hdsd dau ghi 6616 6704-6716

21
1 HUNG DN SDNG

Upload: vi-tinh-hoang-nam

Post on 15-Jan-2015

45 views

Category:

Technology


2 download

DESCRIPTION

Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

TRANSCRIPT

Page 1: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

1

HUỚNG DẪN SỬ DỤNG

Page 2: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

2

Mục Lục I,Hướng dẫn ghi hình:.............................................................................................................................................. 1

I.1,Xem lại và buckup dữ liệu .............................................................................................................................. 1

II) Hướng dẫn Menu chính....................................................................................................................................... 1

II.2, HDD ( ổ cứng ) ............................................................................................................................................. 1

II.1, Tools ( công cụ )........................................................................................................................................... 1

II.3, Use ( người dùng ): ...................................................................................................................................... 1

II.6, Upgrade ( nâng cấp ).................................................................................................................................... 1

II.5, Clear ( xóa ) ................................................................................................................................................. 1

II.4, Default ( mặc định ) ..................................................................................................................................... 1

II.7, Time (thời gian ) .......................................................................................................................................... 1

III.1, Setup (cài đặt )............................................................................................................................................ 1

III) SETUP ................................................................................................................................................................ 1

II.8, Info ( thông tin )........................................................................................................................................... 1

III.2, Record ( ghi hình )....................................................................................................................................... 1

III.4, Alarmin ( báo động) .................................................................................................................................... 1

III.3, Video ( thiết lập thông số ) .......................................................................................................................... 1

III.6, Network..................................................................................................................................................... 1

III.5, Schedule ( lịch )........................................................................................................................................... 1

III.7, PTZ ............................................................................................................................................................. 1

IV, LOG.................................................................................................................................................................... 1

III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động............................................................................................ 1

V, SHUTDOWN ........................................................................................................................................................ 1

Page 3: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

3

ĐẦU GHI HÌNH QTD-6616,6704,6716

Page 4: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

4

1. Mặt trước H.264 816

.

MENU ở chế độ xem trực tiếp nhấn Menu đề vào hệ thống

Dừng / Bấm để dừng chế độ phát lại ghi hình Bấn để bắt đầu chế độ ghi hình

Tạm dừng / Chuyển tiếp

Để tạm dừng phát lại Xem lại từng cảnh trong từng thời gian theo phương thức tạm dừng

Play Bấm Play để vào chế độ phát lại

Lùi nhanh tốc độ tua lùi: x2 / x4 / x8 /x16

Tiến nhanh tốc độ tua tiến: x2 / x4 / x8 / x16

Tua chậm tốc đọ chạy chậm: 1/2、1/4、1/8

Lên /Xuống

Di chuyển lên xuống cho những lựa chọn trong cài đặt

Trái / phải

Di chuyển trái phải cho những lựa chọn trong cài đặt

Enter Nhấn nút Enter để xác nhận việc cài đặt

Đèn nguồn

Đèn sáng khi bật nguồn DVR Đèn mạng Đèn sáng khi kết nối mạng

Đèn HDD1

Đèn sáng khi ổ cứng 1 ghi

Đèn HDD2 Đèn sáng khi ổ cứng 2 ghi

0(+10)-9 kênh1~16 Bấm kênh1~16 button để phóng lớn camera

9 / 16 CH 9 / 16 phân chia màn hình hiển thị

Chia hình chia 4 khung hình hiển thị

Page 5: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

5

I,Hướng dẫn ghi hình:

click phải chuột hoặc vào menu chọn record

Màn hình hiển thị hộp thoại như sau

1 : không ghi hình

2 : khích hoạt chế độ ghi hình

3 : ghi hình và giám sát internet đồng thời

Chọn để ghi hình tất cả các kênh, chọn để không

ghi hình, chọn để thoát

Page 6: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

6

I.1,Xem lại và buckup dữ liệu

click phải chuột hoặc vào menu chọn chế độ Playback, màn hình hiển thị hộp tho

1, chọn kênh ( mục được chọn sẽ hiển thị mầu xanh nhạt)

2, chọn chế độ ghi ( hướng dẫn , báo động, chuyển động)

3, thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc

4, chọn danh sách dữ liệu được hiển thị

5, chọn từ danh sách 1 file dữ liệu bằng chuột hoặc điều khiển để phát lại

Page 7: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

7

Backup dữ liệu chọn 1 file hay nhiều file trong danh sách để backup, chọn xuất hiên hộp thoại,

Chọn tập tin sao lưu là avi hoặc flv

Nếu chọn tập tin flv bạn cần cài đặt chuơng trình Player để xem được tập tin

Nếu bạn chọn avi bạn có thể xem tập tin bằng chương trình media player

II) Hướng dẫn Menu chính click phải chuột hoặc vào menu , xuất hiện hộp thoại

Page 8: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

8

II.1, Tools ( công cụ )

II.2, HDD ( ổ cứng )

định dạng ổ cứng và hiển thị thông tin ổ cứng

Page 9: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

9

II.3, Use ( người dùng ):

Cho phép người dùng thêm hoặc chỉnh sửa mật khẩu đăng nhập hệ thống hay truy cập từ xa

Lưu ý : tài khoản mặc định của đầu ghi use “admin” pass bỏ chống

Chỉnh sửa tên người dùng và mật khẩu : lựa chọn tên người dùng cần chỉnh sửa sau đó chọn modify

Đặt tên người dùng sau đó cấp quyền cho người dùng chọn ok để hoàn tất

Page 10: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

10

II.4, Default ( mặc định )

