutrilite là nhãn hiệu hàng đầu thế giới về sản phẩm vitamin, khoáng chất và thực phẩm bổ sung dinh dưỡng.

(Nghiên cứu thị trường của Euromonitor 2011)

NHÃN HIỆU NUTRILITE

Doanh thu hàng năm đạt hàng tỷ đô la Mỹ (Năm 2011: $4.7 tỷ)

Nguyên liệu Nutrilite đượctrồng trọt & canh tác trênnhững nông trại hữu cơcủa Nutrilite.

Nutrilite tự hào là nhãnhiệu dinh dưỡng sỡ hữucác nông trại hữu cơ đãđược chứng nhận.

TỐT NHẤT TỪ THIÊN NHIÊN

Điều tuyệt vời từ Nutrilite: Phytonutrient

Lutein, Zeaxanthin, EGCG → tế bào

khỏe, hỗ trợ sức khỏetim mạch, gan, thận

Resveratrol → sức khỏetim mạch, đặc biệt là chức

năng của động mạch

Lycopen → sứckhỏe của ADN, tuyến tiền liệt

Allicin → sức khỏexương, tuần hoàn,

tim mạch.

Caroten, Cryptoxanthin→ hỗ trợ sức khỏe củamắt, hệ miễn dịch, duytrì độ ẩm cho da

Phytonutrient là các chất dinh dưỡng có trong thực vật.

NỘI DUNG

3. Bộ sản phẩm bổ sung dinh dưỡng Nutrilite cơ bản

Bio C PlusVitamin và khoáng chất hàng ngày

Canxi-magiêVitamin và khoáng chất tổng hợp cho trẻ em

Thành phần : Bột ngũ cốc, bột trái cây cô đặc Nutrilite cung cấp phytonutrient. 11 loại vitamin: A,C,D,E và B1, B2, B3(Niacin - PP), B5 (acid pantothenic), B6, B9(acid Folic), B12

4 loại khoáng chất: canxi , đồng , kẽm và sắt.

60 viênSKU: 104272NPP: 240.000 VNĐ

THỰC PHẨM BỔ SUNG VITAMIN & KHOÁNG CHẤT TỔNG HỢP CHO TRẺ EM

Công dụng vitamin & khoáng chất: Cung cấp đầy đủ vitamin & khoáng chất giúp trẻ phát triển khỏe mạnh, năng động, ăn uống tốt hơn. Thiếu vitamin A? khô giác mạc mắt, xương mềm yếu, da bị khô.

Trẻ em thiếu sắt thiếu máu, suy dinh dưỡng. Trẻ em thiếu calci khó ngủ, khóc đêm, đổ mồ hôi trộm,

tóc mọc thưa, răng mọc chậm, v.v. Trẻ em thiếu kẽm Biếng ăn, chậm phát triển.

Hướng dẫn sử dụng :

Trẻ em dưới 2 tuổi, phụ nữ mang thai hay đang cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm. Trẻ em từ 2 - 12 tuổi sử dụng 1 viên/ngày. Trên 12 tuổi sử dụng 2 viên/ngày Nên uống trong bữa ăn hay ngay sau bữa ăn với nhiều nước. Bảo quản nơi thoáng mát .

Một số tình huống khi sử dụng Chewable:

Trẻ em dùng có đi ngoài ? Trẻ sẽ quen dần sau thời gian. Trẻ em dùng một thời gian vẫn chưa ăn tốt hơn ? Kết hợp nhiều yếu tố: chế độ ăn không hợp lý (món ăn, ăn vặt), trạng thái sức khỏe (hệ tiêu hóa kém, bệnh) và yếu tố tâm lý,… Trẻ em dùng bị nổi mẩn ?Chia nhỏ liều lượng cho trẻ dùng từ từ, kết hợp uống nhiều nước.

