[duoc ly] hormon khang hormon - th s duong

61
1 HORMON VÀ KHÁNG HORMON ThS. Đậu Thùy Dương Bộ môn Dược lý

Upload: k1351010236

Post on 13-Apr-2017

413 views

Category:

Health & Medicine


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

1

HORMON VÀ KHÁNG HORMON

ThS. Đậu Thùy Dương

Bộ môn Dược lý

Page 2: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Trình bày được cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị của hormon tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp.

2. Trình bày được các tác dụng được ứng dụng trong điều trị và áp dụng điều trị của corticoid.

3. Phân tích được tác dụng không mong muốn của corticoid, cách theo dõi và dự phòng.

4. Nêu được tác dụng và áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của androgen và thuốc kháng androgen.

5. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của estrogen và thuốc kháng estrogen.

6. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của progesteron và thuốc kháng progesteron.

7. Trình bày được phân loại, cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị và tác dụng không mong muốn của các thuốc chống thụ thai.

Page 3: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3

TÀI LIỆU HỌC TẬP

Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục

Dược lý học lâm sàng, NXB Y học

Tài liệu tham khảo:

Dược thư Quốc gia Việt Nam

Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill

Rang & Dale, Pharmacology, 7th edition

v.v…

Page 4: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Đại cương về hormon

Hormon là:

Là chất hóa học đặc hiệu

Do một loại tế bào đặc hiệu tiết ra

Tác động trên một receptor đặc hiệu.

Áp dụng lâm sàng:

Thay thế hormon thiếu

Đối kháng với hormon khác

Chuyển hóa

Chẩn đoán bệnh

4

Page 5: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Đại cương về hormon (tiếp)

Phân loại theo cấu trúc

Steroid

Dễ qua được màng tế bào

Gắn vào receptor trong bào tương

Ví dụ?

Không phải steroid

Acid amin hoặc protein

Gắn vào receptor trên bề mặt màng tế bào

Ví dụ?

5

Page 6: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

1. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ TUYẾN YÊN

6

Page 7: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

1.1. Vùng dưới đồi

TT Hormon vùng dưới đồi Hormon tuyến yên

1 Corticotropin RF Giải phóng ACTH, corticotropin

2 Thyrotropin RF Giải phóng TSH

3 Growth hormone (GH) RF Giải phóng GH

4 GH IF (somatostatin) Ức chế giải phóng GH

5 Gonadotropin RF (GnRF) Giải phóng gonadotropin

6 Prolactin RF Giải phóng prolactin

7 Prolactin IF (dopamin) Ức chế giải phóng prolactin

8 MSH RF Giải phóng MSH

9 MSH IF Ức chế giải phóng MSH

7

-RF: releasing factor (yếu tố giải phóng)

-IF: release-inhibiting factor (yếu tố ức chế)

Page 8: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

1.2. Tuyến yên

8

Tuyến yên

trướcTuyến yên

sauThượng thận

Xương, cơ….

Da

Tuyến giáp Tinh hoàn

Buồng

trứng

Thận

Tử cung

Page 9: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2. HORMON TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP

Page 10: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.1. Hormon tuyến giáp

Page 11: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.1.1. Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp

2.1.2. Tác dụng sinh lý Điều hòa sự phát triển cơ thể

Chuyển hóa protein

Phát triển hệ thần kinh

Hoạt động enzym chuyển hóa glucid, lipid, protid.

Tăng chuyển hóa của cơ thể

Tạo nhiệt và điều hòa thân nhiệt

2.1.3. Rối loạn chức năng tuyến giáp

Cường giáp

Suy giáp

Page 12: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.1.4. Áp dụng điều trị hormon giáp

Chỉ định:

Suy tuyến giáp (phù niêm)

Bướu cổ địa phương

Chống chỉ định:

Nhiễm độc giáp chưa được điều trị.

Nhồi máu cơ tim cấp.

Suy thượng thận chưa được điều trị

Thuốc

Levothyroxin (T4): lựa chọn hàng đầu.

Liothyronin (T3): hôn mê do suy giáp.

12

Page 13: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

13

Phân loại Thuốc

Thioamid

Thuốc ức chế trực tiếp

tổng hợp hormon tuyến

giáp

propylthiouracil

methylthiouracil

methimazole (10 lần PTU)

carbimazole

Muối iod KI, NaI

Iod phóng xạ

Chẹn β

131I

propranolol

2.2. Thuốc kháng giáp

Page 14: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.2.1. Thioamid

• Ức chế peroxidase

ức chế oxy hóa iod

ức chế gắn iod vào thyroglobulin.

