Transcript
Page 1: interview answers skills

Bài khóa Episode 1-1: Miêu t tính cáchảInterviewer 1: Ha ha. You look totally nervous, take it easy kiddo! - Ha ha. B n trông loạ l ng quá đ y. Hãy bình tĩnh l i nào.ắ ấ ạinterviewee: Oh, thanks. - Cám n anh/ch .ơ ịInterviewer 1: You have a very relaxed demeanor.- B n trông có v r t bình tĩnh đ y.ạ ẻ ấ ấInterviewer 1: How would you describe your personality? - B n s nói gì v tính cách c aạ ẽ ề ủ mình nào?interviewee:Well, it sounds like I’m bragging. - À, nói ra thì có v nh tôi đang quá t đẻ ư ự ề cao mình đ y.ấinterviewee:But, one of my strengths is that I am very sociable. - Nh ng m t trong nh ngư ộ ữ th m nh c a tôi là tôi có kh năng ngo i giao t t.ế ạ ủ ả ạ ốinterviewee:That has helped me to develop good people skills. - Tính cách này giúp tôi phát tri n m i quan h t t v i m i ng i.ể ố ệ ố ớ ọ ườinterviewee:And I believe those strengths will benefit my work life as well. - Và tôi tin r ng nh ng th m nh này s có th có ích cho công vi c sau này c a mình.ằ ữ ế ạ ẽ ể ệ ủInterviewer 2: Well, that, we don’t know yet. - À, chuy n đó thì chúng tôi cũng ch a nghĩệ ư đ n.ếinterviewee:I think I'm thoughtful and serious most of the time.- Tôi nghĩ tôi là ng i c nườ ẩ tr ng và nghiêm túc trong m i vi c.ọ ọ ệinterviewee:So I tend to be very prudent at work. - Vì th trong công vi c tôi là ng i r tế ệ ườ ấ th n tr ng.ậ ọinterviewee:This is particularly true when I develop personal relationships.- Đi u này th cề ự s phát huy tác d ng khi tôi phát tri n các m i quan h cá nhânự ụ ể ố ệinterviewee:Thanks to that trait, people around me say I rarely make mistakes.- Nh có thờ ế m nh này mà nh ng ng i xung quanh tôi đ u nói tôi hi m khi m c l i đ y.ạ ữ ườ ề ế ắ ỗ ấInterviewer 3: But we don’t want someone taking hours to decide on lunch, right? - Thế nh ng chúng tôi l i không mu n dùng m t ng i mà dành hàng gi đ quy t đ nh m tư ạ ố ộ ườ ờ ể ế ị ộ vi c đ n gi nệ ơ ảInterviewer 2: What’s a good balance between work and personal life? - V y b n cân b ngậ ạ ằ gi a công vi c và cu c s ng riêng nh th nào?ữ ệ ộ ố ư ếinterviewee:Of course my work life would weigh more. - T t nhiên là công vi c v n là uấ ệ ẫ ư tiên hàng đ u r i.ầ ồinterviewee:But I think it’s important to have a good rest on weekends. - Nh ng tôi nghĩ t tư ố nh t là nên có m t ngày ngh cu i tu n.ấ ộ ỉ ố ầInterviewer 2: Do you mean you don’t like working on weekends? - Ý b n là b n khôngạ ạ thích làm vi c vào ngày cu i tu n sao?interviewee:No, that’s not what I mean. I am justệ ố ầ saying…- Không, ý tôi không ph i v y. Ý tôi là…ả ậInterviewer 2:Okay, this will be our last question for you. - Đ c r i, đây s là câu h iượ ồ ẽ ỏ cu i cùng dành cho b n.ố ạInterviewer 1:Tell us why we should hire you? - Hãy cho chúng tôi bi t t i sao chúng tôiế ạ nên thuê b n?ạinterviewee:I'm prepared to work for this company to further its common goals. - Tôi đã chu n b s n sàng đ làm vi c cho công ty chúng ta nh m đ t đ c nh ng m c tiêuẩ ị ẵ ể ệ ằ ạ ượ ữ ụ chung c a công tyủinterviewee:And if I am given the chance, - Và n u tôi có c h i,ế ơ ộinterviewee:I will make the best use of my abilities. - Tôi s c g ng h t s c.ẽ ố ắ ế ứ

1

Page 2: interview answers skills

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ1.“I think of my self-image as being comfortable and friendly” Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố " Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là : ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ thay vào c u trúc ấ “I think of my self-image as ....." 2.“People often say that I have a slightly icy image” Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút" ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư image"

3." But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot" Câu gi i thích cho câu trên là ả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"- Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ 4.“Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ c ượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ 5.“Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ c ượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ

2

Page 3: interview answers skills

Bài khóainterviewer1 How do you feel, a bit nervous? - B n c m th y th nào, h i lo l ng chútạ ả ấ ế ơ ắ nh ?ỉ user (male) Actually, I'm a bit nervous in front of my future bosses. - Th c ra là tôi h i loự ơ l ng m t chút khi ng i tr c nh ng v lãnh đ o t ng lai c a mình.ắ ộ ồ ướ ữ ị ạ ươ ủ user (male) But I'm confident that I'm prepared. - Nh ng tôi l i r t t tin r ng mình đãư ạ ấ ự ằ chu n b k càng.ẩ ị ỹ interviewer1 We like your confidence. - Chúng tôi thích s t tin c a b n.ự ự ủ ạ interviewer2 Yeah, you have confidence.- Đúng th , b n r t t tin đ y.ế ạ ấ ự ấ interviewer2 Well, what have you prepared so far to work for this company? - À, th b nế ạ đã chu n b gì đ có th làm vi c trong công ty này v y?ẩ ị ể ể ệ ậ user (male) I have desired to work for this company for so long. - Tôi đã mu n đ c làmố ượ vi c trong công ty này lâu l m r i.ệ ắ ồ user (male) So, I have kept myself up to date with company news. - Vì v y tôi luôn c pậ ậ nh t các tin t c c a công ty mình.ậ ứ ủ user (male) I have also tried to grasp an overall understanding of this company. - Tôi cũng đã c g ng đ có m t cái nhìn toàn di n v công ty mình.ố ắ ể ộ ệ ề user (male) So I think I'll adapt myself easily to actual tasks here. - Vì v y tôi s thích ngậ ẽ ứ d dàng h n v i t ng công vi c c th đây.ễ ơ ớ ừ ệ ụ ể ở user (male) I pick things up fast. - Tôi có kh năng thích nghi nhanh/ thích ng nhanh.ả ứ interviewer2 Well, theories can be totally different from hands-on practice. - À, nh ng màư th c hành nhi u khi khác xa lý thuy t đ y.ự ề ế ấ user (male) To tell you the truth, I haven’t prepared anything yet. - Nói th t v i anh/ ch làậ ớ ị tôi cũng ch a chu n b đ c gì đ y.ư ẩ ị ượ ấ user (male) But to be a more capable employee, I have been studying English. - Tuy nhiên, đ tr thành m t ng viên có kh năng h n thì tôi đã đi h c ti ng Anh.ể ở ộ ứ ả ơ ọ ế user (male) And I have tried to have many other experiences. - Và tôi đã c g ng đ tíchố ắ ể lũy kinh nghi m.ệ interviewer2 You’re saying you know nothing in particular about this company? - B n v aạ ừ nói b n không bi t gì c th v công ty này ?ạ ế ụ ể ề ư interviewer3 My last question. Suppose you got this job. - Câu h i cu i cùng nhé. Gi sỏ ố ả ử b n giành đ c công vi c này.ạ ượ ệ interviewer3 Explain what you see yourself doing in ten years. - Hãy cho tôi bi t b nế ạ s nh th nào trong vòng 10 năm t i.ẽ ư ế ớ user (male) In ten years I think I'll be a solid, reputable leader. - Tôi nghĩ tôi s là m tẽ ộ ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c.ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ user (male) Even in 10 years, I'll have the same passion.- 10 năm n a thì tôi cũng v n duyữ ẫ trì m t ni m đam mê này thôi.ộ ề user (male) I'll do my best for the growth of this company and myself as well. - Tôi s cẽ ố g ng h t s c vì s phát tri n c a công ty nói chung và vì s phát tri n c a cá nhân mìnhắ ế ứ ự ể ủ ự ể ủ nói riêng. interviewer3 Great. Thanks for your time. - T t l m. Cám n b n đã tham gia ph ng v n.ố ắ ơ ạ ỏ ấ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.“I have desired to work for this company for so long” có nghĩa là tôi r t kỳ v ngấ ọ 3

Page 4: interview answers skills

đ c làm vi c quý công ty, các b n có th nh n m nh c m tình c a mình b ng cáchượ ệ ở ạ ể ấ ạ ả ủ ằ cho nh ng bi u hi n nh : ữ ể ệ ư “desired” ho c “for so long”ặ có nghĩa là b n r t mong mu nạ ấ ố và b n đã ch đ i r t lâu r i. T ạ ờ ợ ấ ồ ừ “Desired to”: cũng giúp nh n m nh vi c ch đ i,ấ ạ ệ ờ ợ mong m i.ỏ “For so long” : t r t lâu r i ho c t lâu lâu l m r i.ừ ấ ồ ặ ừ ắ ồ “I have desired to work for this company for so long” chính là câu th hi n s kỳ v ngể ệ ự ọ đ c làm vi c công ty t r t r t lâu r i .ượ ệ ở ừ ấ ấ ồ 2.“I have kept myself up to date” có nghĩa là h ng ngày đ u c g ng c p nh t ằ ề ố ắ ậ ậ “keep myself up to date” “with company news” các tin t c c a công ty.ứ ủ N u b n nói đ c nh v y thì ng i ph ng v n s r t hài lòng khi b n n m rõ nh ngế ạ ượ ư ậ ườ ỏ ấ ẽ ấ ạ ắ ữ thông tin liên quan đ n công ty h , v y là hoàn ch nh câu th 2 r i đ y: ế ọ ậ ỉ ứ ồ ấ “I have kept myself up to date with company news”

3.“I have been studying English” đây ph i dùng thì hi n t i hoàn thành Ở ả ệ ạ “have been studying English” nh ng đ tr thành m t ng viên có kh năng h n ư ể ở ộ ứ ả ơ “but to be a more capable employee” , “capable employee”là ng viên ho c nhân viên có kh năng, tôi đã,ứ ặ ả đang h c ti ng anh r t chăm ch , c câu s là: ọ ế ấ ỉ ả ẽ “To be a more capable employee, I have been studying English” Tuy nhiên các b n không nh t thi t lúc nào cũng ph i h c ti ng Anh b i l các b n cóạ ấ ế ả ọ ế ở ẽ ạ th chu n b s n sàng nh ng chuyên ngành khác b ng cách s d ng c u trúc ể ẩ ị ẵ ữ ằ ử ụ ấ “have been + V – ING” Và cu i cùng là m t câu h i c n b n gi i quy t: b n đã chăm ch , b n đã chu n b r tố ộ ỏ ầ ạ ả ế ạ ỉ ạ ẩ ị ấ t t, v y k ho ch 10 năm t i c a b n nh th nào?ố ậ ế ạ ớ ủ ạ ư ế 10 năm sau ý , có l tôi s k t hôn, đi du l ch Hawaii. T t nhiên là không ph i tr l iạ ẽ ẽ ế ị ấ ả ả ờ nh th . Mà giám kh o h i v suy nghĩ c a b n thân b n, có k ho ch gì l n đ cóư ế ạ ả ỏ ề ủ ả ạ ế ạ ớ ể th tr ng thành h n trong công ty sau 10 năm n a. ể ưở ơ ữ “in 10 years” có nghĩa là sau 10 năm n a.ữ

4. “I think I will be…”có nghĩa là tôi nghĩ tôi s tr thành… ho c tôi s là…ẽ ở ặ ẽ “In 10 years I think I will be a solid reputable leaders” có nghĩa là 10 năm n a tôi nghĩữ mình s tr thành 1 ng i lãnh đ o kiên c ng và đ c m i ng i n ph c. ẽ ở ườ ạ ườ ượ ọ ườ ể ụ “solid” “reputable”chính là nh ng t kh ng đ nh th hi n tôi mu n tr thành ng i lãnh đ oữ ừ ẳ ị ể ệ ố ở ườ ạ kiên c ng và đ c m i ng i n ph c…ườ ượ ọ ườ ể ụ

4

Page 5: interview answers skills

Bài Khóainterviewer1 What do you think is the most important quality for a rookie? - Theo b n,ạ ph m ch t quan tr ng nh t mà m t nhân viên m i c n là gì?ẩ ấ ọ ấ ộ ớ ầ user (female) I think its passion. - Theo tôi, đó là ni m đam mê.ề user (female) In that aspect, I’ve got what it takes. - V m t này thì tôi hoàn toàn t tinề ặ ự user (female) Don’t you feel the passion coming from my eyes? - Anh/Ch có th y ni mị ấ ề đam mê toát lên t ánh m t c a tôi không?ừ ắ ủ interviewer2 Sure.- Có ch .ứ interviewer2 How would you react to a boss who gives you an unreasonable task? -B n sạ ẽ

ng x nh th nào n u s p giao cho b n m t nhi m v không phù h p?ứ ử ư ế ế ế ạ ộ ệ ụ ợ user (female) I don’t think I can judge whether the task is unreasonable.- Tôi không nghĩ là mình có th đánh giá th nào là m t nhi m v không phù h p.ể ế ộ ệ ụ ợ user (female) Because the boss must have put a lot of thought into it - B i l ch c s p đãở ẽ ắ ế ph i suy nghĩ r t nhi uả ấ ề user (female) before designating it to me. - tr c khi giao cho tôi nhi m v đó.ướ ệ ụ user (female) First, I would proceed with the given work. - Tr c tiên thì tôi s th c hi nướ ẽ ự ệ công vi c đ c giao.ệ ượ user (female) And I think I would discuss it later with the boss. - Và tôi nghĩ r ng tôi sằ ẽ th o lu n l i v i s p sau.ả ậ ạ ớ ế interviewer2 I guess you would be very loyal to your boss? - Tôi đoán là b n s r t ngheạ ẽ ấ l i/ tuân l nh s p c a minh?ờ ệ ế ủ user (female) I believe the task should be worked out with the boss. - Tôi tin r ng n uằ ế mình nói chuy n v i s p thì công vi c có th đ c gi i quy t d dàng.ệ ớ ế ệ ể ượ ả ế ễ user (female) I'm sure the boss thought about the task carefully before directing it. - Tôi ch c ch n r ng s p đã ph i suy nghĩ c n tr ng tr c khi ch đ o công vi c đó.ắ ắ ằ ế ả ẩ ọ ướ ỉ ạ ệ user (female) But there could be some undetected factors. - Tuy nhiên cũng có th x y raể ả m t s nhân t không l ng tr c đ c.ộ ố ố ườ ướ ượ user (female) I think I should convey my thoughts before proceeding with the work. - Tôi nghĩ tôi s trình bày ý ki n c a mình tr c khi th c hi n công vi c đ c giao.ẽ ế ủ ướ ự ệ ệ ượ interviewer2 You would be a tough rookie, huh?- B n s là m t nhân viên m i kiên đ nhạ ẽ ộ ớ ị đ y, nh ?ấ ỉ interviewer3 Okay, my last question. - Đ c r i, câu h i cu i cùng nhé!ượ ồ ỏ ố interviewer3 How do you handle stress from work? - B n làm th nào đ lo i b căngạ ế ể ạ ỏ th ng/ stress do công vi c gây ra?ẳ ệ user (female) The best way is to take it easy.- Cách t t nh t là ph i ngh ng i th giãn.ố ấ ả ỉ ơ ư user (female) I get some fresh air and chat with my colleagues. - Tôi s hít th m t chútẽ ở ộ không khí trong lành và chuy n trò v i đ ng nghi p.ệ ớ ồ ệ user (female) It’s important to get rid of stress immediately. - Ngay l p t c lo i b căngậ ứ ạ ỏ th ng/ stress do công vi c gây ra là đi u h t s c quan tr ng.ẳ ệ ề ế ứ ọ interviewer3 The best way is to have a few drinks after work. - Cách t t nh t là đi u ngố ấ ố chút gì đó sau gi làm vi c.ờ ệ H ng D n m r ngướ ẫ ở ộ1.“First I will proceed with the given work” Đ u tiên là gi i quy t nhi m v tr ng tâm mà c p trên giao, sau đó làm ti p thì nghe cóầ ả ế ệ ụ ọ ấ ế v h p lý h n đ yẻ ợ ơ ấ . “First… and …” các b n c n nói rõ theo th t đ y nhé. ạ ầ ứ ự ấ “proceed with” là làm, th c hi n hành đ ng là ự ệ ộ “proceed with”, “First I will proceed with the

5

Page 6: interview answers skills

given work”, “given work”có nghĩa là công vi c đ c giaoệ ượ 2.“and I think I will discuss it later with the boss” Tr c tiên b n nên nói b n s th c hi n công vi c đ c giao, sau đó thì b n m i tranhướ ạ ạ ẽ ự ệ ệ ượ ạ ớ lu n v i c p trên. T ậ ớ ấ ừ “discuss”có nghĩa là tranh lu n, th o lu n ậ ả ậ “discuss it later with the boss”, you have to do it later, “and I think I will discuss it later with the boss” r iồ sau đó thì tôi nghĩ là tôi m i th o lu n v i c p trên v n i dung . ớ ả ậ ớ ấ ề ộ ạ “With the boss” có nghĩa là cùng v i ai, đây là “cùng v i s p” “ớ ở ớ ế with the boss”. Đ n bây gi thì các b n đãế ờ ạ bi t cách tr l i r i ch , mong các b n tr l i 1 cách lôgic cho v n đ không tr thànhế ả ờ ồ ứ ạ ạ ả ờ ấ ề ở m t bu i tranh cãi.ộ ổ 3. “I believe the task should be worked out with the boss” Tôi nghĩ r ng tôi s ti n hành, th c hi n nhi m v c p trên giao đ u tiên . Cũng t ngằ ẽ ế ự ệ ệ ụ ấ ầ ạ ươ t v i cách kia ph i không . Khi nói v suy nghĩ c a b n thân, các b n có th nói theoự ớ ả ạ ề ủ ả ạ ể cách này: “I believe… “work out something”có nghĩa là làm vi c, vì công vi c đ cệ ệ ượ hoàn thành nên các b n nh dùng d ng b đ ng nhé: ạ ớ ạ ị ộ “be worked out” “the task should be worked out with the boss”. Tôi nghĩ r ng tr c khi hi u v n đ đ cùng ti n hànhằ ướ ể ấ ề ể ế làm thì tôi s cùng chia s ý ki n v i c p trên. Ok, th là đ c câu tr l i hoàn ch nh làẽ ẻ ế ớ ấ ế ượ ả ờ ỉ “I believe the task should be worked out with the boss”các b n ghi nh câu này nhé. ạ ớ 4. “The best way is to take it easy”. Câu h i th hai, có th h i b n suy nghĩ th nào? Khi b stress thì b n làm th nào?ỏ ứ ể ỏ ạ ế ị ạ ế Đ ng nghĩ khó quá, c tho i mái tr l i thôi. Tôi nghĩ là cách t t nh t đ gi i t a stressừ ứ ả ả ờ ố ấ ể ả ỏ là ngh ng i . ỉ ơ ạ “The best way” là cách t t nh t, c u trúc: ố ấ ấ “The best way is to + đ ngộ t ”,ừ có nghĩa là cách t t nh t là làm gì đó, ố ấ “take it easy”có nghĩa là ngh ng i th giãn.ỉ ơ ư “The best way is to take it easy”.

6

Page 7: interview answers skills

Bài khóa interviewer1 Let me ask you a question to help you loosen up a bit. - Tôi s h i m t câuẽ ỏ ộ giúp b n bình tĩnh h n nhé.ạ ơ interviewer1 Do you consider yourself lucky or unlucky? - B n cho r ng b n là ng iạ ằ ạ ườ may m n hay không may?ắ user (male) Well, dare I say, I guess I am on the lucky side. - Chuy n này th t khó nói,ệ ậ nh ng tôi nghĩ mình là ng i may m n.ư ườ ắ user (male) But they say luck comes from one’s talent, right? Tuy nhiên, ng i ta th ngườ ườ nói may m n do tài năng con ng i mang l i, ph i không?ắ ườ ạ ả user (male) Luck comes to those who are always prepared and work hard.May m n luônắ dành cho nh ng ng i luôn s n sàng và làm vi c chăm ch .ữ ườ ẵ ệ ỉ interviewer2 What about today, do you think you will get lucky?B n có nghĩ r ng mình sạ ằ ẽ may m n trong ngày hôm nay không?ắ user (male) I hope to have good luck but also, I am prepared.Tôi hi v ng mình s g pọ ẽ ặ may, tuy nhiên tôi cũng đã chu n b s n sàng.ẩ ị ẵ interviewer2 Okay then, next question.Đ c r i, câu h i ti p theo nhé.ượ ồ ỏ ế interviewer2 What is your definition of a successful leader?B n đ nh nghĩa th nào vạ ị ế ề m t lãnh đ o thành công?ộ ạ user (male) A successful leader proves his or her success with measurable outcomes.M t vộ ị lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ng nh ngạ ườ ể ứ ự ủ ằ ữ thành qu c th .ả ụ ể user (male) In my opinion how you lead employees,Theo ý tôi thì cách lãnh đ o nhân viên,ạ user (male) and drive positive outcomes determines the success of a leader.và kh năngả ch ng minh nh ng thành qu tích c c s quy t đ nh s thành công c a ng i lãnh đ o.ứ ữ ả ự ẽ ế ị ự ủ ườ ạ interviewer2 Then I guess you have some potential to be an aggressive leader? V y thì tôiậ đoán b n có t ch t đ tr thành m t ng i lãnh đ o đ y tham v ng?ạ ố ấ ể ở ộ ườ ạ ầ ọ user (male) A successful leader should first recognize each employee’s capabilities.Ng iườ lãnh đ o thành công tr c tiên c n ph i nh n ra kh năng c a t ng nhân viên.ạ ướ ầ ả ậ ả ủ ừ user (male) So that employees will become motivated themselves.T đó, nhân viên s cóừ ẽ đ ng l c đ làm vi c.ộ ự ể ệ user (male) It's ‘soft charisma’ so to speak.Đó là m t "đ c tin m m" còn m nh h n c l iộ ứ ề ạ ơ ả ờ nói. user (male) That is my definition of a successful leader.Đó là đ nh nghĩa c a tôi v m tị ủ ề ộ ng i lãnh đ o thành công.ườ ạ interviewer3 All right then, our last question. Hay l m, câu h i cu i cùng nhé.ắ ỏ ố interviewer3 What is the most important thing to you now? Hi n gi đi u gì là quan tr ngệ ờ ề ọ nh t v i b n?ấ ớ ạ user (male) Of course it’s solid employment.T t nhiên là m t công vi c n đ nh r i.ấ ộ ệ ổ ị ồ user (male) What matters the most to me now is,Đi u quan tr ng nh t v i tôi bây gi là,ề ọ ấ ớ ờ user (male) to do the work I love and get paid for it.đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ mình thích. user (male) So now I'm ready to be at your service, sir! Vì th gi rôi đã s n sàng đ làmế ờ ẵ ể vi c r i, anh/ch .ệ ồ ị ạ interviewer1 Well, you’ve got me there.Hay l m, b n nói đúng ý tôi r i đ y.ắ ạ ồ ấ interviewer1 Anyway, well done! B n làm t t l m.ạ ố ắ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

