nhom 3 nl4

58
DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 3: II. MỨC CHẾT VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

Upload: thuydoan2016

Post on 11-Jan-2017

29 views

Category:

Government & Nonprofit


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Nhom 3 nl4

DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNGCHƯƠNG 3:

II. MỨC CHẾT VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

Page 2: Nhom 3 nl4
Page 3: Nhom 3 nl4
Page 4: Nhom 3 nl4
Page 5: Nhom 3 nl4
Page 6: Nhom 3 nl4

Các thước đo cơ bản về mức chết

Tỷ suất chết thô

Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

Tỷ suất chết mẹTriển vọng sống trung bình

Page 7: Nhom 3 nl4

Một số đặc trưng về chết

Đặc trưng về chết theo tuổi• Độ tuổi 0 có tỷ suất chết cao nhất so với

các độ tuổi khác.

Đặc trưng về mức chết theo giới tính• Tỷ suất chết của nam luôn cao hơn nữ ở

mọi lứa tuổi

Page 8: Nhom 3 nl4

Khác biệt về mức chết theo trình độ học vấn và nghề nghiệp

• Trình độ cao mức chết thấp và ngược lại

Khác biệt về mức chết theo thành thị và nông thôn

• Khu vực thành thị có tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi thường thấp hơn khu vực nông thôn

Page 9: Nhom 3 nl4

khác biệt về mức chết theo các nguyên nhân

• Chết do nhiều nguyên nhân khác nhau, nguyên nhân hội sinh và ngoại sinh

• Xu hướng chung là cùng có sự phát triển kinh tế và xã hội mức chết giảm, nhưng theo nguyên nhân tỷ trọng chết do ngoại sinh giảm nội sinh tăng

Page 10: Nhom 3 nl4

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỨC CHẾT Mức sống dân cư Trình độ phát triển y học và các dịch vụ y

tế Môi trường sống Cơ cấu tuổi của dân Yếu tố hôn nhân và gia đình

Page 11: Nhom 3 nl4

Mức sống dân cư

Page 12: Nhom 3 nl4

12 nhu cầu cơ bản để đánh giá mức sống của dân cư

Điều kiện lao động, nhà ở

Việc làm cho người lao động trong độ tuổi

lao động

Múc độ tự do của con

người

Phương tiện đi lại,quần áo,

nghỉ ngơi, giải trí

Quỹ tích lũy và tiêu dùng

Lương thực, thực phẩm

Giáo dục, bảo hiểm xã

hội

Page 13: Nhom 3 nl4
Page 14: Nhom 3 nl4
Page 15: Nhom 3 nl4
Page 16: Nhom 3 nl4
Page 17: Nhom 3 nl4
Page 18: Nhom 3 nl4

Mức sống có liên quan đến trình độ xã hội

Dến mạng lưới phục vụ công

cộng

Page 19: Nhom 3 nl4

Trình độ phát triển y học và các dịch vụ y

tế

Page 20: Nhom 3 nl4
Page 21: Nhom 3 nl4
Page 22: Nhom 3 nl4
Page 23: Nhom 3 nl4
Page 24: Nhom 3 nl4
Page 25: Nhom 3 nl4

Môi trường sống

Page 26: Nhom 3 nl4
Page 27: Nhom 3 nl4
Page 28: Nhom 3 nl4
Page 29: Nhom 3 nl4
Page 30: Nhom 3 nl4
Page 31: Nhom 3 nl4
Page 32: Nhom 3 nl4
Page 33: Nhom 3 nl4
Page 34: Nhom 3 nl4

Các loại ma túy

Page 35: Nhom 3 nl4

Hôn nhân và gia đình

Page 36: Nhom 3 nl4
Page 37: Nhom 3 nl4
Page 38: Nhom 3 nl4

Cơ cấu tuổi của dân số

Page 39: Nhom 3 nl4

TỈ SUẤT CHẾT THEO TUỔI CỦA VIỆT NAM 1989-2009(NỮ)

Page 40: Nhom 3 nl4

TỈ SUẤT CHẾT THÔ CỦA VN 1989-20091989 1999 2009

Toàn quốc 7,3 5,6 6,8

Thành thị 5,1 4,2 5,5

Nông thôn 7,9 6,0 7,4

Page 41: Nhom 3 nl4
Page 42: Nhom 3 nl4

Giảm dần qua các năm

Page 43: Nhom 3 nl4

Tuổi thọ của nữ cao hơn nam và tăng dần qua các năm

Page 44: Nhom 3 nl4

Số người chết giảm dần qua các năm do:

Mức sống dân cư ngày càng cải thiện Trình độ phát triển y học và dịch vụ y

tế tăng Yếu tố hôn nhân và gia đình

Page 45: Nhom 3 nl4

TỈ SUẤT CHẾT THÔ CỦA TRẺ EM DƯỚI 1 TUỔI CHIA THEO THÀNH THỊ/ NÔNG THÔN (1989-2009)

1989 1999 2009Toàn quốc

42,3 36,7 16,0

Thành thị 31,5 18,3 9,4Nông thôn

45 41 18,7

Page 46: Nhom 3 nl4

TỈ SUẤT CHẾT THÔ CỦA TRẺ EM DƯỚI 1 TUỔI THEO VÙNG KINH TẾ-XÃ HỘI

Vùng kinh tế- xã hội 1999 2009

Trung du và miền núi phía Bắc

43,8 24,5

Đồng bằng sông Hồng 26,5 12,4

Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

38,4 17,2

Tây nguyên 64,4 27,3

Đông nam bộ 23,6 10,0

Đồng bằng sông Cửu Long 38,0 13,3

Page 47: Nhom 3 nl4

Tỉ lệ trẻ sơ sinh chết giảm dần qua các năm do:

Chương trình và chính sách về y tế Công tác chăm sóc sức khỏe bà mẹ và

trẻ em.

Page 48: Nhom 3 nl4
Page 49: Nhom 3 nl4
Page 50: Nhom 3 nl4
Page 51: Nhom 3 nl4

Tỉ l tử vong của các bà me khi sinh qua các êthời ky VN:

-Trong năm 2005, đã có tới 536.000 phụ nữ chết vì các nguyên nhân liên quan tới thai sản, so với con số 576.000 vào năm 1990.-Ở VN đầu thập niên 1990, số phụ nữ qua đời trong lúc vượt cạn lên tới 250/100.000 ca. Hiện nay, con số tử vong ở VN vẫn còn ở mức cao: 75/100.000 ca

Page 52: Nhom 3 nl4

Nguyên nhân tử vong của các bà me

Băng huyết là nguyên nhân hàng đầu với 41%

Sản giật, tiền sản giật là 21,3%

Nhiễm khuẩn sản khoa là 16,6%

Phá thai không an toàn là 11,5%

Page 53: Nhom 3 nl4

Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình

Chăm sóc tốt trước, trong và sau khi sinh

Tăng cường khả năng tiếp cận với các dịch vụ cấp cứu sản khoa

Để giảm tỷ lệ tử vong me và trẻ sơ sinh là:

Page 54: Nhom 3 nl4
Page 55: Nhom 3 nl4
Page 56: Nhom 3 nl4
Page 57: Nhom 3 nl4

•Nhận xét: Tỷ lệ nam thành thị ít hơn so với tỷ lệ nam ở nông thôn

Page 58: Nhom 3 nl4

Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình của nhóm