•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3

Lựa chọn số 1 điều trị

cơn bão giáp

Page 15: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.2.1. Thioamid

• Ức chế peroxidase

ức chế oxy hóa iod

ức chế gắn iod vào thyroglobulin.

•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3

Lựa chọn số 1 điều trị

cơn bão giáp

Chỉ định: Điều trị cường giáp

1. Cường giáp nhẹ hoặc cường giáp không

phẫu thuật hoặc không dùng Iod phóng xạ được

2. Chuẩn bị phẫu thuật

3. Cơn bão giáp

Tác dụng không mong muốn:

1. Dùng kéo dài => Tăng sinh tuyến giáp

2. Dị ứng thuốc: ban da dạng sẩn ngứa

3. Giảm bạch cầu hạt

4. RL tiêu hóa

Page 16: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.2.2. Iod

Nhu cầu hàng ngày 150 mcg

Chỉ định:

Liều thấp: bướu cổ đơn thuần

Liều cao: phối hợp thioamid ở bệnh nhân cường giáp trước mổ.

Iod phóng xạ (131I):

Chỉ định: Cường giáp, K giáp, thăm dò chức năng

tuyến giáp

t/2 = 8 ngày.

Dùng 1 lần, tác dụng kéo dài 1-2 tháng.

16

Page 17: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

2.3. Hormon ảnh hưởng đến calci máu

Calcitonin

Hormon tuyến cận giáp (PTH)

17

Page 18: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

TăngCa2+ máu

Tuyến giáp

Calcitonin

- Kích thích tích lũy Ca2+

ở xương-Tăng hoạt động tạo cốt bào- Giảm hoạt động hủy cốt bào

Giảm tái hấp thuCa2+ ở thận

Giảm Ca2

+máu

Ổn định nội môiCa2+ máu khoảng

10 mg/100 mL)

GiảmCa2+ máu

Tăng Ca2

+máu

Kích thíchgiải phóng Ca2+

từ xương

PTH

Ức chế tái hấp thu phospho ở thận => hạ phospho máu => Calci đi từ nơi dự trữ vào máu

Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột

Tuyến cận giáp

Page 19: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3. HORMONTUYẾN THƯỢNG THẬN

Page 20: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

20

3.1. Tác dụng sinh lý

Chuyển hóa Cơ quan

Glucid Lipid Protid Nước, điện giải

Thần kinh trung ương

Máu Tiêu hóa

Môhạt

3.2. Tác dụng không mong muốn

Page 21: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

21

Glucid

- Tăng tạo, giảm sửdụngglucose ở mô

=> Tăngglucose máu

- Gây ĐTĐ tạm thờihoặc vĩnhviễn

- Nặng thêmĐTĐ

Protid

- Giảm nhậpacid aminvào tế bào

- Tăng acid amin máu

- Tăng dị hóaacid amin

- Teo cơ

- Mô liên kếtkèm bềnvững => rạnda

- Mô lymphoteo

- Thưa xương

Lipid

- Hủy lipid trongtế bào mỡ

- Tăng acid béotự do

- Phân bố lại mỡtrong cơ thể

- RL lipid máu

- HC Cushing:

+ Mỡ tập trungnhiều ở mặt, nửa thân trên(mặt tròn nhưmặt trăng, bướulưng trâu).

+ Nửa thân dướivà các chi teo.

Nước và

điện giải

- Tăng tái hấpthu nước vàNa+ ở ống thận

- Tăng thải K+

- Tăng thảiCa2+ qua thận, giảm hấp thu ở ruột

=> Cường cậngiáp

- Phù, tăng huyếtáp

- Giảm K+ máu

- Thưa xương, loãng xương

- Chậm pháttriển ở trẻ em

Tác dụng trên chuyển hóa

Page 22: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

22

Thần kinhtrungương

- Giai đoạnđầu: kíchthích, lạcquan

- Giai đoạnsau:

• Bứt rứt, bồn chồn, lo âu, khóngủ

• Trầm cảm

• Cảm giácthèm ăn

Huyếthọc

- Tăng đôngmáu

- Tăng sốlượng hồngcầu, bạchcầu, tiểucầu

- Giảm sốlượng tếbào lympho

Tiêu hóa

- Tăng tiếtacid dịch vị, pepsin

- Giảm sảnxuất chấtnhầy (PG)