7

Page 8: interview answers skills

1.“Well dare I say, I guess I’m on the lucky side”. M t câu tr l i tích c c thì s r t t t ph i không . Các b n nên gi i thích thêm r ng: 1ộ ả ờ ự ẽ ấ ố ả ạ ạ ả ằ ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch thì may m n s t i v i ng i đó. B i l n u chườ ẵ ệ ỉ ắ ẽ ớ ớ ườ ở ẽ ế ỉ nói tôi nghĩ mình là 1 ng i may m n r i k t thúc, thì câu s tr nên c t ng n và có vườ ắ ồ ế ẽ ở ụ ủ ẻ ch a đ ý. V y nên b n nên nói thêm câu: tôi tin r ng may m n s đ n v i ng i đã s nư ủ ậ ạ ằ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ sàng và làm vi c chăm ch . ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work hard”. “Be prepared” có nghĩa là đã s n sàng, đã chu n bẵ ẩ ị “work hard” có nghĩa là n l c làm vi c chăm chỗ ự ệ ỉ C câu s có nghĩa là may m n s đ n v i ng i đã s n sàng và làm vi c chăm ch :ả ẽ ắ ẽ ế ớ ườ ẵ ệ ỉ “Lucks comes to those who are always prepared and work hard”, and “that’s you, right?” N u các b n tr l i nh v y thì giám kh o s r t vui và b n s t o đ c n t ng r tế ạ ả ờ ư ậ ả ẽ ấ ạ ẽ ạ ượ ấ ượ ấ t t v i giám kh o đ y.ố ớ ả ấ 2.“A successful leader prove his or her success with measurable outcomes” câu h i th 2 là 1 câu h i v đ nh nghĩa . B n đ nh nghĩa th nào là 1 ng i lãnh đ oỏ ứ ỏ ề ị ạ ạ ị ế ườ ạ thành công? “a successful leader”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công. Ch ng là :ườ ạ ủ ữ ng i lãnh đ o thành công ườ ạ “A successful leader + is” có nghĩa là ng i lãnh đ o thànhườ ạ công là…1 ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c aườ ạ ườ ể ứ ự ủ mình b ng nh ng thành qu c th , thành công có nghĩa là ph i cho ra 1 ằ ữ ả ụ ể ả “outcomes” thành qu nào đ y. ả ấ “measurable outcomes” có nghĩa là thành qu có th đong đ mả ể ế đ c, ho c có th d ch đ n gi n là thành qu c th . Nh v y là b n đã đ nh nghĩaượ ặ ể ị ơ ả ả ụ ể ư ậ ạ ị r ng: ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mìnhằ ườ ạ ườ ể ứ ự ủ b ng nh ng thành qu c th .ằ ữ ả ụ ể Đ ng t ộ ừ “prove” có nghĩa là ch ng minh, chúng ta cùng nói hoàn ch nh thành 1 câu nhéứ ỉ “A successful leader prove his or her success with measurable outcomes”có nghĩa là ng i lãnh đ o thành công là ng i có th ch ng minh s thành công c a mình b ngườ ạ ườ ể ứ ự ủ ằ nh ng thành qu c th .ữ ả ụ ể 3.“What matters the most to me now is to do the work I love and get paid for it” B n nghĩ đi u gì là quan tr ng nh t? đi u tôi nghĩ là quan tr ng nh t ,ti ng Anh làạ ề ọ ấ ề ọ ấ ế “What matters the most to me now is” “What matters the most to me now” “is” đi uề tôi nghĩ quan tr ng nh t bây gi là…, sau đó b n s d ng c u trúc ọ ấ ờ ạ ử ụ ấ “to + đ ng t ”. “Toộ ừ do the work I love and get paid for it” có nghĩa là đ c làm và ki m ti n t công vi cượ ế ề ừ ệ mình thích. Th c s là r t h nh phúc ph i không ? ự ự ấ ạ ả ạ “To do the work I love and get paid for it”Đây là câu tr l i cho câu h i: gi cái gì là quan tr ng nh t đ i v i b n.ả ờ ỏ ờ ọ ấ ố ớ ạ

8

Page 9: interview answers skills

Bài khóa interviewer3 Do we make you feel uncomfortable? - Chúng tôi khi n b n c m th y khôngế ạ ả ấ tho i mái à?ả user (female) No, not you, it’s just that I am a bit nervous. - Không, không ph i là doả anh/ch đâu, ch là tôi h i lo l ng m t chút thôi.ị ỉ ơ ắ ộ interviewer3 We are not trying to intimidate you or anything, just relax. - Chúng tôi không làm gì đâu mà lo, c tho i mái đi nào.ứ ả interviewer3 What is your favorite hobby? - S thích c a b n là gì?ở ủ ạ user (female) I have many hobbies that I enjoy. - Tôi có r t nhi u s thích.ấ ề ở user (female) But those hobbies that I take part in are mostly just ordinary. - Nh ng nh ngư ữ s thích mà tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi.ở ỉ ữ ạ ộ ườ user (female) I like going to book stores, to the movies, and what not. - Tôi thích đ n cácế hi u sách, đi xem phim và nh ng th t ng t nh v yệ ữ ứ ươ ự ư ậ interviewer2 Tell me about your strengths.- Hãy cho tôi bi t v các th m nh c a b n đi.ế ề ế ạ ủ ạ user (female) I think my biggest asset is actually my lively disposition.- Tôi nghĩ tài s nả l n nh t tôi có chính là tính khí sôi n i c a mình.ớ ấ ổ ủ user (female) You will see that I attract many people around me. - Anh/ch có th th yị ể ấ r ng tôi thu hút r t nhi u ng i xung quanh mình.ằ ấ ề ườ user (female) I'm sociable and amiable, even to strangers.- Tôi c i m và hòa đ ng ngayở ở ồ c v i nh ng ng i l .ả ớ ữ ườ ạ user (female) I make friends easily.Tôi có th d dàng k t b n.ể ễ ế ạ interviewer3 I guess you can also add ambition to your list of strengths.- Tôi đoán r ngằ b n cũng có th đ a ni m đam mê vào danh m c nh ng l i th c a b n đ y.ạ ể ư ề ụ ữ ợ ế ủ ạ ấ user (female) I am competitive and responsible.- Tôi là ng i có ý chí c nh tranh và cóườ ạ trách nhi mệ user (female) I complete my tasks diligently and manage them to the very end.- Tôi cố g ng hoàn thành các nhi m v c a mình m t cách chăm ch và theo sát công vi c đ nắ ệ ụ ủ ộ ỉ ệ ế cùng. user (female) I am confident that this character will be appreciated at work.- Tôi tin r ngằ tính cách này s r t có ích trong công vi c.ẽ ấ ệ interviewer3 I guess you won’t question tasks given to you, right?- Tôi đoán b n s khôngạ ẽ qu n ng i các nhi m v đ c giao?ả ạ ệ ụ ượ user (female) Well, I hope that explains it.- Vâng, tôi hi v ng đi u đó có th gi i thích choọ ề ể ả câu h i này.ỏ interviewer1 One last simple question.- M t câu h i đ n gi n thôi nhé.ộ ỏ ơ ả interviewer1 Are you an early bird or a night owl?- B n là ng i hay làm vi c ban ngàyạ ườ ệ hay làm vi c v đêm?ệ ề user (female) I'm a morning person, well suited for work life.- Tôi là ng i làm vi c banườ ệ ngày, r t thích h p v i công vi cấ ợ ớ ệ user (female) I'm in good health so I have no problem working late at night.- Nh ng tôiư cũng có m t s c kh e t t nên s n sàng làm vi c v đêm.ộ ứ ỏ ố ẵ ệ ề interviewer2 I’m a morning person in good health.- V y b n là m t ng i hay d y s mậ ạ ộ ườ ậ ớ và có s c kh e t t.ứ ỏ ố interviewer2 I'll take that into consideration for sure.- Ch c ch n tôi s cân nh c chuy nắ ắ ẽ ắ ệ này. H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

9

Page 10: interview answers skills

1.“Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” s thích c a b n là gì? ở ủ ạ “My hobbies are to work, work, work, oh, that’s boring” như v y thì th t s là không thú v chút nào ph i không ? Các b n c nghĩ r ng: Không có aiậ ậ ự ị ả ạ ạ ứ ằ nói S thích c a mình là công vi c. Nh th này là đ c : Không có gì đ c bi t, cũngở ủ ệ ư ế ượ ạ ặ ệ ch có nh ng cái chung chung gi ng nh m i ng i. ỉ ữ ố ư ọ ườ “Those hobbies that I take part in” “Take part in” là c u trúc tham gia vào vi c gì. ấ ệ “Ordinary” có nghĩa là bình th ngườ Theo đó, thành câu là “Those hobbies that I take part in are mostly just ordinary” có nghĩa là nh ng s thích tôi tham gia cũng ch là nh ng ho t đ ng bình th ng thôi .ữ ở ỉ ữ ạ ộ ườ ạ “just ordinary” có nghĩa là ch th ng th ng nh th , không có gì đ c bi t. ỉ ườ ườ ư ế ặ ệ “just” để nh n m nh thêmấ ạ Và khi nói v các ho t đ ng s thích c a b n: ề ạ ộ ở ủ ạ “I like doing something” = tôi thích cái gì đó ho c tôi thích làm gì đó. ặ I like going to bookstores, to the movies and what not” “what not” là vân vân, ho c ý mu n nói tôi còn thích làm nhi u vi c khácặ ố ề ệ . “I like going to bookstores, to the movies and what not” th là đ c ế ượ ạ “I like going to bookstores, to the movies, and what not”, “I like reading books, hiking and what not” có nghĩa là sở thích c a tôi là đ c sách, hiking và nh ng vi c t ng t nh v y.ủ ọ ữ ệ ươ ự ư ậ 2.“I think my biggest asset is actually my lively disposition” Câu h i ti p theo là v đi m m nh c a các b n. B i l giám kh o h i r ng b n nghĩỏ ế ề ể ạ ủ ạ ở ẽ ả ỏ ằ ạ

u đi m c a mình là gì, nên các b n có th tr l i là: ư ể ủ ạ ể ả ờ “I think” tôi nghĩ đi m m nh c aể ạ ủ tôi là … “I think my strengths or my biggest asset” “biggest asset” làđi m m nh c aể ạ ủ tôi ho c tài s n l n nh t c a tôi là… ặ ả ớ ấ ủ “I think my biggest asset is…” sau đó thì các b nạ cho u đi m c a mình vào là đ c ư ể ủ ượ “I think my biggest asset is actually my lively disposition” “Lively disposition” “lively disposition” đây là 1 t r t khó ph i không nào, nghĩa c aừ ấ ả ủ t này là: tính khí sôi n i, ho t bát. “ừ ổ ạ Yes, that is a big asset to have”, vâng, đúng là 1 tài s n r t t t ph i không nào?ả ấ ố ả Sau đó các b n cũng có th miêu t thêm v tính cách c a mình. C u trúc làạ ể ả ề ủ ấ : I am + tính t .ừ “I am competitive”. “I am competitive” “competitive” là 1 ng i có ý chí c nh tranh.ườ ạ Và “responsible” là 1 ng i có trách nhi m, các b n nh d ki n tr c nh ng tính cáchườ ệ ạ ớ ự ế ướ ữ mà công ty a thích và dùng nh ng tính t đó đ miêu t tính cách c a mình nhé.ư ữ ừ ể ả ủ “I am competitive and responsible”tôi là 1 ng i có ý chí c nh tranh và có trách nhi m.ườ ạ ệ 4.I’m a morning person” B n là ng i hay làm vi c ban ngày hay làm vi c v đêm? Th ng thì các công ty aạ ườ ệ ệ ề ườ ư thích nh ng ng i hay làm vi c ban ngày. Sao l i th , vì nh ng con ng i hay làm vi cữ ườ ệ ạ ế ữ ườ ệ ban ngày s hoàn thành t t nhi m v công ty h n là nh ng ng i hay làm vi c vẽ ố ệ ụ ở ơ ữ ườ ệ ề đêm. Chúng ta th tr l i nhé. ử ả ờ “I’m a morning person” tôi là ng i hay làm vi c banườ ệ ngày, “morning person” là ng i hay làm vi c ban ngày, còn ng i hay làm vi c vườ ệ ườ ệ ề đêm là “night person

10

Page 11: interview answers skills

Bài khóa

interviewer1: Suppose you have a conflict with your colleague. What would you do? - Giả s b n tranh cãi v i đ ng nghi p, b n s làm gì?ử ạ ớ ồ ệ ạ ẽ user (male): If it’s work-related, I'd talk it through to find a solution. - N u đó là công vi cế ệ thì tôi s th o lu n v i ng i đó đ tìm cách gi i quy t v n đ .ẽ ả ậ ớ ườ ể ả ế ấ ề user (male): Whether it is a colleague or a boss, communication is important. - Cho dù đó là đ ng nghi p hay là s p thì th o lu n cũng là đi u h t s c quan tr ng.ồ ệ ế ả ậ ề ế ứ ọ user (male): Talk the problem through and then move on.- Th o lu n v n đ và ti p t cả ậ ấ ề ế ụ làm vi c.ệ interviewer1: Very good. - T t l m.ố ắ interviewer1: Let me ask you our next question.- M t câu n a nhé.ộ ữ interviewer3: If you are in second place, how would you get to first? - N u b n đ ng vế ạ ứ ở ị trí th hai thì b n s làm gì đ v n lên v trí đ ng đ u?ứ ạ ẽ ể ươ ị ứ ầ user (male): Considering my personality, I would just keep trying at my own pace. - N uế xét v b n tính c a tôi thì tôi s duy trì v trí c a mình.ề ả ủ ẽ ị ủ user (male): Continuous efforts will pay off in the end.- Tôi tin mình s đ c tr côngẽ ượ ả x ng đáng v i nh ng n l c không ngh c a mình.ứ ớ ữ ỗ ự ỉ ủ user (male): One day I will be in first place.- M t ngày nào đó tôi s v n lên v trí đ ngộ ẽ ươ ị ứ đ u.ầ interviewer3: I think you’re more patient than I had thought.- Tôi nghĩ b n kiên nh n h nạ ẫ ơ tôi t ng đ y.ưở ấ user (male): I will benchmark the strategies of the individual in the first place.- Tôi s ghiẽ chép và đánh d u nh ng chi n l c c a ng i đ ng đ u.ấ ữ ế ượ ủ ườ ứ ầ user (male): I will continue to keep him or her in my sight.- Tôi s ti p t c theo dõi cácẽ ế ụ b c ti n c a anh/ch y.ướ ế ủ ị ấ interviewer3: Not bad, you are a true competitor.- T t l m, b n th c s là m t ng i cóố ắ ạ ự ự ộ ườ tính c nh tranh đ y.ạ ấ interviewer2: When you get this job, what will you do first? - Khi b n đ c tuy n d ng,ạ ượ ể ụ b n s làm gì đ u tiên?ạ ẽ ầ interviewer2: Sorry, I mean “if” not “when.” - Xin l i, ý tôi là "n u" ch không ph iỗ ế ứ ả "khi". user (male): If and only if I get this job,- N u và ch n u tôi đ c tuy n d ngế ỉ ế ượ ể ụ user (male): I will first get myself familiar with the tasks at hand.- đ u tiên tôi s làm quenầ ẽ v i công vi c đ c giao.ớ ệ ượ user (male): I will prepare myself to be ready for future tasks immediately. - Tôi s l p t cẽ ậ ứ chu n b s n sàng cho các nhi m v đ c giao trong t ng lai.ẩ ị ẵ ệ ụ ượ ươ interviewer3: I see, but come on! - Tôi hi u, nh ng nói ti p đi nào.ể ư ế interviewer3: Your answer makes me want to be even more studious.- Câu tr l i c a b nả ờ ủ ạ khi n tôi tò mò quá đ y.ế ấ user (male): Plus, I will try to put fun back into this company.- Thêm vào đó thì tôi s cẽ ố g ng làm cho không khí trong công ty vui v h n n a.ắ ẻ ơ ữ interviewer3: Hmmm, I like that! - Hmmm, tôi thích đi u đó đ y.ề ấ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

11

Page 12: interview answers skills

1. “Continuous efforts will pay off in the end” Câu h i đ u tiên :" N u nh b n là ng i đ ng th hai thì b n s làm gì đ v n lênỏ ầ ế ư ạ ườ ứ ứ ạ ẽ ể ươ v trí th nh t?" Đây th t s là câu h i khó ph i không nào, các b n chú ý nh ng câu h iị ứ ấ ậ ự ỏ ả ạ ữ ỏ mang tính ch t t duy nhé! .Đáp án cho câu h i th nh t : đang đ ng v trí th 2 , làm thấ ư ỏ ứ ấ ứ ị ứ ế nào đ v n lên v trí th nh t , n u ch tr l i b n c ti p t c ph n đ u, n l c chămể ươ ị ứ ấ ế ỉ ả ờ ạ ứ ế ụ ấ ấ ỗ ự ch thì đây s là m t câu h i không m y thú v chút nào ph i không? Các b n có bi t câuỉ ẽ ộ ỏ ấ ị ả ạ ế chuy n gi a th và rùa ch , rùa không ng ng n l c và cu i cùng đã v t lên th cònệ ữ ỏ ứ ừ ỗ ự ố ượ ỏ gì. Các b n có th ng d ng tích chuy n này vào câu tr l i c a mình xem sao , ch cạ ể ứ ụ ệ ả ờ ủ ắ ch n s gây n t ng đ y. Tôi tin mình s đ c tr công x ng đáng v i n l c khôngắ ẽ ấ ượ ấ ẽ ượ ả ứ ớ ỗ ự ngh c a mình .N l c không ngh ti ng anh c a b n là:ỉ ủ ỗ ự ỉ ế ủ ạ “continuous efforts”.Đ c đ nượ ề đáp hay tr công x ng đáng là ả ứ “pay off”. “Continuous efforts will pay off in the end” Câu tr l i này tuy ng n nh ng r t t t trong vi c gây n t ng đ y .ả ờ ắ ư ấ ố ệ ấ ượ ấ 2. “I will first get myself familiar with the tasks at hand”

Câu h i ti p theo :" ỏ ế If and only if you are hired , what will you do first" có nghĩa gi sả ử b n đ c nh n vào làm , b n s làm gì đ u tiên?Gi s nh tôi đ c nh n vào công tyạ ượ ậ ạ ẽ ầ ả ử ư ượ ậ th t thì ậ If and only if có nghĩa là gi s , n u các b n có th nói nh th này : ả ử ế ạ ể ư ế “if and only if I get this job” có nghĩa là gi s tôi đ c tuy n d ng.Tr c tiên tôi s c g ngả ử ượ ể ụ ướ ẽ ố ắ làm quen v i nhi m v đ c giao ớ ệ ụ ượ “I will first get myself familiar with the tasks at hand”, câu này có nghĩa là tôi s chu n b s n sàng đ có th ti n hành ngay l p t cẽ ẩ ị ẵ ể ể ế ậ ứ nhi m v đ c giao. ệ ụ ượ “tasks at hand” có nghĩa là nhi m v đ c giao. Nh ng cũngệ ụ ượ ư không thú v cho l m khi h i ai cũng nh n đ c câu tr l i t ng t nh v y ph i khôngị ắ ỏ ậ ượ ả ờ ươ ự ư ậ ả các b n? Vì v y cũng có cách tr l i d th ng m t chút, giúp b n có đ c câu tr l iạ ậ ả ờ ễ ươ ộ ạ ượ ả ờ gây n t ng h n: câu tr l i nh th này thì th nào ? Gi d nh tôi đ c nh n vàoấ ượ ơ ả ờ ư ế ế ạ ả ụ ư ượ ậ làm công ty thì tôi s c g ng t o không khí công ty thêm thú v , thêm h ng thú ở ẽ ố ắ ạ ị ứ “Plus, I will try to put fun back into this company”. Trong ph n phát âm chúng ta s chú ý luy n thêm v các m c đ b t c a âm "f", sao choầ ẽ ệ ề ứ ộ ậ ủ đúng v i t ng tr ng h p nh : off, if ....Các b n k t h p gi a h c c u trúc ng phápớ ừ ườ ợ ư ạ ế ợ ữ ọ ấ ữ ti ng anh và luy n pháp âm s giúp cho bu i ph ng v n c a b n thêm hi u qu .ế ệ ẽ ổ ỏ ấ ủ ạ ệ ả

12

Page 13: interview answers skills

Bài khóa

interviewer2: I must say that you make a good first impression. - Tôi ph i th a nh n r ngả ừ ậ ằ b n đã t o đ c n t ng t t ngay t đ u đ y.ạ ạ ượ ấ ượ ố ừ ầ ấ interviewer2: Do you hear people say that to you a lot? - Đã có ai nói đi u này cho b nề ạ ch a?ư interviewer2: Anyway, how would you describe your self-image? - À, th b n t nh n xétế ạ ự ậ v n t ng đ u tiên mà b n mang đ n cho m i ng i là gì đi.ề ấ ượ ầ ạ ế ọ ườ user (female): I think of my self-image as being comfortable and friendly.- Tôi t nh n xétự ậ

n t ng đ u tiên mà m i ng i có th nh n th y v tôi, đó là m t ng i tho i mái vàấ ượ ầ ọ ườ ể ậ ấ ề ộ ườ ả thân thi n.ệ user (female): I think substance matters more than beauty oftentimes. - Tôi nghĩ r ng b nằ ả ch t bên trong đáng giá h n v đ p b ngoài.ấ ơ ẻ ẹ ề user (female): And I like my self-image. - Và tôi thích tính cách c a mình.ủ interviewer3: I think you know your strengths well.- Tôi nghĩ r ng b n bi t r t rõ thằ ạ ế ấ ế m nh c a b n là gì.ạ ủ ạ user (female): People often say that I have a slightly icy image.- M i ng i th ng nói tôiọ ườ ườ có b m t l nh lùng.ộ ặ ạ user (female): But in fact, I'm very warm-hearted and I laugh a lot.- Nh ng th c t là tôiư ự ế r t thân thi n và tôi r t hay c i.ấ ệ ấ ườ user (female): So it’s a bit unfair when people have this perception of me.- Vì v y n u nóiậ ế tôi là ng i l nh lùng thì không công b ng cho tôi l mườ ạ ằ ắ interviewer2: Yes, I hear you. I’ve been there. - Đ c r i, có tôi tin b n mà.ượ ồ ạ interviewer2: That can make you feel a bit dejected for sure.- B n ch c s bu n vì chuy nạ ắ ẽ ồ ệ đó l m nh ?ắ ỉ interviewer3: Let me ask you another question.- Cho tôi h i b n m t câu khác nhé.ỏ ạ ộ interviewer3: Do you keep yourself updated with current events and news? - B n cóạ th ng xuyên c p nh t tin t c và s ki n g n đây không?ườ ậ ậ ứ ự ệ ầ user (female): I'm not totally absorbed with them but I follow them regularly.- Tôi hoàn toàn không quá say mê/ t p trung mà tôi ch th ng xuyên theo dõi các tin t c và s ki nậ ỉ ườ ứ ự ệ thôi. user (female): It’s important to be aware of the work I am doing,- Đi u t i quan tr ng làề ố ọ nh n th c đ c công vi c mà tôi đang làm.ậ ứ ượ ệ user (female): as well as what’s happening in the society.- cũng nh nh ng s vi c đangư ữ ự ệ x y ra trong xã h i.ả ộ interviewer2: Okay then, I won’t ask any specific questions that might embarrass you.- Đ c r i, tôi s không h i thêm câu nào khi n b n b i r i n a đâu.ượ ồ ẽ ỏ ế ạ ố ố ữ interviewer1: We have a lot of overtime work here.- đây chúng tôi ph i làm vi c ngoàiỞ ả ệ gi r t nhi u.ờ ấ ề interviewer1: Do you think you can handle extra work? - Li u b n có th làm thêm giệ ạ ể ờ không? user (female): Of course, I am ready for any overtime work. - T t nhiên là tôi s n sàng đấ ẵ ể làm vi c ngoài gi r i.ệ ờ ồ user (female): Actually, I'm ready to pull an all-nighter. - Th c ra là tôi s n sàng làm vi cự ẵ ệ c đêm.ả user (female): Plus, I have no other specific things to do after work anyway. - H n n a làơ ữ

13

Page 14: interview answers skills

vì tôi cũng không có vi c gì nhi u ngoài gi làm vi cệ ề ờ ệ interviewer1: I will remember that. - Tôi s ghi nh đi u này.ẽ ớ ề

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “I think of my self-image as being comfortable and friendly”

Câu h i đ u tiên liên quan đ n n t ng đ u tiên c a các b n .Đây qu là m t câu h iỏ ầ ế ấ ượ ầ ủ ạ ả ộ ỏ t nh , h i v n t ng đ u tiên c a b n mang t i cho ng i khác là gì ?N u mu n nóiế ị ỏ ề ấ ượ ầ ủ ạ ớ ườ ế ố " Tôi nghĩ n t ng đ u tiênlà ..." thì các b n có th nói :" I think of my self -image as...."ấ ượ ầ ạ ể Trong c u trúc này đ ng sau as có th là danh đ ng t , tính t đ miêu t tính cách c aấ ứ ể ộ ừ ừ ể ả ủ b n. trong bài h c b n ph ng v n đã tr l i là : ạ ọ ạ ỏ ấ ả ờ “I think of my self-image as being comfortable and friendly” - T"ôi nghĩ n t ng đ u tiên c a tôi là tính cách tho i mái vàấ ượ ầ ủ ả thân thi n " Các b n có th dùng nhi u tính t khác đ miêu t tính cách c a mình vàệ ạ ể ề ừ ể ả ủ thay vào c u trúcấ “I think of my self-image as ....."