HOẠT ĐỘNG1. Điểm khác biệt của sản phẩm Chewable với sản phẩm ngoài thịtrường là gì ?a. Cung cấp bột thực vật có chứa Phytonutrient.b. Cung cấp các Vitamin . c. Cung cấp các khoáng chất.d. Cả 3 câu trên.2. Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ em có bao nhiêu Vitamin và Khoáng

chất?a. Có 18 loại Vitamin và Khoáng chất.b. Có 17 loại Vitamin và Khoáng chất.c. Có 16 loại Vitamin và Khoáng chất.d. Có 15 loại Vitamin và Khoáng chất.3. Công dụng của thực phẩm bổ sung dành cho trẻ em là gì?a. Cung cấp bột thực vật với nhiều loại vitamin & khóang chất, giúp trẻ đủ dinh

dưỡng, khỏe mạnh & ăn uống tốt hơn.b. Cung cấp khoáng chất giúp trẻ tăng cân. c. Cung cấp vitamin giúp trẻ ăn ngon.d. Giúp trẻ tăng chiều cao.

THỰC PHẨM BỔ SUNG HÀNG NGÀY60 viênSKU: 427100NPP: 285.000 VNĐ Thành phần:

Bột ngũ cốc, bột trái cây cô đặc Nutrilite cung cấp phytonutrient. 11 loại vitamins: A, C, D, E và B1, B2 , B3, B5, B6, B9, B12

7 loại khoáng chất calci, magie, đồng, sắt, kẽm, phospho, Iod.

Công dụng vitamin và khoáng chất:Cung cấp hỗn hợp vitamin & khoáng chất cần thiết giúptăng cường sức khỏe tổng quát cho cơ thể: Thiếu sắt thiếu máu, suy dinh dưỡng Calci, Magie, Phospho tăng cường xương răng chắc

khỏe. Thiếu Iod ? bệnh bướu cổ suy giáp (thiểu giáp). Dư Iod ? bệnh bướu cổ cường giáp.

Công dụng vitamin và khoáng chất: Phụ nữ có thai bị thiếu kẽm nguy cơ suy dinh dưỡng

bào thai hay sanh non. Thiếu kẽm rối loạn tế bào vị giác: chán ăn. Thiếu kẽm dễ bị Stress dễ nổi nóng. Thiếu kẽm nam giới bất lực, giảm ham muốn tình dục, Thiếu kẽm tóc dễ rụng, gàu da đầu, làn da & móng tay

sần sùi.

Đối tượng khách hàng: Mọi người từ 12 tuổi trở lên. Đặc biệt: Cuộc sống bận rộn, ăn uống thất

thường & bỏ bữa & bữa ăn đơn giản. Ít ăn rau củ quả (ít hơn 300g), ít ăn

trái cây (ít hơn 200g) mỗi ngày. Giai đoạn tuổi vị thành niên, đang

phát triển. Sức khỏe yếu kém, suy dinh dưỡng. Chán ăn, ngủ không ngon giấc, mệt

mỏi

Hướng dẫn sử dụng:

Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ mang thai hay đang cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm.

Sử dụng 1 viên/ngày. Nên uống trong bữa ăn hay ngay sau

bữa ăn với nhiều nước (ít nhất 2 lít nước/ngày).Bảo quản nơi thoáng mát.

Một số tình huống khi sử dụng Daily:

Dùng xong có hiện tượng choáng nhẹ & đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều Dùng cảm thấy nóng ? Uống nhiều nước Dùng nổi mẩn ?Chia nhỏ liều lượng dùng từ từ

HOẠT ĐỘNG

1. Thực phẩm bổ sung Nutrilite hàng ngày có những thành phần gì ?a. Bột thực vật có chứa Phytonutrient.b. 18 loại Vitamin và Khoáng chất.c. Có chứa lycopen.d. Cả a và b2. Bao nhiêu tuổi thì dùng được Nutrilite hàng ngày và dùng bao

nhiêu viên?a. Trên 12 tuổi: dùng 1 viên/ngày.b. Trên 12 tuổi: dùng 2 viên/ngày.c. Từ 2 – 12 tuổi: dùng 1 viên/ngày. d. Cả a và c3. Công dụng thực phẩm bổ sung Nutrilite hàng ngày là gì?a. Cung cấp nhiều vitamin & khoáng chất giúp chữa bệnh. b. Cung cấp nhiều vitamin & khoáng chất giúp tăng cân nhanh. c. Cung cấp bột thực vật, các vitamin & khoáng chất giúp người từ 12 tuổi

trở lên đủ dinh dưỡng, khỏe mạnh & ăn uống tốt hơn.d. Giúp tăng chiều cao.