=> Viêmloét dạ dày– tá tràng

Mô hạt

- Ức chếnguyên bàosợi

- Ức chế môhạt

=> Chậmliền sẹo vếtthương

Mắt

- Đụcthủy tinh

thể

- Tăngnhãn áp

Tác dụng trên cơ quan, mô

Page 23: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.2. Tác dụng không mong muốn

của glucocorticoid

23

TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế

1 Toàn thân Phù, tăng huyết áp

2 Chuyển hóa - Đái tháo đường. RL lipid máu

3 Da -Tăng nguy cơ nhiễm trùng da-Mỏng da, dễ thâm tím. Rạn da, trứng cá-Chậm liền sẹo vết thương

4 Mỡ - Tái phân bố lại mỡ trong cơ thể: mặt tròn như mặttrăng, bướu lưng trâu, béo trung tâm, nửa thân dướivà các chi teo

5 Cơ, xương - Teo cơ, nhược cơ, yếu cơ- Loãng xương, thưa xương => gãy xương dài, lúnđốt sống, hoại tử vô khuẩn xương đùi- Chậm phát triển ở trẻ em

6 Tiêu hóa - Viêm loét dạ dày – tá tràng

7 Miễn dịch -Suy giảm miễn dịch => Dễ nhiễm trùng cơ hội-Giảm hiệu quả, tăng nguy cơ của vaccin.

8 Huyết học -Tăng đông máu, giảm số lượng lympho

9 TKTƯ - RL cảm xúc…, trầm càm. Cảm giác thèm ăn

10 Mắt - Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.

11 Điện giải đồ - Tăng natri máu. Giảm kali, calci máu.

12 Thượng thận - Dừng đột ngột => Suy thượng thận cấp.

Page 24: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

24

Biện pháp phòng tránh TDKMM

1. Chế độ ăn: ít muối, nhiều protein, calci, kali ; ít đường, ít lipid. Có thể dùng thêm vitamin D3.

2. Uống liều duy nhất vào 8 giờ sáng. Nếu dùng liều cao thì 2/3 liều uống vào buổi sáng; 1/3 liều uống vào buổi chiều.

3. Tìm liều thấp nhất có tác dụng. Tránh lạm dụng, liều cao, kéo dài.

4. Theo dõi huyết áp, cân nặng thường xuyên.

5. Kiểm tra định kỳ công thức máu, sinh hóa máu (nhất là glucose), điện giải đồ, xét nghiệm nước tiểu, dạ dày, mật độ xương, mắt…

6. Uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Dùng cùng các thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (khi cần).

Page 25: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

25

Biện pháp phòng tránh TDKMM

5. Khi phối hợp thuốc:

- Tăng liều insulin/ thuốc điều trị ĐTĐ với người bệnh ĐTĐ

- Phối hợp kháng sinh, kháng nấm nếu có nhiễm khuẩn, nhiễm nấm.

6. Khi tiêm corticoid vào ổ khớp phải tuyệt đối vô khuẩn.

7. Thận trọng với thuốc nhỏ mắt chứa glucocorticoid.

8. Súc sạch miệng sau khi xịt glucocorticoid.

9. Khi dùng thuốc kéo dài với liều cao, không ngừng thuốc đột ngột (gây suy thượng thận cấp).

Page 26: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

26

3.3. Các tác dụng ứng dụng điều trị

Tác dụng chống viêm

Tác dụng chống dị ứng

Tác dụng ức chế miễn dịch

Page 27: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

27

3.3.1. Tác dụng chống viêm

Tác dụng trên nhiều giai đoạn của viêm:

Ức chế mạnh di chuyển bạch cầu

Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào,

bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.

Ức chế giải phóng các lysozym, gốc tự do

Giảm hóa ứng động

Giảm sản xuất, giảm hoạt tính của các chất

trung gian hóa học của viêm

Không phụ thuộc nguyên nhân gây viêm.

Page 28: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Phospholipid màng (tế bào tổn thương)

Acid arachidonic

Phospholipase A2

Các prostaglandin

Cyclooxygenase

(COX)

Leucotrien

Lipooxygenase

(LOX)

Glucocorticoid

Lipocortin

(-)

Page 29: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

29

3.3.2. Tác dụng chống dị ứng

Histamin

Bradykinin

…….