2.“People often say that I have a slightly icy image” Câu ti p theo " M i ng i th ng nói là tôi h i l nh lùng m t chút" ế ọ ườ ườ ơ ạ ộ “People often say that I have a slightly icy image”.Các b n c th s d ng m u câu này và thay thạ ỏ ể ử ụ ẫ ế nh ng c m t sao cho phù h p v i b n ví d nh là :" People often say that I have a goodữ ụ ừ ợ ớ ạ ụ ư image"

3. " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot" Câu gi i thích cho câu trên là ả " But infact , I am very warm-hearted and I laugh a lot"- Nh ng th c ra tôi là ng i r t thân thi n và r t hay c i. Các b n có th d ch hai câu đóư ự ườ ấ ệ ấ ườ ạ ể ị là "M i ng i th ng nói trông tôi h i l nh lùng m t chút nh ng th c t là tôi là ng iọ ườ ườ ơ ạ ộ ư ự ế ườ r t thân thi n và hay c i" - C m t này giúp b n nh n m nh s đ i l p gi a v bấ ệ ườ ụ ừ ạ ấ ạ ự ố ậ ữ ẻ ề ngoài và tính cách c a mình. Câu tr l i nh th này khi n ban giám kh o s r t hài lòngủ ả ờ ư ế ế ả ẽ ấ v cách tr l i c a b n.ề ả ờ ủ ạ 4. “Of course, I am ready for any overtime work” Câu h i cu i cùng b n có th làm thêm gi đ c không? và câu tr l i đ ng nhiên làỏ ố ạ ể ờ ượ ả ờ ươ đ c ượ ạ “Of course, I am ready for any overtime work” -" Tôi s n sàng và có th làmẵ ể thêm gi đ c "ờ ượ ạ , any là t có ý nh n m nh thêm .ừ ấ ạ

Bài khóa

user (female): First, I would like to thank you for attending this presentation.- Tr c tiênướ tôi xin g i l i cám n các b n vì đã tham d bu i thuy t trình hôm nay.ử ờ ơ ạ ự ổ ế user ( female): I'll proceed with a presentation on image preferences of business enterprises.- Hôm nay tôi s thuy t trình v th ng hi u mà các doanh nghi p yêu thích.ẽ ế ề ươ ệ ệ user ( female): I hope this will be of some value to you. - Tôi hi v ng bu i thuy t trìnhọ ổ ế ngày hôm nay s có tác d ng/ giá tr v i các b n.ẽ ụ ị ớ ạ user ( female): I categorized our corporate images for males and females in their 20’s. - Tôi đã phân lo i các th ng hi u h p tác dành cho nam và n tu i 20.ạ ươ ệ ợ ữ ở ổ

14

Page 15: interview answers skills

interviewer2: What is the reason for selecting individuals in their 20s? - Lý do t i sao b nạ ạ l i ch n nh ng ng i tu i 20?ạ ọ ữ ườ ở ổ user ( female): Yes, they were selected because they are our target clientele.- Vâng, tôi đã ch n h vì h chính là đ i t ng m c tiêu c a chúng ta.ọ ọ ọ ố ượ ụ ủ interviewer2: You have accurately acknowledged the main target layer.- B n th c s cóạ ự ự ki n th c v t p khách hàng m c tiêu đ y.ế ứ ề ậ ụ ấ interviewer2: Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi nào.ố ắ ế ụ user ( female): Most of the female subjects associate our company with the delicate image.- H u h t các khách hàng n g n công ty chúng ta v i m t th ng hi u có tính nhã nh n.ầ ế ữ ắ ớ ộ ươ ệ ặ user ( female): Similar in numerical value, we had a smart image.- T ng t nh trong giáươ ự ư tr b ng s thì chúng ta có m t th ng hi u thanh nhã.ị ằ ố ộ ươ ệ user ( female For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts.- Suy nghĩ c a khách hàng nam cũng không khác nhi u so v i khách hàng n .ủ ề ớ ữ interviewer1: Could we find out more details about image association other than those? - Li u chúng ta có th tìm ra thêm m t s chi ti t v s liên h v th ng hi u ngoàiệ ể ộ ố ế ề ự ệ ề ươ ệ nh ng đi u trên không?ữ ề user ( female): Sure. A minor difference of opinion towards elegance and calmness also existed.- Ch c ch n r i. Nh ng ý ki n v s thanh nhã và s bình tĩnh cũng t n t i và cóắ ắ ồ ữ ế ề ự ự ồ ạ s khác nhau r t nh .ự ấ ỏ user ( female): And to conclude, customers’ image association regarding our enterprise was positive.- Nói tóm l i thì s liên h th ng hi u v i các khách hàng c a công ty chúng taạ ự ệ ươ ệ ớ ủ là r t tích c c.ấ ự user ( female): Also, the high-end brand strategy we put forth has raised sales.- Chi n l cế ượ th ng hi u đ u trên mà chúng ta đã tri n khai đã tăng đ c doanh s bán hàng.ươ ệ ầ ể ượ ố user ( female): However, rather than stopping at this point, - Tuy nhiên, thay vì d ng l i ừ ạ ở đây, user ( female): I would like to emphasize that we should create new images.- tôi mu nố nh n m nh r ng chúng ta nên t o ra nh ng th ng hi u m i.ấ ạ ằ ạ ữ ươ ệ ớ user ( female): Okay, if there are no further questions, I will conclude my presentation.- Vâng, n u không còn câu h i nào n a thì tôi xin phép k t thúc bài thuy t trình t i đây.ế ỏ ữ ế ế ạ interviewer1: Alright, thank you for your presentation. - Cám n bài thuy t trình c a b n.ơ ế ủ ạ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.“They are selected because they are our targeted clientele” Đ u tiên là câu h i t i sao l i ch n nam và n đ tu i 20 làm đ i t ng khách hàngầ ỏ ạ ạ ọ ữ ở ộ ổ ố ượ m c tiêu. Câu tr l i là: ụ ả ờ “They are selected because they are our targeted clientele”. “Clientele”/¸kli:an´tel/là khách hàng, “targeted clientele” là nhóm khách hàng m c tiêu.ụ Các b n ghi nh c m t này nhé ạ ớ ụ ừ 2.“Most of the female subjects associate our company with the delicate image” Sau đó thì phân chia khách hàng m c tiêu thành nhóm nam và nhóm n , và câu tr l iụ ữ ả ờ

15

Page 16: interview answers skills

gi a h cũng khác nhau n a đ y. Khách hàng n thì g n công ty chúng ta v i m tữ ọ ữ ấ ữ ắ ớ ộ th ng hi u nhã nh n, tinh t ươ ệ ặ ế “Most of the female subjects associate our company with the delicate image”. Trong đó c u trúc ấ “assciate A with B” có nghĩa là A liên quan t i B.ớ Delicated image có nghĩa là 1 th ng hi u r t nhã nh n, tinh t .ươ ệ ấ ặ ế 3.“For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts”

Th còn khách hàng nam gi i thì có cách tr l i nh th nào đây? Ý ki n c a 2 gi i h uế ớ ả ờ ư ế ế ủ ớ ầ nh không có đi m khác nhau ư ể “For the male subjects, they didn’t greatly differ from their female counterparts”. Nghĩa là “câu tr l i c a khách hàng nam không có gì khácả ờ ủ bi t l n v i câu tr l i c a khách hàng n .ệ ớ ớ ả ờ ủ ữ 4.“I would like to emphasize that we should create new images” Tuy ng i ta có khen hình nh công ty c a chúng ta t t thì chúng ta cũng không đ cườ ả ủ ố ượ d ng l i: ừ ạ “However, rather than stopping at this point,” thay vì d ng l i, chúng ta ph iừ ạ ả phát tri n, t o ra nhi u h n n a các th ng hi u khác t t h n n a, các b n th k t thúcể ạ ề ơ ữ ươ ệ ố ơ ữ ạ ử ế nh th nhé. ư ế “I would like to emphasize that we should create new images”.Tôi mu nố nh n m nh vi c chúng ta c n ph i t o ra nh ng th ng hi u t t h n n a đ y.ấ ạ ệ ầ ả ạ ữ ươ ệ ố ơ ữ ấ Các b n có th dùng theo cách này khi nói t i các ý ki n v th ng hi u c a công ty.ạ ể ớ ế ề ươ ệ ủ Các b n phân bi t s khác nhau gi a cách tr l i c a khách hàng n và khách hàng namạ ệ ự ữ ả ờ ủ ữ r i luy n t p thêm nhé!ồ ệ ậ Bài khóa

user (male ): This presentation will cover promotional strategies for new product release.- Bài thuy t trình c a tôi hôm nay s bao trùm v các chi n l c qu ng bá s n ph m m i.ế ủ ẽ ề ế ượ ả ả ẩ ớ user (male): This chart here outlines our strategies.- Bi u đ này v ch ra các chi n l cể ồ ạ ế ượ c a chúng ta.ủ interviewer3 : It appears the progression period within each phase is not marked separately.- D ng nh là th i kỳ phát tri n trong m i giai đo n không đ c chia đ uườ ư ờ ể ỗ ạ ượ ề l m thì ph i?ắ ả user (male): Yes, we are considering flexibility in our new product release.- Đúng v y,ậ chúng tôi đang xem xét s linh ho t trong vi c phát hành s n ph m m iự ạ ệ ả ẩ ớ user (male): So it seems unnecessary to mark them separately.- Vì v y không c n thi tậ ầ ế ph i chia tách chúng ra.ả interviewer3: Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. B n hãyơ ạ ạ ti p t c trình bày đi.ế ụ user (male): The first strategy will use media advertisements.- Chi n l c chúng ta sế ượ ử d ng đ u tiên s là các qu ng cáo trên truy n hình.ụ ầ ẽ ả ề user (male): It will create curiosity and anticipation for the new product.- Đi u này s kíchề ẽ thích trí tò mò và s kỳ v ng t khách hàng đ i v i s n ph m m i.ự ọ ừ ố ớ ả ẩ ớ user (male): After providing indirect experience through the online events, - Sau khi tung ra qu ng cáo gián ti p qua các s ki n online,ả ế ự ệ user (male): the third phase will provide mobile advertisements. - giai đo n th ba s làạ ứ ẽ tung ra các qu ng cáo trên đi n tho i.ả ệ ạ user (male): Lastly, if an overall advertisement is extended to the off-line promotion, -

16

Page 17: interview answers skills

Cu i cùng, n u qu ng cáo toàn di n đ c m r ng trong ph m vi qu ng bá offline,ố ế ả ệ ượ ở ộ ạ ả user (male): our new product should be successfully acknowledged.- thì s n ph m m iả ẩ ớ c a chúng ta s đ c qu ng bá m t cách thành công.ủ ẽ ượ ả ộ interviewer1: What is the reason for media advertisement as the first strategy? - T i saoạ qu ng cáo trên truy n hình l i là chi n l c đ u tiên?ả ề ạ ế ượ ầ user (male): Various news media advertisements have enormous marketing potential. - Nh ng qu ng cáo trên truy n hình đa d ng t o ra ti m năng marketing r t l n.ữ ả ề ạ ạ ề ấ ớ user (male): And I thought recognition of new product via media was essential. - Và tôi nghĩ r ng s nh n di n m t s n ph m m i thông qua các ph ng ti n thông tin đ iằ ự ậ ệ ộ ả ẩ ớ ươ ệ ạ chúng là đi u h t s c c n thi t.ề ế ứ ầ ế interviewer1: I see. What is your conclusion then? - Tôi hi u r i, v y k t lu n c a b n làể ồ ậ ế ậ ủ ạ gì? user (male): Yes. This leads me to the conclusion of this presentation.- Vâng, tôi mu n k tố ế thúc bài thuy t trình c a mình đây.ế ủ ở user (male): As I have already said, what’s important is stable market penetration. - Nh tôiư đã nói, đi u quan tr ng là ph i thâm nh p vào m t th tr ng n đ nh.ề ọ ả ậ ộ ị ườ ổ ị user (male): I would like to emphasize the importance of having extensive promotional strategies. - Tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a nh ng chi n l c qu ng bá sâuố ấ ạ ầ ọ ủ ữ ế ượ ả r ng.ộ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. " It seems unnecessary to mark them separately "

V i m u câu ớ ẫ “It seems unnecessary to mark them separately”ý là không c n thi t ph iầ ế ả chia tách các giai đo n ti n hành chi n l c marketing cho các s n ph m m i thành cácạ ế ế ượ ả ẩ ớ ph n nh . Các b n nh c u trúc này nhé : " It seems unnecessary to + Đ ng t "ầ ỏ ạ ớ ấ ộ ừ 2. "I thought recognition of new product via media was essential "

Vì là thuy t trình nên c n có tính thuy t ph c nên sau đó b n c n đ a ra l i gi i thíchế ầ ế ụ ạ ầ ư ờ ả c a mình t i sao l i không c n ph i tách chúng thành nh ng ph n nh . Ph i nh n th củ ạ ạ ầ ả ữ ầ ỏ ả ậ ứ r ng đ i v i nh ng s n ph m m i thì vi c truy n thông , qu ng cáo , marketing là vôằ ố ớ ữ ả ẩ ớ ệ ề ả cùng quan tr ng . C u trúc ti p theo là :ọ ấ ế “I thought recognition of new product via media was essential” - via medialà thông qua truy n thông. C câu có nghĩa là : Tôi nghĩề ả ràng vi c nh n di n s n ph m m i thông qua các ph ng ti n truy n thông đ i chúng làệ ậ ệ ả ẩ ớ ươ ệ ề ạ vô cùng quan tr ngọ

3."As I have already said, what's important is stable market penetration"

17

Page 18: interview answers skills

Câu th 3 gi ng nh đi u tôi đã trình bày “ứ ố ư ề As I have already said,n u h i cái gì quanế ỏ tr ng nh t thì ọ ấ “what’s important is stable market penetration”đi u quan tr ng nh tề ọ ấ chính là vi c xâm nh p vào m t th tr ng n đ nh .Trong đó penetration có nghĩa là sệ ậ ộ ị ườ ổ ị ự xâm nh p ."ậ market penetration" là s xâm nh p th tr ng.Các b n ghi nh c m t nàyự ậ ị ườ ạ ớ ụ ừ nhé. 4. I'd like to emphasize the importance of extensive promotion strategies

Câu nói cu i cùng là câu nói nh n m nh thêm m t l n n a ố ấ ạ ộ ầ ữ "I'd like to emphasize the imporntance of.."có nghĩa là tôi mu n nh n m nh t m quan tr ng c a cái gì đó.sau c mố ấ ạ ầ ọ ủ ụ "I'd like to emphasize the importance of + Danh đ ng t ho c danh t ."I'd like toộ ừ ặ ừ emphasize the importance of extensive promotional strategies" - tôi đ c bi t nh n m nhặ ệ ấ ạ t m quan tr ng c a chi n l c qu ng cáo , marketing sâu r ng.ầ ọ ủ ế ượ ả ộ "extensive promotional strategies" các b n ghi nh k nhé!ạ ớ ỹ Ngoài ôn t p nh ng m u câu ti ng anh trong bài h c các b n chú ý luy n t p phát âmậ ữ ẫ ế ọ ạ ệ ậ c a nh ng t m i sau : Penetration , promotional , strategy.ủ ữ ừ ớ

Bài khóa

user (female): I’m here today to present the fluctuation status of total sales. - Hôm nay tôi có m t đây đ trình bày v tình tr ng bi n đ ng c a t ng doanh s bán hàng.ặ ở ể ề ạ ế ộ ủ ổ ố user ( female): First, please take a look at this chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đướ ạ ể ồ này. user ( female): The one in front is the average fluctuation value of our competitors. - C tộ phía tr c là giá tr bi n đ ng trung bình c a các đ i th c nh tranh.ướ ị ế ộ ủ ố ủ ạ user ( female): And the one behind is the number from our company. - Và c t đ ng sau làộ ằ s li u t chính công ty c a chúng ta.ố ệ ừ ủ interviewer2: For the comparison of total sales, how was the standard determined? - Đ soể sánh t ng doanh s bán hàng thì tiêu chu n s đ c quy t đ nh nh th nào?ổ ố ẩ ẽ ượ ế ị ư ế user ( female): It is the mean value of the three most competitive companies.- Đó là giá trị trung bình c a 3 công ty có s c c nh tranh l n nh t v i chúng ta.ủ ứ ạ ớ ấ ớ interviewer2: Oh yes, now the numbers seem reliable. - ra v y, nh ng s li u này có vỒ ậ ữ ố ệ ẻ đáng tin c y đ y.ậ ấ interviewer2: Please proceed with your presentation.- Hãy ti p t c đi.ế ụ user ( female): Our company has been a leading figure for many years.- Bao nhiêu năm nay công ty chúng ta v n duy trì đ c v trí đ ng đ u.ẫ ượ ị ứ ầ user ( female): However, in recent years our sales increase has slowed,- Tuy nhiên trong nh ng năm g n đây thì tăng tr ng v doanh s bán hàng đã ch m l i,ữ ầ ưở ề ố ậ ạ user ( female): while the sales of our competition rises rapidly.- trong khi doanh s bánố hàng c a các đ i th c nh tranh l i tăng lên m nh m .ủ ố ủ ạ ạ ạ ẽ user ( female): That means our competitors have become distinguished in their fields.- Đi u này có nghĩa là các đ i th c nh tranh c a chúng ta đã tr nên xu t s c trong cácề ố ủ ạ ủ ở ấ ắ

18

Page 19: interview answers skills

lĩnh v c c a mình.ự ủ interviewer1: There’s a period when the sales dropped considerably.- Có m t th i kỳộ ờ doanh s bán hàng gi m đáng k .ố ả ể interviewer1: Have you figured out what caused such a drop?- B n có th ch ra lý do vìạ ể ỉ sao l i có s s t gi m này không?ạ ự ụ ả user ( female): Yes, I would say this has been influenced by foreign branches.- Đó là do bị

nh h ng b i các doanh nghi p n c ngoài.ả ưở ở ệ ướ user ( female): At the advent of the global depression, branches also have been affected.- Trong cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u thì các doanh nghi p cũng s b nh h ng ítộ ủ ả ế ầ ệ ẽ ị ả ưở nhi u.ề interviewer1: I see.- Tôi hi u r i.ể ồ interviewer1: Let’s please return to the main discourse and conclude the presentation.- Hãy ti p t c ch đ và k t thúc bài thuy t trình c a b n điế ụ ủ ề ế ế ủ ạ user ( female): In conclusion, we must possess competitiveness, even in the other fields.- Nói tóm l i, chúng ta c n ph i s h u s c c nh tranh, th m chí trong các lĩnh v c khác.ạ ầ ả ở ữ ứ ạ ậ ự user ( female): Rather than being satisfied with the current conditions,- Thay vì th a mãnỏ v i đi u ki n hi n t i,ớ ề ệ ệ ạ user ( female): we must solidify our image as the greatest brand in the industry.- chúng ta ph i c ng c th ng hi u c a mình là m t th ng hi u n i ti ng nh t trong ngành.ả ủ ố ươ ệ ủ ộ ươ ệ ổ ế ấ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1." while the sale of competition raises rapidly" Câu ti p theo ế "However in recent years our sales increase has slowed."Bên c nh đó doanh thu c a cá nhân l i tăng nhanhạ ủ ạ chóng-" while the sale of competition raises rapidly".. Khi liên k t hai câu chúng ta cóế th dùng m u câu "While(trong khi đó) + ch ng + đ ng t ".ể ẫ ủ ữ ộ ừ 2. I would say this has been influenced by foreign branch . Ti p đ n là câu nói gi i thích t i sao l i có thay đ i trong s a chu ng nh v y? Tôi sế ế ả ạ ạ ổ ự ư ộ ư ậ ẽ đ a ra 2 lý do. Đây là gi i thích nguyên nhân, lý do.Sau khi làm th cái gì đó, có l chăngư ả ử ẽ là do ch u nh h ng c a các chi nhánh n c ngoài đ u t . ị ả ưở ủ ướ ầ ư I would say this has been influenced by foreign branch . Foreign branches có nghĩa là chi nhánh n c ngoài.ướ

3. at the advent of the global depression, branches also have been affected

Cu i cùng, ố at the advent of the global depression, branches also have been affected vì lâm vào kh ng ho ng kinh t mà các chi nhánh đã đang gánh ch u nhi u nh h ng . Câuủ ả ế ị ề ả ưở b i vì cái gì ho c do cái gì ta s dùng c m t ở ặ ẽ ụ ừ at the advent of + cái gì đó .