100 viênSKU: 104270NPP: 360.000 VNĐ

Thành phần: Bột cô đặc của quảAcerola Cherry, tinh

bột bắp cung cấp phytonutrient. Dưỡng chất chống oxy hóa chiết xuất

từ cam, quýt là multiflavonoid. Mỗi viên C chứa 250 mg vitamin C.

THỰC PHẨM BỔ SUNG BIO C PLUS

Công dụng vitamin C: Tăng cường sức đề kháng. Chống oxy hóa (lão hóa). Ngăn ngừa tình trạng chảy máu cam, nướu răng. Đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành

collagen, tạo nên cấu trúc xương & răng, mô, sụn, thành mạch máu vững chắc.

Giúp cơ thể hấp thu tốt hơn các khoáng chất.

Đối tượng khách hàng: đặc biệt là Người hút thuốc lá & uống bia rượu. Người có sức đề kháng yếu hay bệnh

cảm. Người lớn tuổi. Da sạm, nám do lão hóa. Có vấn đề hô hấp: hen suyễn, dị ứng

thời tiết. Người ít ăn thực phẩm giàu vitamin C

như: trái cây có múi & rau củ quả.Nên dùng 1 viên Daily + 1-2 viên C mỗingày.

Hướng dẫn sử dụng: Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm này Uống 1 đến 2 viên mỗi ngày đối với người trạng thái bình thường; và uống 3 đến 4 viên mỗi ngày đối với người có biểu hiện cảm, cúm hay sức đề kháng kém. Uống trong hay sau bữa ăn với nhiều nước Bảo quản nơi thoáng mát.

Một số tình huống khi sử dụng Vitamin C:

Dùng xong có hiện tượng đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều lượng + men tiêu hóa. Dùng buổi tối thấy khó ngủ ? Uống ban ngày. Dùng nổi mẩn, mụn nhỏ ?Sẽ hết sau thời gian, đó là tác dụng của sản phẩm.

HOẠT ĐỘNG1. Điểm khác biệt của sản phẩm Bio C Plus với các sản phẩm khácngoài thị trường là gì?a. Chiết xuất của rau Bina.b. Có Phytonutrient + Multiflavonoid + Vitamin C.c. Có chứa Selenium.d. Cả b và c2. Người sức khỏe bình thường (trên 12 tuổi) thì uống bao nhiêu viên Bio

C Plus mỗi ngày?a. Uống 1-2 viên/ngày.b. Uống 3 viên/ngày.c. Uống 4 viên/ngày.d. Uống 5 viên ngày/ngày.3. Người đang bị cảm cúm (trên 12 tuổi) thì uống bao nhiêu viên Bio C

plus mỗi ngày.a. Uống 1-2 viên/ngày.b. Uống 3-4 viên/ngày.c. Uống 5 viên/ngày.d. Uống 6 viên/ngày.

Thành phần: Bột linh lăng cô đặc, bột cây keo,

bột mầm lúa mạch cung cấp phytonutrient. Kết hợp canxi & magie tăng hiệu quả sử

dụng của sản phẩm. Khoáng chất Canxi dạng Canxi Carbonate &Khoáng chất Magie dạng Oxide Magie.