Chất truyền tin thứ 2

Giải phónghistamin,

bradykinin…

Phosphatidyl-inositol diphosphat

(màng tế bào)

Inostiol triphosphatDiacyl glycerol

(+)Phospholipase C

KN + KT

(+)

Glucocorticoid

(-)

Tác dụng chống dị ứng mạnh!

Page 30: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

30

3.3.3.Tác dụng ức chế miễn dịch

Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào.

Ức chế tăng sinh tế bào lympho T

Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK.

Suy giảm chức năng của đại thực bào

Diệt khuẩn

Gây độc tế bào

Nhận dạng kháng nguyên

Page 31: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

31

3.4. Chỉ định của glucocorticoid

Chỉđịnhbắtbuộc

- Suythượng

thận cấpvà mạn

Chỉ định điều trị

Chốngviêm

- Viêm khớp

- Viêm khớpdạng thấp

- Thấp khớpcấp

- Hen phếquản

Chốngdị ứng

-Tình trạngdị ứng

Ức chếmiễndịch

- HC thậnhư

- Bệnh hệthống: Lupus, xơcứng bì v.v…

- Ghép tạng

Bệnhngoài

da

- Viêm dadị ứng

- Eczema

- Vẩy nến

- Lupus ban đỏ

…..

- Đường dùng: toàn thân/ tại chỗ

- Dùng tại chỗ có thể gây TDKMM toàn thân!

Page 32: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

32

3.5. Chống chỉ định

Nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu

Loét dạ dày – tá tràng

Loãng xương

Viêm gan

Dùng cùng vaccin sống

Thận trọng cho người bệnh ĐTĐ, THA

Page 33: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

33

3.6. Phân loại các glucocorticoid

Glucocorticoid

Nguồn

gốc

Tựnhiên

Tổnghợp

Đường

dùng

Toànthân

Tạichỗ

Cường độ

tác dụng

YếuTrungbình

MạnhRất

mạnh

Thời gian

tác dụng

NgắnTrungbình

Dài

Page 34: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3. HORMON SINH DỤC

Cấu trúc steroid

Bài tiết bởi tuyến sinh dục (chủ yếu)

Các loại:

Androgen

Estrogen, progestogen

Cả 2 giới đều có 2 loại hormon!

Page 35: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

35

Vùng dưới đồi

Tuyến yên trước

Tinh

hoàn

Vùng dưới đồi

Tuyến yên trước

Buồng

trứng

CQSD và các CQ khác

TB

Sertoli

TB

Leydig

Sinh

tinh

trùng

CQSD thứ phát

Page 36: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.1. Androgen

Testosteron:

Androgen tự nhiên chính

Sản xuất bởi tinh hoàn (1 phần nhỏ bởi thượng thận, buồng trứng).

Tác dụng:

Phát triển và trưởng thành CQSD nam

Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam

Kháng estrogen

Khác:

Tăng tổng hợp protein, phát triển xương.

Kích thích tạo hồng cầu, hem, globin.36

Page 37: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.1. Androgen (testosteron)

Chỉ định

Chậm phát triển CQSD nam, dậy thì muộn

Suy giảm sinh dục nam

Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung, rong kinh...)

Loãng xương, suy nhược, gầy yếu

Chống chỉ định

Phụ nữ có thai, cho con bú

Trẻ em dưới 15 tuổi

Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt37

Page 38: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Androgen đồng hóa

Thay đổi cấu trúc => tác dụng đồng hóa mạnh.

Tác dụng:

Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ.

Rất ít tác dụng hormon.

LS: thiếu máu, gầy yếu, thưa xương, kém ăn, vận động viên (lạm dụng)

Hiệu quả LS kém.Such ‘anabolic steroids’ (e.g.

TDKMM: vàng da do tắc mật, u gan, tăng nguy cơ bệnh mạch vành…

38

Page 39: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.1. Androgen (testosteron)

Tác dụng không mong muốn:

Rối loạn chức năng sinh dục: giảm tinh trùng, RL cương dương, giảm tình dục

Rối loạn chuyển hóa: giữ muối nước, rối loạn lipid máu

Bệnh về tuyến tiền liệt

K biểu mô gan

Nữ: trứng cá, nam hóa.

39

Page 40: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Kháng androgen Estrogen, progestogen

Finasterid

CĐ: u phì đại lành tính tuyến tiền liệt, hói đầu

Không giảm testosteron, LH

Cyproteron

Dẫn xuất progesteron

Ức chế tổng hợp gonadotropin

CĐ:

K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)

Dậy thì sớm ở nam

Rậm lông, trứng cá ở nữ

Tăng bệnh lý hoạt động tình dục (nam)

Flutamid

Không steroid

CĐ: K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)

Gắn

receptor

Cyproteron(-)

Finasterid

Flutamid(-)

Page 41: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.2. Estrogen

3 estrogen tự nhiên chính: estradiol (E2), estron (E1), estriol (E3).