Hôm nay các b n đ c làm quen v i ch đ thuy t trình so sánh tình hình kinh t trongạ ượ ớ ủ ề ế ế tình tr ng t ng doang thu bán hàng bi n đ ng, qua ch đ các b n có th n p thêm đ cạ ổ ế ộ ủ ề ạ ể ạ ượ ki n th c qua vi c xoanh quanh phân tích ch đ ,và các m u câu ti ng anh. Bên c nhế ứ ệ ủ ề ẫ ế ạ

19

Page 20: interview answers skills

đ y, các b n chú ý đ n cách phát âm c a t branch, sale , foreign. Các b n mu n bàiấ ạ ế ủ ừ ạ ố thuy t trình c a mình thành công thì n i dung phân tích và cách phát âm chu n rõ ràngế ủ ộ ẩ trong ti ng anh đóng vai trò quan tr ng.ế ọ

Bài khóa

user (male ): I'm very happy to be given this presentation opportunity. - Hôm nay tôi r tấ vinh h nh khi có c h i thuy t trình này.ạ ơ ộ ế user (male): I'll be speaking on the market share fluctuation status. - Tôi s trình bày vẽ ề tình tr ng bi n đ ng c a th ph n.ạ ế ộ ủ ị ầ user (male): First, please take notice of this chart.- Tr c tiên, hãy xem bi u đ này.ướ ể ồ user (male): This chart shows the percentage of our company’s market share.- Bi u đ nàyể ồ th hi n ph n trăm th ph n c a công ty chúng ta.ể ệ ầ ị ầ ủ interviewer1: Now, would you further elaborate on the contents of the chart?- B n có thạ ể phân tích rõ h n v n i dung bi u đ không?ơ ề ộ ể ồ user (male): As you know, our company released new products last year.- Nh các b n đãư ạ bi t, công ty chúng ta phát hành s n ph m m i t năm ngoái.ế ả ẩ ớ ừ user (male): These numbers indicate what the products had gained within the market.- Số li u này bi u hi n th ph n mà s n ph m đã giành đ c trong th tr ng.ệ ể ệ ị ầ ả ẩ ượ ị ườ user (male): In the initial stage it was successful with a market share of 70%.- Trong giai đo n đ u tiên, s n ph m này đã giành đ c 70% th ph n.ạ ầ ả ẩ ượ ị ầ user (male): However, that number dropped remarkably during the next quarter.- Tuy nhiên, con s này đã s t gi m r t m nh trong quý ti p theo.ố ụ ả ấ ạ ế user (male): It has not since been able to reach the initial market share.- Nó đã không tăng thêm k t lúc đ t đ c th ph n l n nh t.ể ừ ạ ượ ị ầ ớ ấ interviewer2: Then what do you see as the cause of this occurrence?- V y thì b n nghĩ lýậ ạ do d n đ n chuy n này là gì?ẫ ế ệ user (male) : In my analysis, consumers have turned their attention to low-priced products.- Theo phân tích c a tôi thì khách hàng đã chuy n h ng thú sang nh ng s n ph m giá rủ ể ứ ữ ả ẩ ẻ r i.ồ interviewer2: You have accomplished an accurate analysis of the current situation.- B n đãạ phân tích chính xác tình hình hi n t i r i đ y.ệ ạ ồ ấ interviewer2: Please proceed.- Hãy ti p t c đi.ế ụ user (male): It’s forecasted that the economy will recover. - Theo d đoán n n kinh t sự ề ế ẽ s m ph c h i.ớ ụ ồ user (male): So we must plan new marketing strategies for our new products.- Vì v yậ chúng ta c n ph i lên các chi n l c marketing m i cho s n ph m m i c a mình.ầ ả ế ượ ớ ả ẩ ớ ủ user (male): I must emphasize that the development of new strategies is required.- Tôi ph iả nh n m nh r ng s phát tri n các chi n l c m i là đi u c n thi t.ấ ạ ằ ự ể ế ượ ớ ề ầ ế user (male): That’s the end of my presentation. Thank you. - Tôi xin k t thúc bài thuy tế ế trình t i đây. Cám n các b n đã tham d .ạ ơ ạ ự H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.In the intial stage it was successful with a market share of 70% Ngay t khi đ u b t đ u thâm nh p, t l chi m gi th tr ng đã khá t t, chi m 70%ừ ầ ắ ầ ậ ỷ ệ ế ữ ị ườ ố ế

20

Page 21: interview answers skills

nh v y lúc đó th c s là đã r t thành công, các b n cùng đ t th câu này nhé.ư ậ ự ự ấ ạ ặ ử In the intial stage it was successful with a market share of 70% Giai đo n đ u = ạ ầ intial stage 1 more time with me : In the intial stage it was successful with a market share of 70% Nh ng t d ng l i gi m đ t ng t, t i sao v y? tôi s gi i thích lý do sau.ư ự ư ạ ả ộ ộ ạ ậ ẽ ả ở Tr c tiên hãy xem bi u hi n đ t nhiên gi m m nhướ ể ệ ộ ả ạ Drop = đ ng t dùng khi nói gi mộ ừ ả . drop remarkably = gi m c c kỳ nhanh.ả ự Phó t + ừ remarkbly ! Chúng ta hãy xem c câu : ả however, that number dropped remarkably during the next quarter, during the next quarter, có nghĩa làtrong quý ti pế theo 2. In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products Câu này có nghĩa là: ch s này trong Quý ti p theo l i ti p t c gi m m nh ỉ ố ế ạ ế ụ ả ạ Câu h i ti p theo: b n nghĩ t i sao nó l i nh v y? là ý gi i thích v nguyên nhân, lý doỏ ế ạ ạ ạ ư ậ ả ề đ t nhiên ch s này l i gi m m nh trên th tr ngộ ỉ ố ạ ả ạ ị ườ Theo k t qu phân tích c a tôi (nói th này thì cũng hi u là: theo tôi nghĩ thì) ế ả ủ ế ể In my analysis các b n b t đ u nh th này ạ ắ ầ ư ế In my analysis thì th nào ?ế ạ Theo k t qu tôi phân tích t i sao l i nh v y thì :Là do ng i tiêu dùng đã b t đ uế ả ạ ạ ư ậ ườ ắ ầ chuy n h ng chú ý đ n nh ng s n ph m giá thành th p ể ướ ế ữ ả ẩ ấ In my analysis , consumer have tunred their attention to low-priced products 3.It’s forecasted that the economy will be recover by next year Ti p theo sau đó l i là m t câu h i v d đoán, trong t ng lai s nh th nào? H i vế ạ ộ ỏ ề ự ươ ẽ ư ế ỏ ề s a chu ng h n, trong quý t i chuy n nh th này li u có không x y ra n a không?ự ư ộ ơ ớ ệ ư ế ệ ả ữ Các b n ph i làm th nào bây gi ?ạ ả ế ờ Chúng ta hay dùng đ ng t forecast + đ ng t = d báo, d đoán. Cái gì đó có th dộ ừ ộ ừ ự ự ể ự đoán là : It’s forecasted that - Các b n có th nói 1 cách khách quan ho c ch quan dạ ể ặ ủ ự đoán c a b n thân. ủ ả It’s forecasted that the economy will be recover by next yearTh t làậ 1 tin t t ph i không , đ n năm sau n n kinh t đ c d đoán là s ph c h i.ố ả ạ ế ề ế ượ ự ẽ ụ ồ đây dùng r t nhi u đ ng t d ng quá kh đ y Ở ấ ề ộ ừ ở ạ ứ ấ ạ forecasted, recoveredchúng ta đ uề đang nói v t ng lai nh ng chúng đ u đ c dùng b đ ng nên các đ ng t trên sề ươ ư ề ượ ở ị ộ ộ ừ ẽ đ u đ c chuy n v quá kh . ề ượ ể ề ứ

Bài khóa

user (female): I’m glad for the opportunity to give today’s presentation.- Tôi r t vinh h nhấ ạ vì hôm nay có c h i đ thuy t trình t i đây.ơ ộ ể ế ạ user ( female): It concerns the purchasing of new services according to gender and age.- Hôm nay tôi s trình bày v l ng mua các d ch v m i theo gi i tính và đ tu i.ẽ ề ượ ị ụ ớ ớ ộ ổ user ( female): Let us begin by observing the chart.- Chúng ta s b t đ u b ng vi c quanẽ ắ ầ ằ ệ sát bi u đ này.ể ồ interviewer2 : Very well, please proceed.- T t l m, ti p t c đi.ố ắ ế ụ user ( female): For the new service, relatively random purchasing patterns are observed.- Đ i v i m t d ch v m i, chúng ta c n xem xét các nhân t mua hàng t ng đ i ng uố ớ ộ ị ụ ớ ầ ố ươ ố ẫ nhiên. user ( female): Generally, it seems the percentage of male customers is higher.- Th ng thìườ

21

Page 22: interview answers skills

ph n trăm khách hàng nam có v cao h n.ầ ẻ ơ user ( female): But it's confirmed that female customers in their twenties are stronger.- Nh ng bi u đ này l i cho th y các khách hàng n đ tu i 20 l i nhi u h n.ư ể ồ ạ ấ ữ ở ộ ổ ạ ề ơ user ( female): And the purchasing status of customers in their 30's is also high.- Và l ngượ mua c a các khách hàng đ tu i 30 cũng cao không kém.ủ ở ộ ổ user ( female): This signifies that our services have succeeded in penetrating the market.- Đi u này cho th y d ch v c a chúng ta đã thành công trong vi c thâm nh p th tr ng.ề ấ ị ụ ủ ệ ậ ị ườ interviewer1: But I think it can be dangerous to make an immediate judgment.- Nh ng tôiư nghĩ th v n ch a đ đ đ a ngay ra m t nh n đ nh nh v y đâuế ẫ ư ủ ể ư ộ ậ ị ư ậ interviewer1: Especially merely with the result of the 1st quarter.- Đ c bi t là v i k t quặ ệ ớ ế ả trong quý đ u tiên.ầ user ( female): But similar numerical values have already appeared in the last quarter.- Nh ng các giá tr s li u t ng t đã xu t hi n trong quý 4 năm ngoái r i.ư ị ố ệ ươ ự ấ ệ ồ user ( female): And have also displayed similar numbers after this year’s 1st quarter.- Và số li u t ng t cũng đ c th hi n trong quý 1 c a năm nay.ệ ươ ự ượ ể ệ ủ interviewer2: That is a good point.- Đó là m t đi m hay.ộ ể user ( female): In summary, when invading the level with the low purchase rate,- Tóm l i,ạ n u ta thâm nh p t ng l p có t l mua th p,ế ậ ầ ớ ỉ ệ ấ user ( female): it signifies that sales can be developed further than they are currently.- ta có th th y r ng doanh s bán hàng còn có th tăng cao h n hi n t i.ể ấ ằ ố ể ơ ệ ạ user ( female): To attract females in the age groups teens and thirties,- Đ thu hút nh ngể ữ khách hàng n trong đ tu i teen và kho ng 30,ữ ộ ổ ả user ( female): I would like to emphasize that we need a new strategy.- thì tôi mu n nh nố ấ m nh r ng chúng ta c n có m t chi n l c kinh doanh m i.ạ ằ ầ ộ ế ượ ớ interviewer1: Alright, thank you for your presentation.- Đ c r i, cám n b n.ượ ồ ơ ạ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. Generally, it seem the percentage of male customers is higher Câu đ u tiên, nhìn 1 cách ph bi n, 1 s chú ý nào đó, 1 t l so sánh nào đó, có vầ ổ ế ự ỷ ệ ẻ l ng mua hàng là khách nam có cao h n. Đây là bi u hi n: khi nhìn 1 cách t ng th , cóượ ơ ể ệ ổ ể 1 cái gì đó có v : ẻ generally generally, it seems + ch ng + đ ng t .ủ ữ ộ ừ Đây chính là bi uể hi n các b n có th nói đánh giá c a mình. ệ ạ ể ủ Generally, it seem the percentage of male customers is highernghĩa là gì nh ? : nhìn 1 cách t ng quát thì t l mua hàng c a kháchỉ ổ ỷ ệ ủ nam có cao h n ơ ạ it seem the percentage of male customers is higher câu nói này chỉ c n nhìn thôi cũng đ c k t qu gi a khách hàng nam và n r i . vì khi thuy t trình, cácầ ượ ế ả ữ ữ ồ ế b n ph i gi i thích ý ki n c a mình nên nhìn 1 cách t ng quát, 1 cách ph bi n chung thìạ ả ả ế ủ ổ ổ ế có v là nh v y . các b n b sung phía tr c là ẻ ư ậ ạ ạ ổ ở ướ generally, it seems ch ng + đ ngủ ữ ộ từ. cách này nói ý là: tôi đánh giá ch s này là nh v y , các b n có th dùng.ỉ ố ư ậ ạ ạ ể

2. But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger Thêm vào đó còn có câu nói gi i thích th hi n s ch c ch n, kh ng đ nh h n. Nh ngả ể ệ ự ắ ắ ẳ ị ơ ư

22

Page 23: interview answers skills

cái này đã đ c ch ng minh 1 cách chính xác r i , ượ ứ ồ But, it’s confirmed that + cái gì đó , ở trong bài h i tho i này thì sao nh : nh ng t l khách hàng n , đ c bi t là nh ng kháchộ ạ ỉ ư ỷ ệ ữ ặ ệ ữ hàng l a tu i 20 cũng đ c xác minh là tăng m nh ứ ổ ượ ạ But, it’s confirmed that female customers in their twenties are strongerlà bi u hi n cho th y t l cao, tăng. ể ệ ấ ỷ ệ But, it’s confirmed that female customers in their twenties are stronger ,stronger là d ng soạ sánh đ y.ấ

3.It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is currently Bi u hi n th 3 có l là bi u hi n so sánh. K t qu , hay s li u tr c có ý nghĩa là gìể ệ ứ ẽ ể ệ ế ả ố ệ ở ướ đ y, nh n m nh cái gì đ y. ấ ấ ạ ấ It signifies + ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ. C u trúc này bi u hi n:ấ ể ệ cái đ c g i là nh th này thì mang ý nghĩa là… ượ ọ ư ế Câu ngày hôm nay thì: cái này có ý nghĩa là doanh thu bán hàng đã đ c tính toán là cóượ th tăng h n bây gi n a. các b n cùng th đ t câu xem sao nhé ể ơ ờ ữ ạ ử ặ It signifies that sales can be further developed” “can be further developed than it is currently là bi u hi nể ệ th hi n ch s bán hàng đang đ c duy trì hi n t i đã đ c tính toán r ng s tăng h nể ệ ỉ ố ượ ở ệ ạ ượ ằ ẽ ơ n a. chúng ta cùng đ c l i câu này nhé: ữ ọ ạ It signifies that sales can be further developed

4. I’d like to emphasized that we need a new strategy Và cu i cùng, các b n v a truy n đ t n i dung mu n nh n m nh, kh ng đ nh rõ l iố ạ ừ ề ạ ộ ố ấ ạ ẳ ị ạ nh t , r i k t thúc bài thuy t trình là cách t t nh t đ y. N u b n mu n nh n m nhấ ồ ế ế ố ấ ấ ế ạ ố ấ ạ r ng…ằ I’d like to emphasized that… chúng ta c n ph i làm cái gì…tôi mu n nói r ngầ ả ố ằ :công ty chúng ta c n thi t ph i xây d ng chi n l c m i. ầ ế ả ự ế ượ ớ

23

Page 24: interview answers skills

Bài khóa

user (male ): Today’s topic is an evaluation of the new product demonstration.- Ch đủ ề hôm nay s là đánh giá v vi c tr ng bày gi i thi u s n ph m m i. user (male): First,ẽ ề ệ ư ớ ệ ả ẩ ớ turn your attention to the chart. - Tr c tiên các b n hãy xem bi u đ này.ướ ạ ể ồ user (male): This is the result of reactions from our male and female customers. - Đây là k t qu nghiên c u ph n ng c a khách hàng nam và n .ế ả ứ ả ứ ủ ữ interviewer3: What specific factors did you research? -m B n đã nghiên c u nhân t cạ ứ ố ụ th nào?ể user (male): We looked at price, design, durability, weight and portability.Chúng tôi đã căn c vào giá c , thi t k , đ b n, tr ng l ng và tính linh đ ng c a s n ph m.ứ ả ế ế ộ ề ọ ượ ộ ủ ả ẩ user (male): Male customers showed satisfaction with price, design and portability.Khách hàng nam th hi n s th a mãn v giá c , thi t k và s ph bi n c a s n ph m.ể ệ ự ỏ ề ả ế ế ự ổ ế ủ ả ẩ user (male): Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability.Ngoài tr ng l ng và đ b n c a s n ph m, khách hàng n th hi n r t ít sọ ượ ộ ề ủ ả ẩ ữ ể ệ ấ ự hài lòng user (male): For female customers, we failed to satisfy them sufficiently.Đ i v i các kháchố ớ hàng n , chúng tôi đã th t b i trong vi c hoàn toàn th a mãn h .ữ ấ ạ ệ ỏ ọ user (male): Actually, they emphasized interest in design and weight.B i l b n h th cở ẽ ọ ọ ự s r t quan tâm t i thi t k và tr ng l ng s n ph m.ự ấ ớ ế ế ọ ượ ả ẩ interviewer2: Considering the product’s characteristics,N u xem xét đ c tính s n ph m,ế ặ ả ẩ interviewer2: it won’t be easy to meet the price and all their needs.thì vi c cân b ng giá cệ ằ ả v i t t c các nhu c u c a h là đi u không h d .ớ ấ ả ầ ủ ọ ề ề ễ user (male): That is correct, but our brand strategy is to make high quality.Đúng v y,ậ nh ng chi n l c v th ng hi u c a chúng ta là đ t o nên nh ng s n ph m có giá trư ế ượ ề ươ ệ ủ ể ạ ữ ả ẩ ị cao. user (male): Therefore, it's dangerous to regard price as being of utmost value.Vì th vi cế ệ coi giá c là m t giá tr quan tr ng nh t là đi u h t s c nguy hi m.ả ộ ị ọ ấ ề ế ứ ể interviewer2: That is a good point.T t l m.ố ắ user (male): Now, from this research I have come to this conclusion.T nghiên c u nàyừ ứ gi tôi s k t lu n t i đây.ờ ẽ ế ậ ạ user (male) : When launching a new product, considering customers’ gender is important.N u mu n bán m t s n ph m m i thì đi u quan tr ng là ph i xem xét gi iế ố ộ ả ẩ ớ ề ọ ả ớ tính c a khách hàng.ủ user (male): To satisfy both male and female customers, Đ th a mãn c hai đ i t ngể ỏ ả ố ượ khách hàng nam và n ,ữ user (male): it is desirable to consider product design and portability.thì chúng ta c n ph iầ ả xem xét thi t k và tính linh đ ng c a s n ph m.ế ế ộ ủ ả ẩ H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.Male customer showed satisfaction with the price, design and protability protability

24

Page 25: interview answers skills

Bi u hi n đ u tiên, cùng xem th v ph n ng c a khách hàng nam nhé. Là cách nóiể ệ ầ ử ề ả ứ ủ r ng: Khách hàng nam th ng d tính h n, d hài lòng, th a mãn. Các khách hàng namằ ườ ễ ơ ễ ỏ cho th y s hài lòng th a mãn v nh ng yêu c u liên quan đ n : Giá c , m u mã thi tấ ự ỏ ề ữ ầ ế ả ẫ ế k , tính ph bi n/xu th .ế ổ ế ế Th a mãn, hài lòng còn t gì n a không ? ỏ ừ ữ ạ satisfaction cho th y s hài lòng, th a mãnấ ự ỏ v … ề Male customer showed satisfaction with the price, design and protability Protabilitys ph bi nự ổ ế

2. counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability Ti p theo chúng ta cùng th xem ph n ng c a khách hàng n th nào nhé.Khách hàngế ử ả ứ ủ ữ ế n h i khó tính ph i không , nên cho th y 1 s không hài lòng l n v cân n ng, cữ ơ ả ạ ấ ự ớ ề ặ ả trong và ngoài. Đây là bi u hi n h i ph đ nh 1 chút . ể ệ ơ ủ ị ạ Female counterparts t đ ngừ ồ nghĩa v i đ i t ng khách hàng là ớ ố ượ counterpart, Female counterparts showed little satisfaction aside from weight and durability Gi chúng ta nên xem qua 1 chút v các t câu trên nhé ờ ề ừ ở Little có nghĩa là r t ít, h u nh không cóấ ầ ư H u nh là không hài lòng. ầ ư Showed little satisfaction A side from có nghĩa là bên c nh 1 cái gì đó ho c ngoài cái gì đó raạ ặ Durabilitylà đ b n c a s n ph mộ ề ủ ả ẩ Câu này có ý nghĩa là: khách hàng n không th c s hài lòng v cân n ng và đ b n c aữ ự ự ề ặ ộ ề ủ s n ph mả ẩ Th a mãn là ỏ satisfaction Không th y th a mãn, hài lòng là ấ ỏ show a little satisfaction

3.When launching a new product, considering custumer’s gender is important Đây là s th t, nh ng chi n l c c a th ng hi u chúng ta là làm ra nh ng s n ph mự ậ ư ế ượ ủ ươ ệ ữ ả ẩ ch t l ng t t, tôi mu n đ a ra ý ki n nh v y. ấ ượ ố ố ư ế ư ậ that’s correct, that’s correct công nh nậ v tr c, ế ướ but our brand strategy is to make high qualitycác b n nh k cách nói đi kèmạ ớ ỹ này nhé. Khi đ a ra s n ph m m i, vi c quan tâm t i gi i tính c a khách hàng là c c kỳ quanư ả ẩ ớ ệ ớ ớ ủ ự tr ng. đ các khách hàng n hài lòng h n, nh ng khách hàng nam có th hài lòng h nọ ể ữ ơ ữ ể ơ n a thì ph i làm t t h n n a.Vi c xem xét đ n gi i tính c a khách hàng ữ ả ố ơ ữ ệ ế ớ ủ when launching a new product, considering custumer’s gender is important Consider là cân nh c, xem xét. ắ Gender là gi i tính ớ Khi nào? yes, when lauching a new product , khi s n ph m m i đ c tung ra thả ẩ ớ ượ ị tr ng.ườ

Bài khóa

user (female) I'm honored to give a presentation to such a distinguished audience.- Tôi th tậ vinh h nh khi đ c thuy t trình tr c nh ng thính gi u tú ngày hôm nay.ạ ượ ế ướ ữ ả ư user ( female) It’s about obstacles for our new product’s entrance to the Middle East.- Hôm

25

Page 26: interview answers skills

nay tôi s nói v các khó khăn khi đ a s n ph m m i c a chúng ta vào th tr ng Trungẽ ề ư ả ẩ ớ ủ ị ườ Đông. user ( female) Let me start my presentation with the chart I prepared.- Chúng ta s b t đ uẽ ắ ầ b ng vi c nghiên c u bi u đ này.ằ ệ ứ ể ồ interviewer3 May I ask you how is the chart classified? - Xin h i bi u đ này đ c phânỏ ể ồ ượ lo i nh th nào?ạ ư ế user ( female) I analyzed it with internal and external factors.- Tôi phân lo i nó b i nh ngạ ở ữ nhân t bên trong và bên ngoài.ố interviewer3 Thank you. Please proceed with your presentation.- Cám n b n. Hãy ti pơ ạ ế t c đi.ụ user ( female) As for internal factors, there are price, durability, and design.- Các nhân tố bên trong bao g m: giá c , đ b n, và thi t k c a s n ph m.ồ ả ộ ề ế ế ủ ả ẩ user ( female) Among these three, I found that durability has the biggest defect. - Trong số 3 nhân t này, tôi th y r ng đ b n là nhân t có s c nh h ng l n nh t.ố ấ ằ ộ ề ố ứ ả ưở ớ ấ user ( female) Among external factors, involved were religion, public tariff and regulation. - Các nhân t bên ngoài bao g m: tôn giáo, chính sách thu và lu t pháp.ố ồ ế ậ user ( female) Competition with other companies mattered most among the external factors.- C nh tranh v i các công ty khác h u h t là do các nhân t bên ngoài.ạ ớ ầ ế ố interviewer2 How many companies are competing with us in the Middle East? - Hi n cóệ bao nhiêu công ty đang c nh tranh v i chúng ta t i th tr ng Trung Đông?ạ ớ ạ ị ườ user ( female) Currently, they are the two most serious competitors. - Hi n t i đang có 2ệ ạ đ i th c nh tranh đáng g m nh t.ố ủ ạ ờ ấ interviewer2 As there are few companies in that region, the competition is fierce. - Vì hi nệ ch có vài công ty trong khu v c đó nên s c nh tranh là r t kh c nghi t.ỉ ự ự ạ ấ ắ ệ user ( female) Religious issues are not as critical as the issue of competition.- V n đ vấ ề ề tôn giáo th c s không nghiêm tr ng b ng v n đ v c nh tranh.ự ự ọ ằ ấ ề ề ạ user ( female) This means, we need to far excel other companies in the internal factors. - Đi u này có nghĩa là chúng ta c n v t tr i h n các công ty khác v các nhân t bênề ầ ượ ộ ơ ề ố trong. user ( female) Let me tell you the conclusion of the presentation with the chart. - Gi tôi sờ ẽ cho b n bi t k t lu n c a bài thuy t trình ngày hôm nay v i bi u đ này.ạ ế ế ậ ủ ế ớ ể ồ user ( female) If we can improve our product’s competitiveness, - N u chúng ta có th c iế ể ả thi n s c c nh tranh t s n ph m c a mình,ệ ứ ạ ừ ả ẩ ủ user ( female) our success in the Middle East market is definitely viable. - thì chuy nệ chúng ta thành công t i th tr ng Trung Đông là đi u d nh n th y.ạ ị ườ ề ễ ậ ấ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. I analyzed it with internal and external factors Chúng ta có th dùng nhi u đ ng t ‘phân tích’, và xem th câu nói khi tìm ra nh ng y uể ề ộ ừ ử ữ ế t bên trong, bên ngoài trong quá trình tìm ki m.ố ế Câu nói đ u tiên: khi phân tích th tr ng này, tôi đã phân tích tr c tiên nh ng y u tầ ị ườ ướ ữ ế ố bên trong và bên ngoài . Tôi đã phân tích và cho ra k t qu nh th này ạ ế ả ư ế ạ. I analyzed it

26

Page 27: interview answers skills

with… factors , đây ta có y u t bên trong = ở ế ố internal, y u t bên ngoài = ế ố external. Đây là 2 bi u hi n dùng r t nhi u khi thuy t trình đ y ể ệ ấ ề ế ấ . I analyzed it with internal and external factors.