Mọi thông số cài cài đặt trở về giá trị mặc định

II.5, Clear ( xóa )

Xóa chế độ báo động, ghi hình và cài dặt

II.6, Upgrade ( nâng cấp )

Nâng cấp phần mền cho đầu ghi

Page 11: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

11

Thiết lập đường dẫn cho phần mền xử lý ( Chú ý khi nâng cấp cần phải STOP gh hình )

II.7, Time (thời gian )

Hệ thống thiết lập thời gian ngày giờ và chế độ hiển thị

Date : hệ thống thiết lập ngày tháng năm

Time : hệ thống thiết lập thời gian

Format : định dạng hiển thị ngày, tháng, năm

Page 12: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

12

II.8, Info ( thông tin )

Hiển thị thông tin và phiên bản phần cứng

III) SETUP

Menu chính của thiết lập bao gồm: thiết lập, ghi hình, video, Alarmin, Alarmout, Lịch, Network, PTZ và MTD (Motion Detect).

III.1, Setup (cài đặt )

Page 13: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

13

Device ID: thiết lập DVR ID ( từ 0 – 255 )

Device name: thiết lập tên đầu ghi

Overwrite: thiết lập chế độ ghi đè hay không

Lock time: tự động log-out sau thời gian nhất định

Auto switch: tự động chuyển đổi giữa các kênh

VGA: hỗ trợ phân giải 800x600, 1024x768, 1280x1024

Transparancy: độ trong suốt hiển thị Menu

Language: hiển thị ngôn ngữ

Show status: bật /tắt hiển trạng

III.2, Record ( ghi hình )

Channel: lựa chọn camera cần thiết lập

Stream: mặc định chế độ main stream

Stream A/V: âm thanh thu được ,nên tắt khi không có âm thanh để tiết kiệm HDD

CBR / VBR: CBR (Constant bitrate) và VBR (Variable Bitrate).

Max Bitrate:

Frame Rate: thiết lập frame ghi hình

Page 14: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

14

Quality: thiết lập chế độ ghi âm

Chú ý: mỗi 1 camera có 1 chế độ thiết lập khác nhau nên để thiết lập cho tất cả các camera bạn chọn all và copy to như hình duới

Như vậy tất cả các camera đều có 1 thiết lập giống nhau

Page 15: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

15

III.3, Video ( thiết lập thông số )

A, channel: lựa chọn camera

B, name: thiết lập tên camera

C, show name : hiển thị tên camera hay không

D, show time : hiển thị thời gian hay không

E, brightness: độ sáng

F, contrast : độ tương phản

G, hue: mầu sắc

H, saturation: độ bão hòa

III.4, Alarmin ( báo động)

Page 16: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

16

Input: chọn camera

Type: chọn kiểu

Detect : chọn nếu bật báo động

Duration: thiết lập thời gian báo động

Ptz: thiết lập sự chuyển động speed dome khi kích hoạt

Recording ch: thiết lập camera để ghi hình khi khích hoạt

Alarmount: cho phép alarmount khi kích hoạt III.5, Schedule ( lịch )

Thiết lập chế độ ghi hình theo lịch

channel : chọn camera week : chọn ngày cho mỗi tuần và tất cả các ngày trong tuần Time : chọn thời gian ghi hình Time axis means: Lịch trình (mầu đỏ), chuyển động phát hiện (mầu xanh) và Báo động (mầu vàng) III.6, Network

Page 17: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

17

Thiết lập phương thức kết nối

LAN: IP tĩnh hoặc DHCP

Static IP: địa chỉ IP(do người dùng đặt), gateway, net mask, theo lớp mạng của modem

VD : Ip 192.168.1.100

Net mask 255.255.255.0

Gateway 192.168.1.1

Port mặc định là 8670 và 80

III.7, PTZ

Thiết lập phù hợp với thông số của camera speed dome như id, baudrate, và protocol

Page 18: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

18

III.8, MTD ( Motion Detect ) phát hiện chuyển động

MTD: Kích hoạt / vô hiệu hóa phát hiện chuyển động và thiết lập liên quan IV, LOG

Hiển thị danh sách tất cả các thết lập và sửa đổi đã thao tác trên đầu ghi

Page 19: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

19

V, SHUTDOWN Tùy chon cho thoát ra khởi động lại và tắt máy

Hướng dẫn cài đặt phần mềm CPlayer cho iPhone

1, cài đặt Cplayer 2, Chọn search, nhập tên chương trình chạy chương trình App store “CPlayer” của iphone

3, App store sẽ tự động hiển thị Chương trình Cplayer

4, chọn FREE rồi chọn INSTALL lúc này iphone sẽ hỏi use và pass tài khoản itunes của bạn, để cài đặt bạn cần phải có tài khoản itunes,

Page 20: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

20

Công ty TNHH SECOM

5, sau khi nhập use và pass iphone 6, cài đặt thành công chương trình sẽ tự động cài đặt chương trình Cplayer Cplayer sẽ hiển thị trên iphone

7, sử dụng Cplayer 8, lựa chọn settings Chọn ứng dụng Cplayer

Page 21: Hdsd dau ghi 6616 6704-6716

21

*Lưu ý: Đối với đầu 6704 và 6716 có thêm chức năng Maintenance

1.Maintenance

Nhấp chuột phải chọn Maintenance:

Start using: check vào để sử dụng

Type: chọn ngày hoặc tháng hoặc năm;có ý nghĩa là khoảng bao lâu thì bảo dưỡng lại 1 lần

Date:chọn ngày giờ để bảo dưỡng

Sau khi chọn xong thì chọn OK