Sản xuất bởi buồng trứng, nhau thai

1 phần nhỏ bởi thượng thận, tinh hoàn

Nồng độ thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.

Thường phối hợp progesteron.

41

Page 42: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.2. Estrogen

Tác dụng

Phát triển và trưởng thành CQSD nữ

Phát triển nội mạc tử cung

Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ

Kháng androgen

Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch; giảm tiêu xương; chuyển hóa lipid; tăng đông máu; phù.

Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngừng tạo tinh trùng, teo CQSD ngoài.

42

Page 43: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.2. Estrogen

Chỉ định

Thành phần thuốc tránh thai

Liệu pháp thay thế hormon (HRT): mãn kinh hoặc cắt buồng trứng

Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi dậy thì.

Kháng testosteron: trứng cá, rậm lông ở nữ, viêm tinh hoàn do quai bị, u tuyến tiền liệt.

43

Page 44: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

3.2. Estrogen

Tác dụng không mong muốn

Chảy máu tử cung

Căng vú

Giữ muối nước => phù

Buồn nôn, nôn, sạm da

Ứ mật

Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung

Tăng nguy cơ huyết khối mạch máu

PNCT: dị tật thai (K biểu mô âm đạo)

Nam: nữ hóa44

Page 45: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Chống chỉ định

Trẻ em trước tuổi dậy thì

Phụ nữ có thai, cho con bú

Chảy máu tử cung không rõ nguyên nhân

Viêm tắc tĩnh mạch thể hoạt động hoặc tiền sử có bệnh huyết khối tắc mạch.

Có hoặc nghi ngờ khối u phụ thuộc estrogen

Người bệnh có tiền sử gia đình về ung thư phụ khoa.

45

3.2. Estrogen

Page 46: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Kháng estrogen

Clomiphen (kháng trung ương)

Ức chế gắn estrogen vào receptor tuyến yên trước.

Ức chế feedback âm tính => tăng tiết GnRH và gonadotrophin

Tăng estrogen nội sinh.

CĐ: điều trị vô sinh do không phóng noãn.

Không dùng quá 3 chu kỳ liên tiếp.

Thuốc khác:

Toremiphen

Fulvestrant

Chất ức chế aromatase (anastrozol, etrozol…)

46

Page 47: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

SERMs (Selective estrogen receptor modulator)

Chất điều biến chọn lọc receptor của estrogen.

47

Thuốc Tác dụng Chỉ định

Khángestrogen

Giốngestrogen

Tamoxifen Vú Nội mạc tửcung, lipid, xương

K vú có receptor estrogen (+) phụ nữ tiền mãn kinhvà mãn kinh

Raloxifen Vú, nộimạc tửcung

Xương, lipid, chuyển hóa, đông máu

Phòng và điều trị loãngxương sau mãn kinh.(Không giảm được triệuchứng vận mạch)

Page 48: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Tự nhiên: progesteron sản xuất bởi hoàng thể, nhau thai. (1 phần nhỏ bởi tinh hoàn, thượng thận).

Tổng hợp: desogestrel, norethynadrel, L-norgestrel…

Tác dụng:

Vú: tăng sinh tuyến vú

Tử cung:

Giảm tăng sinh nội mạc do estrogen

Phát triển nội mạc xuất tiết => tạo điều kiện cho trứng làm tổ.

PNCT: ức chế tạo vòng kinh, ức chế co bóp tử cung

Thân nhiệt, chuyển hóa48

3.3. Progestogen

Page 49: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Chỉ định:

Thuốc tránh thai (đơn thuần hoặc phối hợp)

Liệu pháp hormon thay thế

Giữ thai trong thời kỳ đầu thai kỳ ở những trường hợp sẩy thai liên tiếp có chứng cứ rõ ràng do suy hoàng thể.

49

3.3. Progestogen

Page 50: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

TDKMM

Tác dụng androgen yếu

Mụn trứng cá

Giữ nước, phù, tăng cân

Đau ngực, giảm tình dục

RL kinh nguyệt

Tăng nguy cơ tắc mạch

Chống chỉ định

Chảy máu tử cung chưa rõ nguyên nhân

K vú, tử cung

Tiền sử RL đông máu50

3.3. Progestogen

Page 51: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Kháng progestogen

Mifepriston

Tác dụng

Ngăn cản trứng làm tổ

Bong màng rụng, bong túi mầm, giảm hCG

Tăng nhạy cảm tử cung với prostglandin.