2. Among these three, I found that durability has the biggest deffect. Sau đó thì gi i thích m t cách ng n g n, d hi u v nh ng y u t bên trong, bên ngoàiả ộ ắ ọ ễ ể ề ữ ế ố g m nh ng cái gì s r t t t. cách nói : liên quan đ n cái gì đó ồ ữ ẽ ấ ố ế as for + danh t . ừ as for internal factors: liên quan đ n nh ng y u t bên trong g m có: giá c , m u mã thi t k ,ế ữ ế ố ồ ả ẫ ế ế và đ b n, các b n có th phân tích 1 cách c th h n. 1 more time with me : ộ ề ạ ể ụ ể ơ As for internal factor, there are price, durability and design. S có bi u hi n nói nh n m nh trong nh ng cái đó thì cái nào là quan tr ng nh t : Trongẽ ể ệ ấ ạ ữ ọ ấ 3 cái đó, cái nào là quan tr ng nh t, là v n đ l n nh t…Chúng ta cùng xem th bi uọ ấ ấ ề ớ ấ ử ể hi n nh th nhé: ệ ư ế among these three: trong 3 nhân t đó, ố Among these three, I found that durability has the biggest deffect. Defect là v n đ tr ng tâm, trong tr ng h p này chúng ta d ch là có nh h ng l nấ ề ọ ườ ợ ị ả ưở ớ nh t ấ I found that durability has the biggest defect - I found that durability has the biggest defect.

3. This means, we need to far excel other companies in the internal factors. Ti p đó các b n ph i gi i thích nó mang ý nghĩa gì thì m i đ c . ế ạ ả ả ớ ượ ạ This means chủ ng + đ ng tữ ộ ừ Đi u đó có nghĩa là Công ty chúng ta c n v t tr i h n nh ng công ty khác. Chúng taề ầ ượ ộ ơ ữ th đ t câu này nhé ử ặ This means, we need to far excel other companies in the internal factors.công ty chúng ta c n v t trôi h n nh ng công ty khác tính … h n b t kỳ lĩnhầ ượ ơ ữ ở ơ ấ v c nào khác. Khi đ a ra ý ki n b n có th dùng ự ư ế ạ ể This means ch ng + đ ng tủ ữ ộ ừ

Bài khóa interviewer2: I would like to express my gratitude for everyone’s attendance today. - Tôi mu n bày t s bi t n t i s có m t c a các b n ngày hôm nay.ố ỏ ự ế ơ ớ ự ặ ủ ạ interviewer2: Now, let’s begin the discussion.- Gi thì chúng ta cùng băt đ u bu i th oờ ầ ổ ả lu n.ậ interviewer2: Starting with those from the supporting side, please state your opinion.- Nào, b t đ u t phía ng h , m i các b n hãy nêu ý ki n c a mình.ắ ầ ừ ủ ộ ờ ạ ế ủ S:user (male): Certainly. This is my opinion on the matter.- Ch c ch n r i. Đây là ý ki nắ ắ ồ ế c a tôi v v n đ này.ủ ề ấ ề S:user (male): A person’s abilities cannot be measured in such a short period.- Kh năngả c a con ng i không th đo đ m trong m t th i gian ng n.ủ ườ ể ế ộ ờ ắ S:user (male): However, the company must have a method to filter out qualified individuals.- Tuy nhiên, công ty ph i có m t ph ng pháp đ xác đ nh đ c nh ng cáả ộ ươ ể ị ượ ữ nhân u tú.ư S:user (male): Among the many candidates, and in a very short period of time.- Trong số r t nhi u nhân viên công ty, và trong m t th i gian r t ng n.ấ ề ộ ờ ấ ắ S:user (male): Therefore, many companies tend to rely on the official English scores.- Vì v y, các công ty có xu h ng ph thu c vào đi m s ti ng Anh chính th ng.ậ ướ ụ ộ ể ố ế ố O:user (female): It is not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competency.- Đó cũng không ph i là m t d u hi u sai l m, nh ng đi m s cao cũng không ch ngả ộ ấ ệ ầ ư ể ố ứ

27

Page 28: interview answers skills

minh đ c kh năng c a nhân viên đó.ượ ả ủ O:user (female): Learning through experiences and accumulating know-how is one part of it,- Vi c tích lũy kinh nghi m và thu th p thông tin là m t m t trong s đó,ệ ệ ậ ộ ặ ố O:user (female): And getting good scores on the exam is another.- Và vi c giành đ cệ ượ đi m cao trong kỳ thi là m t m t khác.ể ộ ặ O:user (female): There certainly are some things that cannot be learned merely from academic experience.- T t nhiên là s có m t s th không th h c đ c t lý thuy tấ ẽ ộ ố ứ ể ọ ượ ừ ế suông. O:user (female): Therefore, the high scores of an official English examination aren’t necessary. - Vì v y, đi m s cao trong các kỳ thi ti ng Anh chính th ng là không c nậ ể ố ế ố ầ thi t.ế S:user (male): I agree with some of your opinions as well.- Tôi cũng đ ng ý m t ph n v iồ ộ ầ ớ ý ki n c a b nế ủ ạ S:user (male): Determination of employment should not depend entirely on test scores.- Vi c quy t đ nh tuy n d ng không nên ph thu c quá nhi u vào đi m đi m tra.ệ ế ị ể ụ ụ ộ ề ể ể S:user (male): It cannot be denied that it’s a necessary condition for employment consideration.- Nh ng cũng không th ph nh n r ng đó chính là m t đi u ki n c nư ể ủ ậ ằ ộ ề ệ ầ thi t đ cân nh c tuy n d ng.ế ể ắ ể ụ S:user (male): Especially considering that it can display a person’s abilities.- Đ c bi t n uặ ệ ế xét trên ph ng di n đi m s có th th hi n kh năng c a m t cá nhân.ươ ệ ể ố ể ể ệ ả ủ ộ O:user (female): To a certain degree, that could be true.- Trong m t m c đ nh t đ nh thìộ ứ ộ ấ ị đi u đó có l đúng.ề ẽ O:user (female): But one’s abilities still cannot be trusted unconditionally to test scores.- Nh ng chúng ta cũng không nên ch thông qua đi m s mà tin t ng vô đi u ki n vàoư ỉ ể ố ưở ề ệ kh năng c a m t cá nhân.ả ủ ộ O:user (female): If a capable individual with low test scores is devalued,- N u chúng taế đánh giá th p m t cá nhân có kh năng nh ng l i có đi m s th p,ấ ộ ả ư ạ ể ố ấ O:user (female): It would certainly be a great loss to the individual and company.- thì t tấ nhiên đó s là m t s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ẽ ộ ự ấ ớ ả interviewer2: Ok, I believe that’s all the time we have for today.- thì t t nhiên đó s là m tấ ẽ ộ s m t mát quá l n cho cá nhân và cho c công ty đó.ự ấ ớ ả interviewer2: We’ll conclude this discussion here. - Đ c r i, chúng ta đã h t gi th oượ ồ ế ờ ả lu n.ậ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”, Có ng i đ a ra ý ki n đ u tiên v i n i dung nh : ti ng Anh là m t tiêu chu n, vi cườ ư ế ầ ớ ộ ư ế ộ ẩ ệ tuy n d ng b ng ti ng Anh không ph i là sai, nh ng n u không nói gi i ti ng anh thìể ụ ằ ế ả ư ế ỏ ế cũng không ph i là s không đ c, n u đi m ti ng anh cao thì không ph i lúc nào cũngả ẽ ượ ế ể ế ả s đ m b o đ c năng l c ph i không .ẽ ả ả ượ ự ả ạ M t tiêu chu n nào đó, có bi u hi n ti ng anh c n tăng t c đ là: ộ ẩ ể ệ ế ầ ố ộ “It’s not a wrong indicator” “It’s not a wrong indicator” . It’s đây chính là ti ng Anh, không có nghĩa làở ế không nói đ c ti ng anh thì s b tr tượ ế ẽ ị ượ . Đ n đây là đ a ra ý ki n v cái gì, r i đ a ra ý đ i l p, but ế ư ế ề ồ ư ố ậ “It’s not a wrong indicator” có nghĩa là không ph i không t t, không ph i m t tiêu chu n sai, cũng không ph i đi mả ố ả ộ ẩ ả ể

28

Page 29: interview answers skills

cao thì th hi n năng l c cao. Đ ng t b o đ m ti ng anh là ể ệ ự ộ ừ ả ả ế “guarantee” “competancy” là năng l c ự “but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ s là: ả ầ ủ ẽ “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”,c câu đ y đ :ả ầ ủ “It’s not a wrong indicator but high scores don’t guarantee competancy”có nghĩa là. Đây không h n là m t tiêu chu n không đúng nh ng vi c có đi m s ti ng Anh caoẳ ộ ẩ ư ệ ể ố ế không ch ng minh đ c năng l c làm vi c c a cá nhân.ứ ượ ự ệ ủ 2. “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary” Quán hình t ừ “necessary” có nghĩa là quan tr ng, n u mu n nói ko quan tr ng, b n sọ ế ố ọ ạ ẽ nói: “It is not necessary”,nói t t là ắ “It isn’t necessary” nói s nhi u là ố ề “are not necessary” nói t t là ắ “aren’t necessary” Đi m cao ể “high score” “High scores aren’t necessary”, có nghĩa là đi m s cao là đi uể ố ề không quan tr ng ọ N u mu n b sung thêm n a thì nói ế ố ổ ữ “Therefore, the highscores of an official English information aren’t necessary” Các b n cùng làm th theo tôi nhé: ạ ử “… isn’t necessary”, “… aren’t necessary”. 3. “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” Còn m t ý ki n th 3 khác n a, nh ng chúng ta cũng không th coi th ng đi m ti ngộ ế ứ ữ ư ể ườ ể ế anh đ c . Vì đó cũng là 1 trong nh ng y u t quan tr ng th hi n năng l c c a 1ượ ạ ữ ế ổ ọ ể ệ ự ủ ng i. “It can not be denied” liên k t b ng 1 bi u hi n đ i l p. ườ ế ằ ể ệ ố ậ “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” “employment consideration”: quy t đ nh tuy n d ng là 1 trong nh ng đi u ki n quy tế ị ể ụ ữ ề ệ ế đ nh quan tr ng nên không th b qua: ị ọ ể ỏ “It can not be denied that it is necessary conditions for employment consideration” Các b n hãy liên k t b ng liên k t câu thạ ế ằ ế ể hi n đ i l p.ệ ố ậ 4. “to a certain degree that could be true” Ý ki n cu i cùng: nh ng không th ph đ nh hoàn toàn đ c. B n cũng c n ph i thế ố ư ể ủ ị ượ ạ ầ ả ể hi n s tôn tr ng ph n nào ý ki n c a đ i ph ng. Lúc đó b n có th dùng bi u hi nệ ự ọ ầ ế ủ ố ươ ạ ể ể ệ này “To a certain degree”, đ n m t m c đ nào đó ế ộ ứ ộ “to a certain degree that could be true” đó là cách nói đ ng ý ý ki n c a ng i nào đó. Các b n nh c m t này nhé.ồ ế ủ ườ ạ ớ ụ ừ

Bài khóa

interviewer1: We’re gathered here today to hold an important discussion.Hôm nay chúng ta t p trung đây đ th o lu n m t v n đ r t quan tr ng.ậ ở ể ả ậ ộ ấ ề ấ ọ interviewer1: We’ll begin the discussion by hearing opinions from the supporting side.Chúng ta s b t đ u bu i th o lu n b ng vi c l ng nghe nh ng ý ki n ng h .ẽ ắ ầ ổ ả ậ ằ ệ ắ ữ ế ủ ộ S:user (male): First, duties among the employees clearly exist within a company.Tr cướ tiên, trong n i b m t doanh nghi p rõ ràng t n t i nh ng ph n s gi a các nhân viên.ộ ộ ộ ệ ồ ạ ữ ậ ự ữ S:user (male): And there exists differences in the wages according to one’s capabilities.Và căn c vào kh năng c a m i ng i thì s có nh ng m c thu nh p khác nhauứ ả ủ ỗ ườ ẽ ữ ứ ậ S:user (male): The roles can also have differences in the degree of importance.- Nh ng vaiữ trò này cũng có s khác nhau v m c đ quan tr ng.ự ề ứ ộ ọ

29

Page 30: interview answers skills

S:user (male): These roles can be held differently according to academic backgrounds.- Nh ng vai trò này cũng đ c phân ra khác nhau căn c vào trình đ h c v n.ữ ượ ứ ộ ọ ấ S:user (male): The difference in wages according to one’s ability is an absolute necessity.- Vì th c n ph i có s khác nhau v m c thu nh p theo kh năng c a m i cá nhân.ế ầ ả ự ề ứ ậ ả ủ ỗ O:user (female): In elevating one’s role, one’s responsibilities are also raised.- Khi nâng vai trò c a cá nhân lên thì trách nhi m cũng theo đó mà tăng lên.ủ ệ O:user (female): Work intensity and importance may differ as well.- C ng đ làm vi cườ ộ ệ và t m quan tr ng cũng có th khác nhau.ầ ọ ể O:user (female): It’s reasonable to have a difference in wage according to that.- Căn c vàoứ đó thì s khác nhau trong m c thu nh p là đi u h p lý.ự ứ ậ ề ợ O:user (female): However, it’s irrational to have a difference in wage according to degree.- Tuy nhiên, th t không công b ng khi có s khác nhau v m c thu nh p căn c theo m cậ ằ ự ề ứ ậ ứ ứ đ quan tr ng.ộ ọ S:user (male): Yes. I agree partially on that point.- Đúng v y, nh ng tôi không hoàn toànậ ư đ ng ý đi m này.ồ ở ể S:user (male): But when speaking for the university graduates, it’s not an easy matter.- Khi nói t i vi c t t nghi p đ i h c thì đây không còn là v n đ d dàng n a.ớ ệ ố ệ ạ ọ ấ ề ễ ữ S:user (male): They have sufficiently acquired the necessary skills for employment.- H cóọ đ nh ng k năng c n thi t đ làm vi c.ủ ữ ỹ ầ ế ể ệ S:user (male): They have sufficiently acquired the necessary skills for employment.- Họ cũng phát tri n đ c nh ng ki n th c chuyên môn.ể ượ ữ ế ứ S:user (male): They have also developed a professional knowledge.- Vì th vi c tr l ngế ệ ả ươ cao h n cho nh ng ng i s h u trình đ chuyên môn cao là đi u d hi u.ơ ữ ườ ở ữ ộ ề ễ ể S:user (male): It’s reasonable to pay higher wages to those who possess further expertise.-Nh ng đi m khác bi t đó th m chí có th nh h ng t i văn hóa c a doanh nghi p.ư ể ệ ậ ể ả ưở ớ ủ ệ O:user (female): But that difference would even influence the company culture.- S phânự bi t trong m c l ng đ n gi n vì thi u m t t m b ng có th gây ra tai h a cho doanhệ ứ ươ ơ ả ế ộ ấ ằ ể ọ nghi p đó.ệ O:user (female): Discrimination for simply lacking a degree could cause a company distress.- N u doanh nghi p nào đánh giá cao tài năng và kh năng,ế ệ ả O:user (female): If it is a place for evaluating talents and abilities,- thì doanh nghi p đóệ nên tr l ng cho các nhân viên theo kh năng c a h .ả ươ ả ủ ọ O:user (female): candidates should only be treated according to their abilities.- Hay l m,ắ cám n các ý ki n c a các b n.ơ ế ủ ạ interviewer1: Ok, thank you for your opinions.- Hay l m, cám n các ý ki n c a các b n.ắ ơ ế ủ ạ interviewer1: Thank you all for being attentive in such a sincere manner.- Cám n các b nơ ạ đã t p trung v i m t thái đ nghiêm túc nh v y.ậ ớ ộ ộ ư ậ interviewer1: We will now conclude our discussion for today.- Gi thì chúng ta s k t thúcờ ẽ ế bu i th o lu n hôm nay t i đây.ổ ả ậ ạ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.“the difference in wages according to one’s ability” Cách đ u tiên: vâng, tôi nghĩ là khác bi t v l ng gi a m i ng i là 1 y u t tuy t đ iầ ệ ề ươ ữ ọ ườ ế ố ệ ố c n thi t , nó chính là y u t b c l năng l c m i ng i, các b n có th dùng bi uầ ế ạ ế ố ộ ộ ự ỗ ườ ạ ể ể

30

Page 31: interview answers skills

hi n: là m t y u t t i c n thi t đ th hi n rõ ch tr ng c a b n thân. Chuy n sangệ ộ ế ố ố ầ ế ể ể ệ ủ ươ ủ ả ể ti ng anh s là: ế ẽ tính t + absolute necescityừ Là câu th hi n rõ ch tr ng c a b n thân v vi c khác bi t gi a l ng tùy theo năngể ệ ủ ươ ủ ả ề ệ ệ ữ ươ l c, k thu t c a m i ng i là vi c tuy t đ i c n thi t. Ch ng khác bi t h i dài 1ự ỹ ậ ủ ỗ ườ ệ ệ ố ầ ế ủ ữ ệ ơ chút : vi c khác bi t v l ng tùy theo năng l c, k thu t c a m i ng i ạ ệ ệ ề ươ ự ỹ ậ ủ ỗ ườ “the difference in wages according to one’s ability” là m t y u t tuy t đ i c n thi t : ộ ế ố ệ ố ầ ế ạ “is an absolute necesity” Các b n nh cho k nhé, đây là bi u hi n dùng khi nh n m nh s c n thi t, hay là quanạ ớ ỹ ể ệ ấ ạ ự ầ ế tr ng.ọ

2.“it’s irrational to have a difference in wages according to degree” Nh ng cũng có ý ki n trái ng c nh th này, vi c gi ti n l ng theo h c v , năng l cư ế ượ ư ế ệ ả ề ươ ọ ị ự là không h p lý, logic , bi u hi n b t h p lý ti ng Anh là ợ ạ ể ệ ấ ợ ế “irrational”: “However, it’s irrational to have a difference in wages according to degree”; c u trúc bi u hi n sấ ể ệ ự không h p lý là ợ ‘it’s irrational to + đ ng t ”, “it’s irrational to have a difference inộ ừ wages according to degree”các b n nhé.ạ Các b n nh k c u trúc ạ ớ ỹ ấ “it’s irrational to + đ ng t nhé”.ộ ừ

3.It’s reasonable to have a difference in wage according to that Cũng có ng i l i nghĩ nh th này, là m t cách th hi n ch tr ng cũng khá m nh:ườ ạ ư ế ộ ể ệ ủ ươ ạ không , vi c phân bi t là c n h p lý , ng i có k thu t chuyên môn ph i đ c đ iạ ệ ệ ầ ợ ạ ườ ỹ ậ ả ượ ố x khác bi t ch .ử ệ ứ ạ Tính t tách bi t, phân bi t rõ ràng là h p lý ti ng anh là: ừ ệ ệ ợ ế reasonable to, reasonable to,các b n nh k c u trúc này nhé: ạ ớ ỹ ấ it’s reasonable to + đ ng t .ộ ừ

4.“Candidates should be treated according to their abilities” Thêm vào đó, cũng có ý ki n, b sung thêm: nh ng ng viên nên nh n đ c u đãi tùyế ổ ữ ứ ậ ượ ư theo năng l c c a m i ng i.ự ủ ỗ ườ Nh n đ c u đãi, đ i x ti ng anh là ậ ượ ư ố ử ế “be treated” “be treated”. “Candidates should be treated according to their abilities”, Tuy hôm nay h c t n 4 c u trúc, nh ng tôi mong các b n hãy s d ng nó 1 cách t tinọ ậ ấ ư ạ ử ụ ự nh t khi th o lu n, tranh lu n nhé.ấ ả ậ ậ

Bài khóa

nterviewer3: I will be hosting this discussion. - Tôi s ch trì bu i th o lu n ngày hômẽ ủ ổ ả ậ nay.interviewer2: I’m sure that everyone is familiar with the topic of today’s discussion.Tôi tin r ng ch đ th o lu n hôm nay r t quen thu c v i t t c m i ng i.ằ ủ ề ả ậ ấ ộ ớ ấ ả ọ ườ interviewer3: Now, please speak freely in giving your opinions on this issue.Nào, gi thìờ các b n hãy t do nêu ý ki n c a mình v v n đ này đi.ạ ự ế ủ ề ấ ề S:user (male): I believe one should not necessarily exclude all emotions.Tôi tin r ng ng iằ ườ ta không c n ph i lo i b h t m i c m xúc trong công vi cầ ả ạ ỏ ế ọ ả ệ S:user (male): I think office romances at an appropriate level can vitalize work

31

Page 32: interview answers skills

atmospheres.Vì tôi nghĩ tình c m n i công s t i m t m c ch p nh n đ c có th t oả ơ ở ạ ộ ứ ấ ậ ượ ể ạ không khí làm vi c hăng say h n.ệ ơ O:user (female): That’s an interesting point but my opinion is a bit different.Đó cũng là m t khía c nh thú v nh ng ý ki n c a tôi thì có h i khác m t chút.ộ ạ ị ư ế ủ ơ ộ O:user (female): The work place should be considered a grouping of professionals.N i làmơ vi c nên đ c coi là m t t ch c c a nh ng ng i chuyên nghi pệ ượ ộ ổ ứ ủ ữ ườ ệ O:user (female): They should thoroughly be work-oriented and success-oriented.H chọ ỉ nên có đ nh h ng công vi c và đ nh h ng thành công mà thôi.ị ướ ệ ị ướ O:user (female): Considering the possible problems of office romances,N u xem xétế nh ng v n đ có th phát sinh t tình c m n i công s ,ữ ấ ề ể ừ ả ơ ở O:user (female): it is essential to draw a clear line between public and personal life.thì c nầ ph i phân ranh gi i r ch ròi gi a đ i s ng công s và đ i s ng cá nhân.ả ớ ạ ữ ờ ố ở ờ ố S:user (male): The distinction between public and personal life is not an easy matter.Phân bi t gi a đ i s ng công s và đ i s ng cá nhân không ph i là m t v n đ d dàng.ệ ữ ờ ố ở ờ ố ả ộ ấ ề ễ S:user (male): It is something to be determined and controlled on one’s own.Đó là đi u doề cá nhân quy t đ nh và ki m soát.ế ị ể S:user (male): We have no right to control someone else’s feelings.Chúng ta không có quy n gì can thi p vào tình c m c a ng i khác.ề ệ ả ủ ườ S:user (male): This is an issue entirely dependent on individual choice.Đây là m t v n độ ấ ề hòan tòan ph thu c vào s l a ch n c a m i cá nhân.ụ ộ ự ự ọ ủ ỗ O:user (female): (But) romantic relationships could create a sense of incongruity within the organization.(Nh ng) tình c m n i công s có th gây ra tình tr ng b t h p lý trong n iư ả ơ ở ể ạ ấ ợ ộ b t ch c.ộ ổ ứ O:user (female): Even if employees claim that they’re being careful,Th m chí khi nhânậ viên b o đ m r ng h s c n th n,ả ả ằ ọ ẽ ẩ ậ O:user (female): It will become difficult to treat each other properly.thì cũng v n r t khóẫ ấ đ c x v i nhau.ể ư ử ớ O:user (female): Not to mention, this might also affect other colleagues as well.Đó là còn ch a tính đ n chuy n đi u đó có th nh h ng đ n các đ ng nghi p khác n a.ư ế ệ ề ể ả ưở ế ồ ệ ữ interviewer3: Alright. It appears everyone detailed their opinions very well.Đ c r i, cóượ ồ v m i ng i đã trình bày ý ki n c a mình r t t t.ẻ ọ ườ ế ủ ấ ố interviewer3: If there are no additional opinions or questions, we will end the discussion.N u không còn câu h i hay ý ki n nào khác n a thì chúng ta s k t thúc bu iế ỏ ế ữ ẽ ế ổ th o lu n t i đây.ả ậ ạ interviewer3: Thanks to everyone for your participation.Cám n các b n đã tham gia bu iơ ạ ổ th o lu n này.ả ậ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.“I beblieve one should not necessarily exclude all emotions” Ý ki n đ u tiên, đó là không nh t thi t lo i b hoàn toàn c m xúc c a m i ng i trongế ầ ấ ế ạ ỏ ả ủ ỗ ườ