90 viênSKU: 104273NPP: 310.000 VNĐ

THỰC PHẨM BỔ SUNG CANXI &MAGIE

Mỗi viên sản phẩm Canxi & Magie chứa: • 216,7 mg Canxi (cơ thể cần khoảng 1.000mg/ngày)• 108,3 mg Magie (cơ thể cần khoảng 245mg/ngày)

Tỷ lệ Canxi/ Magie (2:1) hợp lý nhằm phát huy tối đakhả năng hấp thụ Calci của cơ thể

Công dụng Canxi & Magie: Giúp hình thành & duy trì bộ xương

răng chắc khoẻ, chống loãng xương. Calci giúp bình ổn tinh thần, ngủ ngon. Ngăn ngừa tình trạng bị căng cơ, chuộtrút, đau nhức cơ, co giật cơ. Ngăn ngừa cảm giác tê bì ở các đầu ngóntay, môi và lưỡi. Tác dụng trung hòa acid dịch vị dạ dày

Đối tượng khách hàng: Đặc biệt là

Tuổi dậy thì, phụ nữ mãn kinh & người cao tuổi.

Người hay bị căng cứng cơ, đau nhức cơ bắp khi ngủ dậy.

Người loãng xương. Đổ mồ hôi trộm.

Hướng dẫn sử dụng:Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai hoặccho con bú, người đang điều trị bệnh nêntham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sửdụng sản phẩm này.

Tuổi dậy thì, phụ nữ mãn kinh & ngườicao tuổi: Uống 2-3 viên mỗi ngày.

Từ 18 đến 50 nên uống 1-2 viên mỗi ngày. Nên uống chung với 1 viên Daily

Uống nhiều nước mỗi ngày (2 lít).

Một số tình huống khi sử dụng Calci & Magie:

Dùng xong có hiện tượng đi ngoài ? Sẽ quen dần sau thời gian. chia nhỏ liều lượng + men tiêu hóa. Dùng nóng & bị táo bón ? Uống nhiều nước + chất xơ.

HOẠT ĐỘNG

1. Điểm khác biệt của thực phẩm bổ sung Canxi & magie củaNutrilite với các sản phẩm ngoài thị trường là gì?

a. Phytonutrient từ bột linh lăng cô đặc, bột cây keo, bột mầm lúamạch.b. Tỷ lệ Canxi/Magie là 2:1, hợp lý nhằm phát huy tối đa khả năng hấpthụ Calci của cơ thể.c. Hàm lượng Canxi cao.d. Cả a và b2. Độ tuổi từ 18 đến 50 thì sử dụng bao nhiêu viên canxi & Magiemỗi ngày?a. Uống 1-2 viên/ngày.b. Uống 3 viên/ngày.c. Uống 4 viên/ngày.d. Uống 5 viên/ngày.

1/ “Dinh dưỡng học & những bệnh dinh dưỡng thông thường” , Vũ Ngọc Ruẩn, NXB ĐH Quốc Gia TP HCM.2/ “Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam” , NXB Y Học Hà Nội, 2007.3/ “Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam” , NXB Y Học Hà Nội4/ “Dinh dưỡng hợp lý và sức khỏe” , Hà Huy Khôi NXB Y Học Hà Nội, 2007.5/ “Vitamin & khoáng chất từ vai trò sinh học đến phòng và điều trị bệnh”, TS Nguyễn Xuân Ninh, NXB Y Học Hà Nội.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu hỗ trợ BSM

Câu chuyện về Nutrilite, Mã sp: 231275. Giá bán 15,000Lợi ích của việc BSDDMã sp: 231274. Giá bán 10,000Đường đến sức khỏe tối ưuMã sp: 219962. Giá bán 16,000

Cẩm nang sản phẩm BSDD 2Mã sp: 232949Giá bán 14,300

Cẩm nang sản phẩm BSDD 1Mã sp: 219954Giá bán: 7,000

Bảng đánh giá chế độ dinh dưỡngMã sp: 230245

Giá bán: 8,000/ 5 tờ

Giải pháp NutriliteMã sp: 230243

Giá bán:15,000/ 2 bộ

Điều tốt nhất từ thiên nhiên

Mã sp: 231278Giá bán: 15,000

Sự cân bằng hoàn hảo

Mã sp: 231277Giá bán: 15,000

Tài liệu hỗ trợ BSM - VCD

56