Chỉ định

Thành phần viên tránh thai khẩn cấp

Đình chỉ thai nghén bằng nội khoa Thai ≤ 49 ngày

Kết hợp prostaglandin (sau 48-72h)

51

Page 52: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4. Thuốc tránh thai

Page 53: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Phân loại thuốc tránh thai

Thuốc tránh thai phối hợp

Thuốc tránh thai có progesteron đơn thuần

Thuốc tránh thai sau giao hợp (viên tránh thai khẩn cấp)

53

Page 54: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4.1. Thuốc tránh thai phối hợp

Thành phần:

Estrogen (ethinylestradiol - mestranol)

Liều chuẩn (50mcg ethynylestradiol)

Liều thấp (20 – 40 mcg)

Progestogen:

Levonorgestrel hoặc norethindron…

Các dạng đóng gói:

21 - ngày

Hoặc 28 - ngày

54

Page 55: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4.1. Thuốc tránh thai phối hợp

Cơ chế tác dụng:

Trung ương: Cơ chế điều hòa ngược

Estrogen ức chế tiết FSH => ức chế nang trứng phát triển

Progesteron: ức chế tiết LH => ức chế phóng noãn

Ngoại biên:

Estrogen: ngừng phát triển nang trứng; quá sản niêm mạc tử cung, tăng tiết tuyến; dầy thành, tróc vẩy âm đạo => dễ nhiễm nấm, trùng roi.

Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, teo nội mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy CTC.

55

Page 56: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Tác dụng:

Trên buồng trứng: ức chế, nang trứng không phát triển, kéo dài => teo buồng trứng

Trên tử cung: quá sản, polyp

Trên vú: kích thích, nở vú

Trên máu: huyết khối tắc mạch

Trên gan

Trên chuyển hóa lipid, glucid: tăng TG, tăng cholesterol, tăng HDL, giảm LDL.

Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá.

56

4.1. Thuốc tránh thai phối hợp

Page 57: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Tác dụng không mong muốn: Nhẹ: buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh nguyệt,

phù, đau đầu.

Vừa: kinh nhiều, tăng cân, da sẫm màu, trứng cá, rậm lông, nhiễm khuẩn âm đạo, kinh nhiều/ vô kinh.

Nặng: tai biến tim mạch (tăng huyết áp, huyết khối tắc mạch, nhồi máu cơ tim), K vú, tế bào gan, tử cung.

57

4.1. Thuốc tránh thai phối hợp

Page 58: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

Chỉ định: thuốc tránh thai

Chống chỉ định:

Tăng huyết áp

Viêm tắc mạch

Viêm gan

K vú, K tử cung

ĐTĐ, béo phì, phụ nữ > 40 tuổi.

58

4.1. Thuốc tránh thai phối hợp

Page 59: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4.2. Thuốc tránh thai có progestogen đơn thuần

Cơ chế tác dụng: chủ yếu ở ngoại biên.

Thay đổi dịch nhầy cổ tử cung

Kém phát triển niêm mạc tử cung

Ức chế LH => ức chế phóng noãn

Hiệu quả không bằng thuốc phối hợp.

Chỉ định: thuốc tránh thai

Thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan, tăng huyết áp, đã có viêm tắc mạch.

Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.

TDKMM: RL kinh nguyệt, đau đầu, chóng mặt, tăng cân. Không tai biến tim mạch.

59

Page 60: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp

3 loại: Chỉ chứa progestin: 2 liều levonorgestrel

cách nhau 12 giờ

Phối hợp: 2 liều cao (levonorgestrel và ethinyl estradiol) cách nhau 12 giờ

Kháng progestogen (mifepriston)

Liều đầu tiên uống trong vòng 72 giờ sau giao hợp.

Không có tác dụng tránh thai sau khi phôi đã làm tổ!

Page 61: [Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong

4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp

Dùng cho phụ nữ giao hợp không có kế hoạch.

TDKMM: buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt, căng vú, đau bụng…

CCĐ:

Đang có thai hoặc nghi ngờ có thai

Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân

Bệnh gan – thận

TS carcinom vú, buồng trứng hoặc tử cung.

61