32

Page 33: interview answers skills

công vi c. Đây là bi u hi n th hi n ý ki n c a mình nghĩ cái gì đó là không đ c ho cệ ể ệ ể ệ ế ủ ượ ặ không nên, sang ti ng Anh là: ế I believe one should not… C u trúc là ấ : I believe one should not + đ ng t .ộ ừ Đ b sung thêm ta có th cho thêm nh ng quán t nh : ể ổ ể ữ ừ ư “necessarily”, “necessarily exclude all emotions”có nghĩa là: không nh t thi t ph i lo i b hoàn toàn c m xúc c aấ ế ả ạ ỏ ả ủ m i ng i trong công vi c. Chính vì v y tôi nghĩ vi c nh t thi t ph i lo i b c m xúcỗ ườ ệ ậ ệ ấ ế ả ạ ỏ ả c a m i ng i là m t vi c không th c s c n thi t. ủ ọ ườ ộ ệ ự ự ầ ế “I beblieve one should not necessarily exclude all emotions” Đây chính là bi u hi n th hi n suy nghĩ tán thành, đ ng ý v i tình yêu công s ph iể ệ ể ệ ồ ớ ở ả không . Các b n nh cho k nhé ạ ạ ớ ỹ “I believe one should not + đ ng t ”ộ ừ 2.“Considering the possible problems of office romances” Ý ki n th 2 là ý ki n ph n đ i . Tôi nghĩ r ng cái gì đó là không đ c.ế ứ ế ả ố ạ ằ ượ Ho c cũng có th dùng c u trúc, khi xem xét m t cái gì : ặ ể ấ ộ considering + danh t ,ừ considering + danh từ Chúng ta th đ t thành câu nhé : khi xem xét nh ng v n đ liên quan t i tình yêu công sử ặ ữ ấ ề ớ ở ta có câu sau: “Considering the possible problems of office romances” Tình yêu công s trong ti ng Anh là ở ế “office romances” “Considering the possible problems of office romances”, các b n ngh h i 1 chút tr cạ ỉ ơ ướ khi nói t ừ “office romances” nhé. Considering something là khi xem xét m t cái gìộ Chúng ta đ t vào câu nhé: “ặ considering the possible problems of office romances”, ti pế theo s là kh ng đ nh tôi nghĩ r ng vi c phân bi t gi a công v i t là r t c n thi t ,ẽ ẳ ị ằ ệ ệ ữ ớ ư ấ ầ ế ạ ti ng Anh có c u trúc th hi n đi u gì đó là quan tr ng là: ế ấ ể ệ ề ọ “It’s essential to + đ ng t ”.ộ ừ 3.“It’s essential to draw a clear line between public and personal life” Bi u hi n phân bi t gi a công v i t là ể ệ ệ ữ ớ ư “draw a clear line between public and personal life”. Các b n nh k nhé! ạ ớ ỹ “draw a clear line between public and personal life”, c câu hoàn ch nh trong ti ng Anh s là ả ỉ ế ẽ “It’s essential to draw a clear line between public and personal life”, các b n nh k c u trúc: ạ ớ ỹ ấ “It’s essential to + đ ng t ”ộ ừ nhé! Ti p theo chúng ta s đ n v i 1 ý ki n tán thành n a nhé: chúng ta không có quy n canế ẽ ế ớ ế ữ ề thi p vào tình c m c a ng i khác, đây là 1 bi u hi n th hi n rõ s tán thành tình yêuệ ả ủ ườ ể ệ ể ệ ự công s b ng cách ph n đ i l i ý ki n trên. C u trúc là ở ằ ả ố ạ ế ở ấ “We have no right to + đ ngộ t ”, “We have no right to control someone else’s feelings”ừ , các b n nh h c k c uạ ớ ọ ỹ ấ trúc: “we have no right to + đ ng t ”ộ ừ nhé.

4.“Not to mention, this might also affect other colleagues as well” “other colleagues as well” Chúng ta cùng đ n v i ý ki n th 4 – m t ý ki n ph n đ i tình yêu công s nhé: khôngế ớ ế ứ ộ ế ả ố ở ch v y nó còn có th gây nh h ng đ n nh ng đ ng nghi p khác, không ch v y tìnhỉ ậ ể ả ưở ế ữ ồ ệ ỉ ậ yêu công s còn có th gây nh h ng không t t đ n b u không khí gi a các đ ngở ể ả ưở ố ế ầ ữ ồ nghi p.ệ C m t v i nghĩa “ch a k t i” ti ng Anh là ụ ừ ớ ư ể ớ ế “not to mention”, “not to mention”, cả câu s là: ẽ “Not to mention, this might also affect other colleagues as well” “other colleagues as well”, “not to mention”, b sung thêm ch ng , đ ng t vào là chúng ta sổ ủ ữ ộ ừ ẽ có câu hoàn ch nh r i đ y. Các b n đ ng quên c u trúc: “đó là ch a k t i...” ỉ ồ ấ ạ ừ ấ ư ể ớ “not to

33

Page 34: interview answers skills

mention” nhé!

Bài khóa

interviewer2 Thank you everyone for attending today’s discussion.- Cám n các b n đãơ ạ tham gia bu i th o lu n hôm nay.ổ ả ậ interviewer2 We will now begin.- Gi chúng ta s b t đ u luôn nhé.ờ ẽ ắ ầ interviewer3 Then, whoever wants to voice their opinion, please raise your hand.Nào, ai mu n trình bày ý ki n c a mình thì hãy gi tay lên.ố ế ủ ơ S:user (male) The issue concerning the release of personal information is controversial.V n đ liên quan t i vi c bán thông tin cá nhân là m t v n đ đáng tranhấ ề ớ ệ ộ ấ ề cãi. S:user (male) The freedom of business activities and the protection of privacy can collide.S t do c a các ho t đ ng kinh doanh và s b o v quy n riêng t có th mâuự ự ủ ạ ộ ự ả ệ ề ư ể thu n v i nhau.ẫ ớ S:user (male) Companies use personal information mostly for direct marketing.Các doanh nghi p ch y u s d ng thông tin cá nhân đ làm marketing tr c ti p.ệ ủ ế ử ụ ể ự ế S:user (male) But competition for customer creation has become greater with privacy protection.Tuy nhiên c nh tranh vì s c sáng t o c a khách hàng đã v t tr i h n h nạ ứ ạ ủ ượ ộ ơ ẳ vi c b o v quy n cá nhân.ệ ả ệ ề O:user (female) Yes, that is a good point.- Đúng v y, đó là m t khía c nh.ậ ộ ạ O:user (female) However, personal information misuse by companies can cause serious problems.Tuy nhiên, thông tin cá nhân b các doanh nghi p s d ng sai m c đích có thị ệ ử ụ ụ ể gây ra nh ng v n đ nghiêm tr ng.ữ ấ ề ọ O:user (female) When the government tries to expand the scope of personal information release,Khi chính ph c g ng m r ng ph m vi v vi c bán thông tin cá nhân,ủ ố ắ ở ộ ạ ề ệ O:user (female) The dignity of individuals can be at stake.thì giá tr c a cá nhân có th bị ủ ể ị đe d a.ọ O:user (female) When strict rules follow, individuals will feel protected from information misuse.Khi lu t pháp đ c th c thi nghiêm minh thì cá nhân có th c m th y đ c b oậ ượ ự ể ả ấ ượ ả v kh i vi c s d ng sai m c đích các thông tin cá nhân.ệ ỏ ệ ử ụ ụ O:user (female) And this can also promote companies’ marketing efforts in the end.Và đi uề này cu i cùng cũng có th thúc đ y các n l c marketing c a doanh nghi p.ố ể ẩ ỗ ự ủ ệ S:user (male) But the personal information is an important resource for business executions.Tuy nhiên các thông tin cá nhân là m t ngu n quan tr ng cho vi c h p th cộ ồ ọ ệ ợ ứ hóa ho t đ ng kinh doanh.ạ ộ S:user (male) Personal information can also be an asset in profit creation.Thông tin cá nhân cũng có th là m t tài s n trong vi c sáng t o l i nhu n.ể ộ ả ệ ạ ợ ậ S:user (male) Therefore, it is a problem if overly regulated.Vì th đây th c s là m t v nế ự ự ộ ấ đ n u b đi u ch nh quá đi.ề ế ị ề ỉ O:user (female) Yes, that could be the case to some degree.Đúng v y, m t m c đ nàoậ ở ộ ứ ộ đó, thì đi u đó có th đúng.ề ể O:user (female) But when the information is misused, it is the individual who suffers the most. Nh ng khi thông tin b s d ng sai m c đích thì chính cá nhân đó s là ng i ph iư ị ử ụ ụ ẽ ườ ả ch u h u qu nhi u nh t.ị ậ ả ề ấ

34

Page 35: interview answers skills

O:user (female) We must take that into consideration.Chúng ta nên xem xét v n đ đó.ấ ề O:user (female) It’s necessary for personal information to be regulated by law.Thông tin cá nhân c n ph i đ c lu t pháp b o tr .ầ ả ượ ậ ả ợ interviewer2 It’s been good so far.T t l m.ố ắ interviewer2 This is the end of the discussion. Thank you.Chúng ta s k t thúc bu i th oẽ ế ổ ả lu n t i đây. Cám n các b n.ậ ạ ơ ạ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “Personal information misuse by companies can cause serious problems” Đ u tiên, các b n có th chia s r ng vi c thông tin cá nhân b l m d ng b i công ty làầ ạ ể ẻ ằ ệ ị ạ ụ ở m t v n đ r t nghiêm tr ng.ộ ấ ề ấ ọ L m d ng thông tin cá nhân ti ng anh là “ạ ụ ế personal information misuse” cũng có nghĩa là dùng sai đ y .ấ ạ Ch ng là ủ ữ “personal information misuse by companies” vi c công ty l m d ng thôngệ ạ ụ tin cá nhân là m t v n đ n i c m ph i không ?ộ ấ ề ổ ộ ả ạ Trong ti ng Anh chúng ta nói “v n đ vô cùng nghiêm tr ng” là ế ấ ề ọ “serious problem”

2. “The dignity of individuals can be at steak” Hãy ghi nh vi c này là đi u không t t . Vì s r t nguy hi m, và không th ch p nh nớ ệ ề ố ạ ẽ ấ ể ể ấ ậ đ c n u giá tr cá nhân b công ty l i d ng đ sinh l i nhu n, ượ ế ị ị ợ ụ ể ợ ậ Tôi s d y các b n cách bi u hi n hoàn toàn m i: cái gì đó c c kì gây nguy hi m ẽ ạ ạ ể ệ ớ ự ể “… can be at steak”.Giá tr cá nhân bi u hi n ti ng Anh là: ị ể ệ ế “the dignity of inviduals”, “The dignity of individuals” Các b n có th dùng c u trúc ạ ể ấ “can be at steak”, “The dignity of individuals can be at steak” có nghĩa là: giá tr cá nhân có th b đe d a. ị ể ị ọ Chúng ta có th dùng câu này đ nh n m nh s tán thánh, ho c ph n đ i.ể ể ấ ạ ự ặ ả ố 3. “Yes, that could be the case to some degree”, Ho c chúng ta cũng có th đ ng ý v i ý ki n c a đ i ph ng m t ch ng m c nào đó,ặ ể ồ ớ ế ủ ố ươ ở ộ ừ ự r i nh n m nh h n khi đ a ra ý ki n c a b n thân, đây m i th c s là cách mang l iồ ấ ạ ơ ư ế ủ ả ớ ự ự ạ hi u qu tranh lu n cao đ y các b n . B i l n u các b n ch khăng khăng là tôi đúngệ ả ậ ấ ạ ạ ở ẽ ế ạ ỉ thì ch c ch n s b tr đi m đ y.Các b n nên dùng bi u hi n v a đ ng tình, áp d ngắ ắ ẽ ị ừ ể ấ ạ ể ệ ừ ồ ụ v i ý ki n c a đ i ph ng 1 ch ng m c nào đó, v a đ ng th i đ a ra ý ki n c a b nớ ế ủ ố ươ ở ừ ự ừ ồ ờ ư ế ủ ả thân nhé. Chúng ta cùng đ n v i ý ki n th 3 ph n đ i s d ng thông tin cá nhân cho m c đíchế ớ ế ứ ả ố ử ụ ụ c a công ty nhé, cũng có ng i nói r ng: vâng, cũng có th ch p nh n m t m c đủ ườ ằ ể ấ ậ ở ộ ứ ộ nào đ y . ấ ạ “Yes”, ngh 1 chút r i “that could be the case to some degree”ỉ ồ 1 m c đ nào đ y nói ti ng anh là ở ứ ộ ấ ế “to some degree”, các b n đ t cu i câu là đ c,ạ ặ ở ố ượ các b n liên k t l i thành câu và nói th nhé ạ ế ạ ử “Yes, that could be the case to some degree”, vâng, m t m c đ nào đó thì đi u đó có th đúng. ở ộ ứ ộ ề ể 4. “It’s necessary for personal information to be regulated by law”. Sau đó là bi u hi n: cái gì đó là quan tr ng. vi c thông tin cá nhân đ c pháp lu t b oể ệ ọ ệ ượ ậ ả

35

Page 36: interview answers skills

tr là r t quan tr ng. ợ ấ ọ “It’s necessary for A to B” Vi c A tr thành B là r t quan tr ngệ ở ấ ọ “It’s necessary for A to + B, B là đ ng t ” “It’s necessary for personal information toộ ừ be regulated by law”. Đ c lu t pháp b o tr ti ng Anh nói là ượ ậ ả ợ ế “to be regulated by law”, c câu s là: ả ẽ “It’s necessary for personal information to be regulated by law”, câu hoàn ch nh có nghĩa là thông tin cá nhân c n ph i đ c lu t pháp b o tr . ỉ ầ ả ượ ậ ả ợ

Bài khóa interviewer1 The discussion time will not be long.- Th i gian th o lu n không nhi u đâu.ờ ả ậ ề interviewer1 Please accurately express your opinions within the given time.V y nên cácậ b n nên di n t chính xác ý ki n c a mình trong th i gian cho phép.ạ ễ ả ế ủ ờ S:user (male) My opinion is to consider the methods of the superior.Ý ki n c a tôi là nênế ủ xem xét các ph ng pháp c a c p trên.ươ ủ ấ S:user (male) To a large degree, the superior can be considered a partner.Nhìn trên di nệ r ng thì c p trên cũng có th đ c coi là m t ng i b n.ộ ấ ể ượ ộ ườ ạ S:user (male) It’s just a matter of methodology.Đây ch là v n đ v ph ng pháp lu nỉ ấ ề ề ươ ậ mà thôi. S:user (male) With the same goals we move forward to the same destination.V i m t m cớ ộ ụ tiêu chung, chúng ta cùng h ng t i m t đi m đ n gi ng nhau.ướ ớ ộ ể ế ố S:user (male) So it’s reasonable to adapt to the methods of a superior.Vì v y đó là đi uậ ề h p lý khi làm theo các ph ng pháp c a c p trên.ợ ươ ủ ấ O:user (female) I disagree with you on that.Tôi không tán thành ý ki n c a b n đi mế ủ ạ ở ể này. O:user (female) I believe there would be issues with unconditional accommodations.Tôi tin r ng n u nhân viên nh t nh t làm theo ph ng pháp c a c p trên vô đi u ki n thì s cóằ ế ấ ấ ươ ủ ấ ề ệ ẽ nhi u v n đ x y ra đ y.ề ấ ề ả ấ O:user (female) Especially if you defined the relationship as being a partnership.Đ c bi tặ ệ khi b n xác đ nh m i quan h b n bè v i c p trênạ ị ố ệ ạ ớ ấ O:user (female) Forgoing a relationship between a superior and subordinate,N u là m iế ố quan h gi a c p trên và c p d i,ệ ữ ấ ấ ướ O:user (female) I think that it’d be (a) better (way) to apply a more rational method.thì tôi nghĩ t t h n h t là áp d ng ph ng pháp lý trí.ố ơ ế ụ ươ S:user (male) However, within the hierarchical relationships in work places,Tuy nhiên, trong nh ng m i quan h c p trên c p d i t i công s ,ữ ố ệ ấ ấ ướ ạ ở S:user (male) It seems like attaining one’s own methods are essentially good.d ng nhườ ư vi c đi theo ph ng pháp c a m t cá nhân là đi u r t t t.ệ ươ ủ ộ ề ấ ố S:user (male) A superior carries much experience and expertise.C p trên th ng là ng iấ ườ ườ có nhi u kinh nghi m và khôn ngoan h n.ề ệ ơ S:user (male) Flexibility is important in order to sufficiently utilize their knowledge.Để t n d ng hi u qu ki n th c c a h thì đi u quan tr ng là ph i linh đ ng.ậ ụ ệ ả ế ứ ủ ọ ề ọ ả ộ O:user (female) I partially agree with your statement.Tôi không hoàn toàn tán thành ý ki nế c a b n.ủ ạ O:user (female) But having know-how means their methods have been working for awhile.Nh ng vi c có bí quy t có nghĩa là ph ng pháp c a h đã đ c s d ng m tư ệ ế ươ ủ ọ ượ ử ụ ộ th i gian r i.ờ ồ O:user (female) I believe that while respecting the methods of one’s superior,Tôi nghĩ r ngằ k c khi b n làm theo ph ng pháp c a c p trên,ể ả ạ ươ ủ ấ

36

Page 37: interview answers skills

O:user (female) You also need to uphold your own method.thì b n cũng nên gây d ngạ ự ph ng pháp c a riêng mình.ươ ủ interviewer1 Ok. Your opinions were well taken.Hay l m, ý ki n c a các b n đ u r t hay.ắ ế ủ ạ ề ấ interviewer1 Thank you all sincerely for attending the discussion.Cám n các b n r tơ ạ ấ nhi u vì đã tham gia bu i th o lu n này.ề ổ ả ậ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “The superior can be considered a partner” Đ u tiên là ý ki n s làm theo c p trên, s cùng làm v i c p trên. Trong các cách nói rõầ ế ẽ ấ ẽ ớ ấ l p tr ng c a mình thì có: n u nhìn r ng ra, n u nhìn m t cách t ng quát thì cái này làậ ườ ủ ế ộ ế ộ ổ t t bi u hi n này dùng khá nhi u ch . ố ể ệ ề ứ ạ “To a large degree” N u xem xét ph ngế ở ươ di n t ng quát thì cũng có th coi c p trên chính là m t đ i tác cùng h p tác c a chúngệ ổ ể ấ ộ ố ợ ủ ta, ti ng Anh s là: ế ẽ “The superior can be considered a partner”.Coi cái gì là… nói ti ngế anh là “…can be considered”, c câu làả : “The superior can be considered a partner”. Ý ki n này r t đúng ph i không , vì c p trên là đ i tác c a chúng ta nên c n ph i nh t tríế ấ ả ạ ấ ố ủ ầ ả ấ cùng làm. 2. “It’s just a method of methodology” Đ n gi n vì đây chính là s khác nhau v quan đi m, không ph i tranh lu n ý ki n c aơ ả ự ề ể ả ậ ế ủ c p trên hay c a mình là đúng, mà ch c n nói, đ n gi n đây ch là tranh lu n v ph ngấ ủ ỉ ầ ơ ả ỉ ậ ề ươ pháp thôi, chúng ta có th cũng có th nói b ng bi u hi n nàyể ể ằ ể ệ : “It’s just a method of methodology”, Đ n gi n vì đây ch là tranh lu n v ph ng pháp mà thôi, C u trúc: ơ ả ỉ ậ ề ươ ấ “it’s a method of + Danh t ”.ừ Các b n nh c u trúc này nhé.ạ ớ ấ 3. “I think that it would be better to apply a more rational method” Ti p theo là bi u hi n ph n đ i. Là bi u hi n có n i dung: đ a ra ý ki n c a mình làế ể ệ ả ố ể ệ ộ ư ế ủ đ c, tôi nghĩ nh th thì t t h n ho c không t t b ng.ượ ư ế ố ơ ặ ố ằ Chúng ta th dùng cách so sánh xem sao nhé: ử “I think that it would be better to + đ ngộ t ”.ừ Tôi nghĩ r ng làm th này thì t t h n: ằ ế ố ơ “I think that it would be better to + đ ng t ”.ộ ừ Ho c, tôi nghĩ là n u áp d ng ph ng pháp h p lý, lôgic h n thì s t t h n . Có nghĩaặ ế ụ ươ ợ ơ ẽ ố ơ ạ là gi d n u ý ki n c a c p trên mà ch a đúng, ý ki n c a tôi h p lý h n, thì vi c ápả ụ ế ế ủ ấ ư ế ủ ợ ơ ệ d ng ý ki n c a tôi thì s t t h n: ụ ế ủ ẽ ố ơ “I think that it would be better to apply a more rational method” “a more rational method”, m t cách h p lý, lôgic trong ti ng Anh làộ ợ ế “more rational method” “I think that it would be better to apply a more rational method” tôi nghĩ là áp d ngụ ph ng pháp lôgic, h p lý h n thì s t t h n .ươ ợ ơ ẽ ố ơ ạ 4. You also need to uphold your own method. Thêm vào đó cũng có ý ki n cho r ng n u ngày nào b n cũng răm r p làm theo ý ki nế ằ ế ạ ắ ế c a s p mà không đ a ra ý ki n c a b n thân mình thì s b coi là nhân viên không sángủ ế ư ế ủ ả ẽ ị t o. Trong tr ng h p nh th này, b n cũng r t c n ph i m nh m b o v ý ki n c aạ ườ ợ ư ế ạ ấ ầ ả ạ ẽ ả ệ ế ủ mình. Khi nh n m nh nh th là đ c thì các b n dùng ấ ạ ư ế ượ ạ “you need to + đ ng t ”ộ ừ ho cặ

37

Page 38: interview answers skills

không ch mà còn thì dùng ỉ “you also need to + đ ng t ”ộ ừ “You also need to + đ ng t ”, “uphold”ộ ừ là: duy trì, b o v , theo đu iả ệ ổ Hôm nay chúng ta d ng t i đây nhé, h n g p l i các b n gi h c sau.ừ ạ ẹ ặ ạ ạ ở ờ ọ

38

Page 39: interview answers skills

Bài khóa

interviewer1 Now, we will begin today’s discussion of this critical issue.Nào, gi thì chúngờ ta s b t đ u th o lu n ch đ quan tr ng ngày hôm nay. interviewer1 First, shall we hearẽ ắ ầ ả ậ ủ ề ọ opinions on the pursuit of profits?Tr c h t, chúng ta s l ng nghe các ý ki n tán thànhướ ế ẽ ắ ế s theo đu i l i nhu n.ự ổ ợ ậ S:user (male) When a company grows in size, the public expects more social contributions.Khi m t doanh nghi p phát tri n v quy mô thì công chúng cũng s trôngộ ệ ể ề ẽ đ i s đóng góp cho xã h i nhi u h n.ợ ự ộ ề ơ S:user (male) The company is meant to pursue profits, not social contributions.Doanh nghi p là m t t ch c theo đu i l i nhu n ch không ph i là đóng góp cho xã h i.ệ ộ ổ ứ ổ ợ ậ ứ ả ộ S:user (male) Contributions can only be made when profits have exceeded their expectation.Nh ng đóng góp này ch có th đ c th c hi n khi l i nhu n v t trên m cữ ỉ ể ượ ự ệ ợ ậ ượ ứ trông đ i c a doanh nghi p.ợ ủ ệ O:user (female) It makes sense.Đi u đó cũng có ý nghĩa đ y.ề ấ O:user (female) The company cannot be free from the pressures of contributions.Doanh nghi p không th thoát kh i áp l c v đóng góp cho xã h i.ệ ể ỏ ự ề ộ O:user (female) If this is not faithfully carried out, there will be ethical criticism.N uế doanh nghi p không th c hi n vi c này thì s b xã h i lên án.ệ ự ệ ệ ẽ ị ộ O:user (female) Customers can turn their backs on the company.Khách hàng s quay l ngẽ ư l i v i doanh nghi p đó.ạ ớ ệ S:user (male) I agree with your statement to some degree.Tôi ch đ ng ý v i b n m tỉ ồ ớ ạ ộ ph n thôi.ầ S:user (male) But let’s think from the standpoint of the company.Nh ng b n hãy đ ng trênư ạ ứ c ng v c a doanh nghi p mà nhìn nh n v n đ .ươ ị ủ ệ ậ ấ ề S:user (male) If the company focuses way too much on social contributions,N u doanhế nghi p t p trung quá nhi u vào vi c đóng góp cho xã h i,ệ ậ ề ệ ộ S:user (male) a serious problem could arise in management.thì có th s phát sinh v n để ẽ ấ ề nghiêm tr ng trong qu n lý.ọ ả O:user (female) That is true but it should not be thought of just negatively.Đi u đó là đúngề nh ng cũng không nên nhìn nh n v n đ đó m t cách tiêu c c nh v y.ư ậ ấ ề ộ ự ư ậ O:user (female) Recently more firms have an interest and investment in social responsibilities.G n đây có thêm càng nhi u doanh nghi p quan tâm và đ u t vào tráchầ ề ệ ầ ư nhi m xã h i.ệ ộ O:user (female) What do you think has caused this?B n nghĩ nguyên do c a vi c này làạ ủ ệ gì? O:user (female) The enterprise tends to form a positive brand image.Doanh nghi p có xuệ h ng xây d ng hình nh th ng hi u m t cách tích c c.ướ ự ả ươ ệ ộ ự O:user (female) And that, in the long run, can help its pursuit of profits.Và đi u đó v lâuề ề v dài có th giúp vi c theo đu i l i nhu n c a doanh nghi p thu n l i h n.ề ể ệ ổ ợ ậ ủ ệ ậ ợ ơ interviewer1 Ok, your voices were well heard.Hay l m, ý ki n c a các b n đ u đã đ cắ ế ủ ạ ề ượ ghi nh n.ậ interviewer2 Thank you for actively participating in this difficult topic.Cám n các b n đãơ ạ ch đ ng tham gia th o lu n m t ch đ khó nh th này.ủ ộ ả ậ ộ ủ ề ư ế interviewer1 We will have to end the discussion here today, thank you.Chúng ta s ph iẽ ả k t thúc bu i th o lu n hôm nay t i đây, cám n các b n.ế ổ ả ậ ạ ơ ạ

39

Page 40: interview answers skills

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “The company is meant to pursue profit, not social contributions” Đ t tr ng tâm vào hình nh, bi u t ng c a công ty. Đó chính là t o ra l i nhu n côngặ ọ ả ể ượ ủ ạ ợ ậ ty, ch không ph i th ng hi u mang tính xã h i ứ ả ươ ệ ộ Bi u hi n đ t tr ng tâm vào cái gì: “ể ệ ặ ọ ch ng + is/ are meant to + đ ng t ”, “ch ngủ ữ ộ ừ ủ ữ + is/ are meant to + đ ng t ”.ộ ừ Doanh nghi p là n i đ t tr ng tâm vào vi c t o ra l iệ ơ ặ ọ ệ ạ ợ nhu n, ch không ph i là trách nhi m xã h i ậ ứ ả ệ ộ “The company is meant to pursue profit, not social contributions”, Đóng góp hay trách nhi m xã h i là ệ ộ “social contributions” 2. “If the company focuses way too much on social contributions, a serious problem could arise in management” Câu ti p theo nhé, n u b n đ ng trên l p tr ng c a công ty thì b n s nghĩ gì? N uế ế ạ ứ ậ ườ ủ ạ ẽ ế b n mu n nói hãy đ ng trên l p tr ng c a công ty mà xem xét thì b n dùng: ạ ố ứ ậ ườ ủ ạ “stand point of + somebody”. Stand point có nghĩa là l p tr ngậ ườ 3. “If the company focuses way too much on social contributions, a serious problem could arise in management” Liên k t v i các câu th 3,4 trên thì: gi s n u công ty quá t p trung vào vi c đóngế ớ ứ ở ả ử ế ậ ệ góp cho xã h i thì s có khá nhi u các v n đ n y sinh trong khâu qu n lý. Ti ng Anh sộ ẽ ề ấ ề ả ả ế ẽ là: “If the company focuses way too much on social contributions, a serious problem could arise in management”, C u trúc này hay dùng trong các lo i gi đ nh: gi d / giấ ạ ả ị ả ụ ả s n u… thì s thành nh th này. ử ế ẽ ư ế Bi u hi n gi d là ể ệ ả ụ “if the company focuses way too much on social contributions”, “if the company focuses way too much on social contributions” Hãy áp d ng c u trúc này vào các câu gi đ nh nhé.ụ ấ ả ị 4. “That is true but it should not be thought of just negatively”. Nh ng cũng không th ph đ nh hoàn toàn, nghĩ vi c đóng góp cho xã h i là x u đ cư ể ủ ị ệ ộ ấ ượ

. ạ “That is true but”, ngh 1 chút nhé, ỉ “that is true but”, “it should not be thought of just negatively” “Be thought of…” có nghĩa là vi c gì đó đ c cân nh c, xem xét và nhìn nh n.ệ ượ ắ ậ “That is true but…” là ý không nên nghĩ quá tiêu c c v vi c t o d ng th ng hi u xãự ề ệ ạ ự ươ ệ h i, phân bi t rõ b ng cách t o đ i l p k t thúc: ộ ệ ằ ạ ố ậ ở ế “That is true but…”. C câu s là:ả ẽ “That is true but it should not be thought of just negatively”. Bài khóa

interviewer3: I feel very happy to host your discussion today.- Hôm nay tôi r t vui vì đ cấ ượ ch trì bu i th o lu n ngày hôm nay.ủ ổ ả ậ interviewer3: Please focus your attention on the discussion. Nào các b n hãy t p trung vàoạ ậ

40

Page 41: interview answers skills

bu i th o lu n.ổ ả ậ S:user (male): I would first like to present my opinion. Tr c tiên tôi s trình bày ý ki nướ ẽ ế c a mình.ủ S:user (male): Even if they are not so sociable as of yet. Cho dù nh ng nhân viên đó khôngữ có tính xã h i,ộ S:user (male): I believe that a capable employee must be chosen. nh ng tôi tin r ng chúngư ằ ta nên ch n m t nhân viên có kh năng.ọ ộ ả S:user (male): At work, nothing is more important than verified abilities. B i l trong côngở ẽ vi c thì không gì quan tr ng b ng nh ng kh năng đã đ c ch ng minh.ệ ọ ằ ữ ả ượ ứ O:user (female): I would like to present a slightly different opinion. Tôi mu n trình bày ýố ki n h i khác v i ý ki n c a b n m t chút.ế ơ ớ ế ủ ạ ộ O:user (female): When considering the distinctiveness of the work place, Khi xem xét sự khác bi t t i n i làm vi c,ệ ạ ơ ệ O:user (female): I believe there is a problem in simply pursuing intellectual talents. tôi tin r ng s x y ra v n đ trong vi c đ n gi n là theo đu i nh ng ng i trí th c.ằ ẽ ả ấ ề ệ ơ ả ổ ữ ườ ứ O:user (female): By learning about and taking advantage of their unique talents. B ng vi cằ ệ h c t p và t n d ng nh ng tài năng đ c nh t c a mình,ọ ậ ậ ụ ữ ộ ấ ủ O:user (female): Individual workers can improve their capabilities, cá nhân có th c iể ả thi n kh năng c a mình.ệ ả ủ S:user (male): In any organization, people are evaluated on their capabilities. Trong b t kỳấ t ch c nào thì con ng i luôn đ c đánh giá theo kh năng c a h .ổ ứ ườ ượ ả ủ ọ S:user (male): And the whole point is not about maintaining good human relations. Và toàn b v n đ là không ph i v vi c duy trì m i quan h t t gi a ng i v i ng i.ộ ấ ề ả ề ệ ố ệ ố ữ ườ ớ ườ S:user (male): Although personality and the nature of an individual are important, M c dùặ cá tính và b n ch t c a cá nhân là đi u quan tr ng, ả ấ ủ ề ọ S:user (male): It would be difficult if they lack sufficient skills. nh ng cũng r t khó khănư ấ n u h thi u nh ng k năng c n thi t.ế ọ ế ữ ỹ ầ ế O:user (female): I have a different opinion. Tôi l i có ý ki n khác.ạ ế O:user (female): Of course, the work place doesn’t place its goals on human relations. T tấ nhiên, công s không ph i là n i đ t m c tiêu c a mình trong m i quan h gi a ng iở ả ơ ặ ụ ủ ố ệ ữ ườ v i ng i.ớ ườ O:user (female): But employees can display their capabilities based on well-roundedness. Nh ng nhân viên cũng có th th hi n kh năng c a mình trong môi tr ng làm vi cư ể ể ệ ả ủ ườ ệ thân thi n.ệ O:user (female): I believe that it is not right to exclude a certain individual for lacking capabilities. Tôi tin r ng vi c g t b m t cá nhân vì thi u kh năng là đi u không nên.ằ ệ ạ ỏ ộ ế ả ề O:user (female): Those lacking capabilities can display their abilities with their well-rounded personality. Nh ng ng i thi u kh năng này có th th hi n kh năng c aữ ườ ế ả ể ể ệ ả ủ mình trong môi tr ng làm vi c thân thi n.ườ ệ ệ interviewer3: Ok. Your opinions were well heard. Hay l m, ý ki n c a các b n đ u đãắ ế ủ ạ ề đ c ghi nh n.ượ ậ interviewer3: Thank you all sincerely for participating in today’s discussion. Cám n cácơ b n vì đã tham d bu i th o lu n ngày hôm nay.ạ ự ổ ả ậ

41

Page 42: interview answers skills

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1.“I believe that a capable employee must be chosen” Tr ng h p th 1, đ ng trên l p tr ng công ty, thì tôi nghĩ nên ch n ng i có năng l c.ườ ợ ứ ứ ậ ườ ọ ườ ự Đó là suy nghĩ c a tôi. Khi nh n m nh suy nghĩ c a b n thân mình chúng ta dùng c uủ ấ ạ ủ ả ấ trúc: “I believe that + ch ng + đ ng t ”ủ ữ ộ ừ . Có nghĩa là tôi tin r ng..ằ . “I believe that a capable employee must be chosen”, “I believe… must to”… “must be chosen” chính là c u trúc bi u hi n s nh n m nh: ấ ể ệ ự ấ ạ “must be chosen”. Đ ng t ộ ừ “must” th ng đ cườ ượ dùng khi mu n nh n m nh ý ki n c a mình. Vâng các b n có th dùng c u trúc: ố ấ ạ ế ủ ạ ể ấ “must do something or something must be done”đ th hi n ý ki n c a mình.ể ể ệ ế ủ 2. “nothing is more important than verified abilities” Tính xã h i trong môi tr ng công s cũng quan tr ng, nh ng năng l c đã đ c ki mộ ườ ở ọ ư ự ượ ể ch ng thì chúng ta l i càng không th coi th ng đ c. Chính vì th chúng ta có câuứ ạ ể ườ ượ ế kh ng đ nh th 2 là: năng l c đã đ c ki m ch ng thì quan tr ng h n t t c . ẳ ị ứ ự ượ ể ứ ọ ơ ấ ả “at work” t i công ty hay trong môi tr ng công s ạ ườ ở “nothing is more important than verified abilities” Verify có nghĩa là ki m ch ng, ể ứ verified d ng “ed”ở ạ tr thành tính t , nh n m nh cái gìở ừ ấ ạ đó đã đ c ki m ch ng.ượ ể ứ “Verified abilities” là năng l c đã đ c ki m ch ng. ự ượ ể ứ “At work” trong công ty, không có gì quan tr ng b ng năng l c đã đ c ki m ch ng. C câu s là: ọ ằ ự ượ ể ứ ả ẽ “At work, nothing is more important than verrified abilities” đây có c u trúc là: Ở ấ “nothing is more important than …” cái đ ng sau ‘than’ là danhứ t , là s m t, là quan tr ng nh t. Nghĩa là không có gì quan tr ng b ng cái này. . Hi v ngừ ố ộ ọ ấ ọ ằ ọ các b n nh c u trúc ạ ớ ấ “nothing is more important than…” nhé. 3. “And the whole point is not about maintaining good human relation” Và ý ki n ti p theo l i có ý là v n đ quan tr ng nh t chính là ph i duy trì t t m i quanế ế ạ ấ ề ọ ấ ả ố ố h v i m i ng i, l n này có v nh n m nh tính xã h i: ệ ớ ọ ườ ầ ẻ ấ ạ ộ “And the whole point is not about maintaining good human relation” The whole point is thatcó nghĩa là nói chung, nói t ng quát làổ The whole point is not about có nghĩa là v n đ chung, t ng quát là không liên quanấ ề ổ đ n…ế “The whole point is not about maintaining good human relation” 5. “I believe that it’s not right to exclude a certain individual for lacking capablities” Câu ti p theo là câu tán thành tính quan tr ng c a ph m ch t xã h i. Con ng i có thi uế ọ ủ ẩ ấ ộ ườ ế sót 1 kinh nghi m nào đó mà l i có m t tính cách, ph m ch t đ c bi t thì khi tuy n d ngệ ạ ộ ẩ ấ ặ ệ ể ụ mà b qua ng i đó thì cũng không hay l m. Câu ti p theo là: ỏ ườ ắ ế “I believe that it’s not right to + đ ng t ”ộ ừ , C u trúc: ấ “It’s not right to + đ ng t ”ộ ừ có nghĩa là tôi nghĩ làm như th là không đúng, không nên: ế “I believe that it’s not right to exclude a certain individual for lacking capablities”

42

Page 43: interview answers skills

Exclude có nghĩa là lo i tr , lo i b . ạ ừ ạ ỏ “I believe that it’s not right to exclude a certain individual for lacking capabilities”có nghĩa là: Tôi nghĩ r ng vi c lo i b m t cá nhânằ ệ ạ ỏ ộ vì thi u kinh nghi m là đi u không nên”. ế ệ ề

Bài khóa

Executive: You’ve passed all the necessary steps leading up to this panel interview.- B nạ đã v t qua các b c c n thi t đ vào đ c vòng ph ng v n này.ượ ướ ầ ế ể ượ ỏ ấ Executive: Nice to meet you.- R t vui đ c g p b n.ấ ượ ặ ạ Executive: Don’t get nervous. Just be yourself while you answer my questions.- Đ ng loừ l ng quá. Hãy t tin tr l i câu h i c a tôi nhé.ắ ự ả ờ ỏ ủ Executive : Let’s take it easy. You’ve had enough of questions, right?- Nào, hãy tho i máiả nào. B n đã tr l i r t nhi u câu h i r i ph i không nào?ạ ả ờ ấ ề ỏ ồ ả user (male): Yes, sir. Thank you.- D đúng v y, c m n anh/ch .ạ ậ ả ơ ị Executive: If you are selected to work for our company,- N u b n đ c tuy n d ng vàoế ạ ượ ể ụ làm vi c trong công ty chúng tôi,ệ Executive : How far do you wish to get in terms of promotions?- thì b n mu n thăng ti nạ ố ế xa đ n v trí nào?ế ị user (male): I’ve got to focus on requirements and tasks relating to the position.- Tôi mu nố n l c h t mình đ có th làm t t v trí đ c giao.ỗ ự ế ể ể ố ị ượ user (male) Ultimately, I wish to be in the position you are in. - Nh ng cu i cùng tôi mu nư ố ố v n đ n v trí c a 3 v ng i đây. ươ ế ị ủ ị ồ user (male): I am ready to work hard to get to where you are. - Tôi s n sàng làm vi c chămẵ ệ ch đ có th lên đ c v trí c a các v . ỉ ể ể ượ ị ủ ị Director: I feel a bit intimidated. - Tôi c m giác nh v trí hi n t i c a mình đang b đeả ư ị ệ ạ ủ ị d a.ọ Director : Um…now you’re making me nervous.- Um…, gi thì b n làm cho tôi th y loờ ạ ấ l ng r i đ y.ắ ồ ấ CEO: Do you know what we consider ideal employees to be?- B n có bi t chúng tôi coiạ ế nh ng nhân viên lý t ng là ng i nh th nào không?ữ ưở ườ ư ế user (male): It’s those individuals who are never lax in their self-improvement efforts. -Đó là nh ng cá nhân không bao gi l là vi c hoàn thi n b n thân.ữ ờ ơ ệ ệ ả user (male); It also includes those with a creative and challenging mindset. -Trong đó bao g m c nh ng cá nhân có t duy sáng t o và dám m o hi m.ồ ả ữ ư ạ ạ ể CEO: Great.You know very well then. -T t l m, b n bi t khá nhi u đ y.ố ắ ạ ế ề ấ CEO: Do you think you fit within these descriptions? - B n nghĩ mình có h i t đ y đạ ộ ụ ầ ủ nh ng y u t trên không? ữ ế ố user (male): I am not entirely sure that I am a suitable candidate. -Tôi không dám ch cắ r ng mình phù h p v i hình t ng nhân viên lý t ng c a công ty ta.ằ ợ ớ ượ ưở ủ user (male): But, my definition of the ideal worker fits perfectly with yours. -Nh ng đ như ị nghĩa v m t nhân viên lý t ng c a tôi l i hoàn toàn phù h p v i mô t c a các v .ề ộ ưở ủ ạ ợ ớ ả ủ ị user (male): I think I can show you that I am your ideal employee. -Tôi nghĩ tôi có th choể

43

Page 44: interview answers skills

các v th y tôi là m t nhân viên lý t ng.ị ấ ộ ưở CEO: I see. Good job participating in the various steps so far. -Tôi hi u r i, chúc m ngể ồ ừ b n đã v t qua các vòng ph ng v n tr c.ạ ượ ỏ ấ ướ CEO: We hope to see you at work. -Hi v ng s đ c làm vi c v i b n.ọ ẽ ượ ệ ớ ạ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. Ultimatedly, I wish to be in the position you are in Câu h i th nh t: B n mu n thăng ti n đ n v trí nào trong công ty? ỏ ứ ấ ạ ố ế ế ị It’s complicated question to answer, right? Đó là câu h i th ng v vi c cu i cùng b n mu n đ t đ n vỏ ẳ ề ệ ố ạ ố ạ ế ị trí nào trong công ty? C m t ‘cu i cùng thì’ trong ti ng Anh là ụ ừ ố ế ‘ultimately’ + ch ng +ủ ữ đ ng t .ộ ừ Sau khi nói ‘ultimately’ thì các b n nên ng t h i m t chút nhé, th này nè:ạ ắ ơ ộ ế Ultimatedly, I wish to be in the position you are in. Câu này có nghĩa là: Cu i cùng thìố tôi mu n đ t đ n v trí mà giám đ c đang n m gi .ố ạ ế ị ố ắ ữ ạ Đ th hi n s tôn tr ng v i ng i đ i di n thì b n nên dùng ể ể ệ ự ọ ớ ườ ố ệ ạ ‘I wish’ ch không nênứ dùng ‘I want’, ý là th hi n tôi hi v ng cu i cùng mình có th tr thành…ể ệ ọ ố ể ở

2. I’m ready to work hard to get to where you are. N u ch nói nh v y thì cũng th hi n s t tin, nh ng mà cũng s gây c m giác b n làế ỉ ư ậ ể ệ ự ự ư ẽ ả ạ ng i r t kiêu ng o ph i không , nh th t t nhiên là không nên r i. Vì v y nên b nườ ấ ạ ả ạ ư ế ấ ồ ậ ạ nên nói thêm v n l c làm vi c chăm ch c a mình.ề ỗ ự ệ ỉ ủ I’m ready to work hard to get to where you are. Câu này có nghĩa là tôi s n sàng làmẵ vi c h t mình đ có th đ t đ n v trí mà ngài đang đ m nhi m.ệ ế ể ể ạ ế ị ả ệ C u trúc là ấ “I’m ready to work hard to + Đ ng t ”ộ ừ

3. “I am not entirely sure that I am a suitable candidate”. Câu h i ti p theo là m t câu h i h i nh y c m m t chút. N u các b n không chu n bỏ ế ộ ỏ ơ ạ ả ộ ế ạ ẩ ị tr c thì s r t khó tr l i đóướ ẽ ấ ả ờ Đó là câu h i: B n đ nh nghĩa m t nhân viên lý t ng c a công ty là gì?ỏ ạ ị ộ ưở ủ N u các b n t nh n mình chính là hình m u nhân viên lý t ng c a công ty thì s thế ạ ự ậ ẫ ưở ủ ẽ ể hi n s kiêu ng o ph i không , v y nên các b n nên nói th nào đ nghe khiêm t nệ ự ạ ả ạ ậ ạ ế ể ố h n.ơ I’m not entirely sure that I am…, có nghĩa là: tôi không ch c ch n tôi là…câu nói nàyắ ắ cũng v n th hi n s t tin c a b n mà l i có th tr thành m t câu tr l i r t khiêmẫ ể ệ ự ự ủ ạ ạ ể ở ộ ả ờ ấ t n ph i không nào?ố ả I’m not entirely sure that I am a suitable candidate… có nghĩa là: Tôi không th ch cể ắ ch n r ng mình s là nhân viên lý t ng c a công ty. ắ ằ ẽ ưở ủ Well, he/ she is very humble…Các b n nh c l i theo tôi nhé: ạ ắ ạ “I am not entirely sure that I am a suitable candidate”. 4. “But my definition of the ideal worker fits perfectly with yours”. B n nên nói ti p th nào đây? B n nên kh ng đ nh r ng đ nh nghĩa nhân viên lý t ngạ ế ế ạ ẳ ị ằ ị ưở c a mình hoàn toàn phù h p v i tiêu chí c a công ty. B n có th dùng c u trúc: ủ ợ ớ ủ ạ ể ấ “A fit perfectly with B”, có nghĩa là A hoàn toàn phù h p v i B. Đ t thành câu s là: ợ ớ ặ ẽ “But my

44

Page 45: interview answers skills

definition of this ideal worker fits perfectly with yours”.

Bài khóa

Director: I heard the interview process was very hard. Was it? - Tôi nghe nói quá trình ph ng v n r t kh t khe, ph i v y không?ỏ ấ ấ ắ ả ậ user ( female): Yes, but it was an exciting challenge to me. - Đúng v y, nh ng đó th c sậ ư ự ự là m t th thách thú v đ i v i tôi.ộ ử ị ố ớ user ( female): I would like to thank you for such an opportunity.- Tôi mu n c m n các vố ả ơ ị đã cho tôi c h i này.ơ ộ Executive: I like your positive attitude.- Tôi r t thích thái đ tích c c c a b n đ y.ấ ộ ự ủ ạ ấ Executive: Well, let me go ahead first with a simple question.- Nào, gi thì tôi s b t đ uờ ẽ ắ ầ h i b n m t câu h i đ n gi n nhé.ỏ ạ ộ ỏ ơ ả Executive: Suppose you had applied to a certain department but then - Gi s b n đ đ nả ử ạ ệ ơ vào m t b ph n nh ng sau đóộ ộ ậ ư Executive: You were relocated to a different department, how would you react? - b n l iạ ạ đ c b nhi m vào m t b ph n khác, b n s làm gì?ượ ổ ệ ộ ộ ậ ạ ẽ user ( female): At work, different departments don’t mean entirely different tasks.- Trong công vi c thì các b ph n khác nhau không có nghĩa là các nhi m v khác nhau hoànệ ộ ậ ệ ụ toàn. user ( female): I would think of it as a great experience, one to learn from.- Tôi s coi đó làẽ m t c h i đ h c h i kinh nghi m.ộ ơ ộ ể ọ ỏ ệ user ( female): I will excel in the department of my first choice.- Tôi có th phát huy khể ả năng c a mình n u tôi đ c làm công vi c mà tôi đã ch n t đ u.ủ ế ượ ệ ọ ừ ầ Director: That means you can work in any department?- Có nghĩa là b n có th làm vi c ạ ể ệ ở b t kỳ m t b ph n nào?ấ ộ ộ ậ Director: Good. We will take that into consideration.- T t l m. Chúng tôi s cân nh cố ắ ẽ ắ vi c này.ệ CEO: Let me ask you a slightly awkward question.- Tôi h i b n m t câu h i h i khó m tỏ ạ ộ ỏ ơ ộ chút nhé. CEO: I wish to sell heaters in Africa. Have you any ideas? - B n có ý ki n gì không n uạ ế ế tôi mu n bán máy s i t i châu Phi?ố ưở ạ user ( female): You are asking me how to make something fairly impossible, possible? - Các v đang h i tôi cách bi n đi u g n nh không th thành có th ph i không?ị ỏ ế ề ầ ư ể ể ả user ( female): Obviously, people in Africa don’t need heaters. - B i l rõ ràng là ng iở ẽ ườ châu Phi không c n đ n máy s i.ầ ế ưở user ( female): But I will take advantage of their weather. - Nh ng tôi s t n d ng th iư ẽ ậ ụ ờ ti t đó.ế user ( female): When it rains, it gets humid in Africa. - châu Phi, khi tr i m a thì đ mỞ ờ ư ộ ẩ cũng tăng lên. user ( female): I will advertise the effectiveness of the heater. - Tôi s cho h th y tácẽ ọ ấ d ng gi m đ m c a máy s i.ụ ả ộ ẩ ủ ưở user ( female): Then I will distribute it to those who can publicize my products. - Sau đó tôi

45

Page 46: interview answers skills

s t ng nó cho nh ng ng i có th qu ng cáo cho s n ph m c a tôi.ẽ ặ ữ ườ ể ả ả ẩ ủ CEO : Word of mouth, huh? - M t cách qu ng bá truy n mi ng ph i không?ộ ả ề ệ ả CEO : Good job answering. - M t câu tr l i xu t s c.ộ ả ờ ấ ắ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “At work, different departments don’t mean entirely different tasks” Tôi s đ a ra hai tình hu ng:ẽ ư ố Nh ng công vi c trong công ty, t t nhiên tuy v trí có khác nhau nh ng các nhi m vữ ệ ấ ị ư ệ ụ cũng không th khác bi t hoàn toàn đúng không ? Vì v y b n có th s d ng c u trúcể ệ ạ ậ ạ ể ử ụ ấ “A do not mean B”, “A does not mean B”. C u trúc này có nghĩa là: A không có nghĩa là/ấ không hoàn toàn là B Chúng ta cùng đ t thành câu nào ặ “At work, different departments don’t mean entirely different tasks”. Câu này có nghĩa là “Trong công vi c thì các b ph n khác nhau khôngệ ộ ậ có nghĩa là các nhi m v hoàn toàn khác nhau”.ệ ụ

2. “I will excel in the department of my first choice”, Tôi có th t tin nói r ng, dù có làm v trí khác, tôi v n chăm ch và n l c h t mình,ể ự ằ ở ị ẫ ỉ ỗ ự ế v sau n u có c h i làm t i v trí mình đã đăng ký, thì tôi tin ch c mình có th làm t tề ế ơ ộ ạ ị ắ ể ố h n n a.ơ ữ Đó là bi u hi n: tôi có th cho b n th y năng l c v t tr i lĩnh v c nào đó. B n cóể ệ ể ạ ấ ự ượ ộ ở ự ạ th dùng đ ng t ể ộ ừ excel in + lĩnh v c nào đó.ự “I will excel in…” có nghĩa là tôi s cho b n th y kh năng v t tr i lĩnh v c… vàẽ ạ ấ ả ượ ộ ở ự câu đ y đ là: ầ ủ “I will excel in the department of my first choice”, có th nói r ng đây làể ằ cách nói: mong giám đ c nhanh chóng cho tôi đ c làm v trí lúc đ u tôi đã đăng ký. Cácố ượ ị ầ b n cùng đ c l i theo tôi nhé ạ ọ ạ “I will excel in the department of my first choice”.

3. “You are asking me how to make something fairly impossible possible” Ti p nhé, câu h i th 2 s th c s là m t câu h i gây hoang mang đ y.ế ỏ ứ ẽ ự ự ộ ỏ ấ CEO có th h i b n câu: “B n có ý ki n gì không n u tôi mu n bán máy s i t i châuể ỏ ạ ạ ế ế ố ưở ạ Phi?”. Đây th c s là câu h i r t khó ph i không ?ự ự ỏ ấ ả ạ Có 1 cách kéo dài th i gian suy nghĩ b ng cách nh c l i câu h i c a giám kh o: “Giámờ ằ ắ ạ ỏ ủ ả đ c h i tôi làm th nào đ có th bán máy s i châu Phi đúng không ?”ố ỏ ế ể ể ưở ở ạ “So, you are asking me… you are asking me…, right?” “You are asking me how to make something fairly impossible possible?” “fairly impossible” có nghĩa là “g n nhầ ư không th ”, ể “to make something fairly impossible possible” có nghĩa là “bi n đi uế ề không th thành đi u có th ”, v y c câu ể ề ể ậ ả “You are asking me how to make something fairly impossible possible” có nghĩa là “Có v nh giám kh o đang h i tôi cách đ bi nẻ ư ả ỏ ể ế đi u không th thành đi u có th ph i không ?”.ề ể ề ể ả ạ

4. “But I will take advantage of their weather” H i l i câu h i là 1 cách t t, nh ng sau khi h i l i câu h i, câu tr l i c a các b n sỏ ạ ỏ ố ư ỏ ạ ỏ ả ờ ủ ạ ẽ th nào nh ? Nh ng tôi s t n d ng…, t n d ng trong ti ng Anh là ế ỉ ư ẽ ậ ụ ậ ụ ế “take advantage of

46

Page 47: interview answers skills

something”, “take advantage of something”. Đó là cách bi u hi n tôi s t n d ng cái gìể ệ ẽ ậ ụ đó đ có l i cho mình. ể ợ “But I will take advantage of their weather”, câu này có nghĩa là “Nh ng tôi s t n d ng đ c đi m th i ti t c a châu Phi”, đó là: châu Phi khi tr i m aư ẽ ậ ụ ặ ể ờ ế ủ ở ờ ư thì đ m cũng tăng lên, n u dùng lò s i s giúp gi m đ m không khí.ộ ẩ ế ưở ẽ ả ộ ẩ

Bài khóa Executive: Don’t get nervous now. You’ve done great so far. - B n đã làm r t t t, gi thìạ ấ ố ờ đ ng lo l ng quá nhé.ừ ắ Executive: Just think of this as a casual conversation between you and me.- Hãy nghĩ đây là m t cu c chuy n trò thông th ng gi a 2 ng i thôi nhé.ộ ộ ệ ườ ữ ườ user (male): Ok, sure. - Vâng, ch c ch n là th r i.ắ ắ ế ồ CEO: Let me ask you a question first. - V y thì đ tôi h i b n m t câu nhé.ậ ể ỏ ạ ộ Director: Well, your question will probably be the most challenging one. - , câu h i c aỒ ỏ ủ anh có th s là câu h i khó nh t đ y.ể ẽ ỏ ấ ấ CEO: I will ask this question from the CEO’s perspective. - Tôi s h i câu này trên l pẽ ỏ ậ tr ng c a m t Giám Đ c Đi u Hành nhé.ườ ủ ộ ố ề CEO: I would like you to tell me about our company image. - Tôi mu n b n cho tôi bi tố ạ ế v hình nh công ty chúng ta.ề ả user (male): Before applying at this company, I knew that despite its size, - Tr c khi n pướ ộ đ n vào công ty này, tôi đã bi t r ng m c dù quy mô công ty nh ,ơ ế ằ ặ ỏ user (male): it had a very customer friendly and familiar image. - nh ng công ty ta l i cóư ạ hình nh r t g n gũi và thân thi n v i ng i tiêu dùngả ấ ầ ệ ớ ườ user (male): I felt this to be a very accurate image of this firm. - Tôi c m th y đây là hìnhả ấ

nh miêu t chính xác nh t công ty ta.ả ả ấ user (male): I have become even more interested in working for this company. - Tôi s cònẽ thích thú h n n u đ c làm vi c trong công ty ta.ơ ế ượ ệ CEO: So, you’re officially asking us to hire you, eh? - V y thì rõ ràng là b n đang chínhậ ạ th c yêu c u chúng tôi tuy n d ng b n ph i không?ứ ầ ể ụ ạ ả Director: We can see your passion for this job. - Chúng tôi có th th y đ c ni m đam mêể ấ ượ ề mà b n dành cho công vi c này.ạ ệ Director: Considering the nature of our work, there’s a lot of overtime. - Nh ng do đ c thùư ặ c a công vi c nên b n có th s ph i làm thêm gi đ y.ủ ệ ạ ể ẽ ả ờ ấ Director: Do you work out or keep yourself fit? - B n s ch i th thao hay ch là gi s cạ ẽ ơ ể ỉ ữ ứ kh e?ỏ user (male): I am naturally very active and I love working out. - Tôi là ng i r t năngườ ấ đ ng và tôi yêu thích ch i th thao.ộ ơ ể user (male): When I can’t get exercise, I just go shopping or walking. - N u tôi không thế ể ch i th thao đ c thì tôi s đi mua s m ho c đi b .ơ ể ượ ẽ ắ ặ ộ user (male): I am very physically fit, even when I rarely work out. - Tôi r t kh e m nh,ấ ỏ ạ cho dù là tôi r t hi m khi ch i th thao.ấ ế ơ ể user (male): Because of that, I don’t think working overtime will bother me. - Vì th tôiế nghĩ r ng vi c làm thêm gi s không ph i là v n đ l n đ i v i tôi.ằ ệ ờ ẽ ả ấ ề ớ ố ớ Executive: I think we will have to see it to believe it. - Tôi nghĩ ta ph i th y thì m i tinả ấ ớ đ c.ượ

47

Page 48: interview answers skills

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ 1. “Before applying at this company, I knew that despite its size, it has a very customer friendly and familiar image” “Before applying at this company”, tr c khi tôi đăng ký vào làm, ướ “I knew that despite its size” có nghĩa là tuy quy mô công ty ch a l n, nh ng… ư ớ ư “it has a very customer friendly and familiar image”, câu này có nghĩa là “công ty đã có hình nh thân thi n vàả ệ g n gũi v i khách hàng”, c câu: ầ ớ ả “Before applying at this company, I knew that despite its size, it has a very customer friendly and familiar image” có nghĩa là: Tr c khi n pướ ộ đ n vào công ty này, tôi bi t r ng m c dù quy mô công ty còn nh nh ng công ty đã gâyơ ế ằ ặ ỏ ư d ng đ c m t hình nh thân thi n và g n gũi v i khách hàng. Trong câu này, ự ượ ộ ả ệ ầ ớ “customer friendly” có nghĩa là thân thi n v i khách hàng, ệ ớ “familiar” có nghĩa là g n gũi, quenầ thu c. ộ 2. “I’m naturally very active and I love working-out” Đ có th hoàn thành t t công vi c thì c n ph i có m t th l c t t ph i không ? Vàể ể ố ệ ầ ả ộ ể ự ố ả ạ ng i ph ng v n có th h i “V y đ gi gìn s c kh e, có th l c t t, b n có ch i mônườ ỏ ấ ể ỏ ậ ể ữ ứ ỏ ể ự ố ạ ơ th thao nào không?”. Đây là m t câu h i mang tính cá nhân ph i không nào?ể ộ ỏ ả Các b n có th tr l i r ng: tôi là m t ng i r t năng đ ng. Trong ti ng Anh câu này sạ ể ả ờ ằ ộ ưở ấ ộ ế ẽ là: “I’m naturally + tính t ”ừ . N u mu n nh n m nh h n thì có th nh n vào ế ố ấ ạ ơ ể ấ naturally và thêm very. Câu nh n m nh s làấ ạ ẽ : “I’m naturally very active” Tôi r t năng đ ng nên tôi r t thích ch i th thao. ấ ộ ấ ơ ể “and I love exercises/ working-out”V y c câu s là: ậ ả ẽ “I’m naturally very active and I love working-out” Sang ti ngế Anh t thích nh t có th dùng I love, I enjoy + Danh đ ng t . Chúng ta đ c l i câu nàyừ ấ ể ộ ừ ọ ạ nhé: “I’m naturally very active and I love working-out” 3. Because of that, I don’t think working overtime will bother me” Thêm vào đó thì thu c hay nh ng th t ng t cũng t t đây, nh ng tôi thì tránh, ít khiố ữ ứ ươ ự ố ư ph thu c vào thu cụ ộ ố . “Because of that I don’t think A will bother me” “Because of that I don’t think A will bother me” có nghĩa là tôi không nghĩ r ng vi c Aằ ệ có v n đ gì hay có th gây khó khăn v i tôi. Vi c A cũng t t, vi c A cũng không có v nấ ề ể ớ ệ ố ệ ấ đ gì c , ho c vi c A cũng không gây khó khăn gì cho tôi c .ề ả ặ ệ ả “Because of that, I don’t think working overtime will bother me”, câu này có nghĩa là “Vì th tôi nghĩ r ng vi c làm thêm gi s không ph i là v n đ l n đ i v i tôi” ho cế ằ ệ ờ ẽ ả ấ ề ớ ố ớ ặ “Vì th tôi nghĩ r ng vi c làm thêm gi cũng không gây khó khăn gì cho tôi”.ế ằ ệ ờ

Bài khóa

CEO: You’re nicely dressed. - B n m c r t đ p.ạ ặ ấ ẹ user ( female): Thank you, nice tie. - Cám n anh, cà v t c a anh cũng r t đ p đ y.ơ ạ ủ ấ ẹ ấ CEO: Oh, you noticed. I guess it wasn’t for nothing. - , b n th y à? Tôi nghĩ nó cũngỒ ạ ấ bình th ng y mà.ườ ấ

48

Page 49: interview answers skills

Director: Okay, why don’t I ask you a question? - Đ c r i, tôi s h i b n m t câu nhé.ượ ồ ẽ ỏ ạ ộ Director: If you had to choose between a private matter and your work, - N u b n ph iế ạ ả l a ch n gi a vi c công và vi c t ,ự ọ ữ ệ ệ ư Director: Which one would you choose? - b n s ch n cái nào?ạ ẽ ọ user ( female): I would choose work. - Tôi s ch n vi c công.ẽ ọ ệ user ( female): Of course private things matter depending on their importance. - T t nhiênấ là cũng còn ph thu c vào m c quan tr ng c a nh ng vi c t n a.ụ ộ ứ ọ ủ ữ ệ ư ữ user ( female): But work matters are different from private matters. - Nh ng vi c công thìư ệ khác v i vi c t .ớ ệ ư user ( female): This is because it affects other people as well. - Đó là vì vi c công thì cóệ th nh h ng t i c nh ng ng i khác.ể ả ưở ớ ả ữ ườ Director: Oh, we have some time left. So, next question. - , chúng ta còn m t ít th i gian.Ồ ộ ờ V y tôi s h i thêm m t câu nhé.ậ ẽ ỏ ộ Director: There is no right or wrong answer to this, - Câu h i này không có câu tr l iỏ ả ờ đúng hay sai, Director: So feel free to give your own answer. - vì th hãy tr l i theo ý ki n cá nhânế ả ờ ế b n nhé.ạ Director: What is more superior in your opinion, individual ability or group ability? - Theo ý b n, kh năng c a cá nhân v i kh năng c a t p th thì cái nào l n h n?ạ ả ủ ớ ả ủ ậ ể ớ ơ user ( female): I value group effort more. - Tôi đánh giá n l c c a t p th h n.ỗ ự ủ ậ ể ơ Director: Why is that? - T i sao ch ?ạ ứ user ( female) Of course having one really capable individual is valuable. - T t nhiên vi cấ ệ s h u m t cá nhân th c s có kh năng là đi u r t đáng giá.ở ữ ộ ự ự ả ề ấ user ( female): Creative possibilities of a group are greater than that of one individual.- Nh ng kh năng sáng t o c a m t t p th s có giá tr h n là c a m t cá nhân.ư ả ạ ủ ộ ậ ể ẽ ị ơ ủ ộ CEO So you are saying the group can override individual abilities? Great. - V y ý b n làậ ạ kh năng c a t p th là quan tr ng h n kh năng c a cá nhân đúng không? T t l m.ả ủ ậ ể ọ ơ ả ủ ố ắ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “Of course, private things matter depending on their importance” “Of course, private things matter depending on their importance”. Khi nói đ ng ý cáiồ gì, thì nên nói là có l cái này thì t t h n. Ti ng Anh s là: ẽ ố ơ ế ẽ “Of course, private things matter depending on their importance”. “Depending on” có nghĩa là ph thu c vào cái gì đóụ ộ Chuy n gì đó t t nhiên là quan tr ng r i : ệ ấ ọ ồ đ ng t + Matter. “Of course, private thingsộ ừ matter” “Of course, private things matter”, đ n đo n này các b n th y h i l tai ph iế ạ ạ ấ ơ ạ ả không ? ạ “depending on their importance”, n u xét theo tính quan tr ng c a v n đ thìế ọ ủ ấ ề đ ng nhiên cũng có lúc vi c riêng cũng quan tr ng đúng không nào. ươ ệ ọ Chúng ta cùng đ n v i m t câu quan tr ng nhé, “ế ớ ộ ọ But work matters are different from private matter”. Tình hu ng liên quan đ n công vi c thì khác hoàn toàn v i vi c riêng .ố ế ệ ớ ệ ạ Đó là ph n b sung, nh n m nh thêm công vi c là quan tr ng.ầ ổ ấ ạ ệ ọ 2.“But work matters are different from private matter.

49

Page 50: interview answers skills

Còn ph n đây thì: ầ ở “A is different from B” “A are different from B”, so one more time, the question is or the answer is “But work matters are different from private matter. L i 1 l n n a: ạ ầ ữ work matters là ch ng đ y.ủ ữ ấ Đúng nh th đ y, nh ng vi c riêng c a chúng ta không ph i là nhi m v nên có th dư ế ấ ữ ệ ủ ả ệ ụ ể ễ dàng đi u ch nh đ c, còn hi u qu c a công vi c, nhi m v thì khác m t chút . Đó làề ỉ ượ ệ ả ủ ệ ệ ụ ộ câu ám ch tính quan tr ng c a nhi m v , khác v i công vi c cá nhân riêng.ỉ ọ ủ ệ ụ ớ ệ Chà, không ph i là sai mà là khác ph i không các b n. Đây là câu nh n m nh đi m khácả ả ạ ấ ạ ể nhau gi a hi u qu c a vi c cá nhân riêng v i công vi c, nhi m v .ữ ệ ả ủ ệ ớ ệ ệ ụ 3. “I value group effort more” Chúng ta cùng xem câu th 3 nhé, câu này chính là câu tr l i cho câu h i th hai: theoứ ả ờ ỏ ứ b n thì gi a Năng l c cá nhân và năng l c làm vi c theo nhóm thì cái nào quan tr ngạ ữ ự ự ệ ọ h n? Đây là câu h i xem b n u tiên năng l c cá nhân v i năng l c làm vi c theo nhóm,ơ ỏ ạ ư ự ớ ự ệ cái nào quan tr ng h n. Chúng ta cùng th xem cách nói tôi th y cái gì có giá tr h n cáiọ ơ ử ấ ị ơ gì nhé! “I value A more than B”. Vì bây gi tùy theo tình hu ng nói mà có th l c b tờ ố ể ượ ớ đ i t ng so sánh h n. “ố ượ ơ I value A more.” Ch giá tr thì các b n cho danh t vào. ỗ ị ạ ừ “I value group effort more” Bi u hi n này làể ệ th hi n tôi nghĩ năng l c làm vi c nhóm quan tr ng h n.ể ệ ự ệ ọ ơ Chúng ta cùng nói l i 1 l n n a nhé: ạ ầ ữ “I value group effort more”. 4. “Creative possibilities of a group are greater than that of one individual” Đ kh ng đ nh thêm cho câu nói c a mình, b n có th thêm m t câu n a: ể ẳ ị ủ ạ ể ộ ữ “Creative possibilities of a group are greater than that of one individual” câu này có nghĩa là b nạ kh ng đ nh tính sáng t o c a m t nhóm rõ ràng l n h n c a m t cá nhân r t nhi u.ẳ ị ạ ủ ộ ớ ơ ủ ộ ấ ề Trong câu này, chúng ta l i có thêm m t c u trúc so sánh n a . ạ ộ ấ ữ ạ “A is or are greater than B”, c u trúc này có nghĩa là A nhi u h n ho c l n h n B r t nhi u. ấ ề ơ ặ ớ ơ ấ ề

Bài khóa

Director: You still look nervous. Hey, relax. - Trông b n v n còn h i lo l ng đ y. Nào,ạ ẫ ơ ắ ấ hãy th giãn đi.ư Director: You’ve had way harder interviews before this. - B n đã tr i qua nh ng cu cạ ả ữ ộ ph ng v n còn khó khăn h n th này c mà.ỏ ấ ơ ế ơ Director: So take it easy. - Vì th hãy tho i mái lên.ế ả user (male): Thanks. - Cám n anh/ch .ơ ị Executive: Let me ask you a question immediately to get this over with. - Tôi s h i b nẽ ỏ ạ m t câu ngay bây gi đ b n v t qua đ c chuy n này nhé.ộ ờ ể ạ ượ ượ ệ Executive: New recruits are obviously inexperienced in the market. - Nh ng ng i m iữ ườ ớ tham gia tuy n d ng rõ ràng là không có kinh nghi m gì trong th tr ng lao đ ng.ể ụ ệ ị ườ ộ Executive: So they tend to give up too easily. - Vì th h cũng d dàng t b công vi cế ọ ễ ừ ỏ ệ c a mình.ủ Executive: This is our concern as well. - Đây cũng là m i lo ng i c a chúng tôi.ố ạ ủ Executive: What do you think? Is this so in your case too? - B n nghĩ th nào v chuy nạ ế ề ệ

50

Page 51: interview answers skills

này? Li u đi u này có đúng trong tr ng h p c a b n không?ệ ề ườ ợ ủ ạ user (male): When they have to face everything by themselves. - Khi ng i ta ph i tườ ả ự mình đ i m t v i m i chuy n.ố ặ ớ ọ ệ user (male): Those who have lived quite a comfortable life may face some confusion. - Nh ng ng i đã s ng m t cu c s ng tho i mái thì th ng s g p m t s khó khăn.ữ ườ ố ộ ộ ố ả ườ ẽ ặ ộ ố user (male): I myself am also a novice in the job market. - B n thân tôi cũng là m t ng iả ộ ườ m i gia nh p th tr ng lao đ ng.ớ ậ ị ườ ộ user (male): But I am genuinely motivated rather than easily discouraged - Nh ng tôi làư ng i năng đ ng th c s ch không ph i là ng i d dàng b cu c.ườ ộ ự ự ứ ả ườ ễ ỏ ộ user (male): I have this desire to finish anything I have started. - Tôi có đam mê hoàn thành m i vi c mà tôi đã nh n.ọ ệ ậ user (male): So I rarely give up. - Vì v y chuy n tôi b cu c là đi u hi m khi x y ra.ậ ệ ỏ ộ ề ế ả Director: From the way you talk, you don’t sound nervous at all. - T cách b n nói chuy nừ ạ ệ tôi có th bi t r ng b n không h lo l ng chút nào c .ể ế ằ ạ ề ắ ả CEO: Okay, let me ask you a question. - Hay l m, tôi h i b n m t câu nhé.ắ ỏ ạ ộ CEO: Do you feel you have considerable knowledge related to your interest? - B n tạ ự th y mình có đ ki n th c liên quan t i ni m đam mê c a mình không?ấ ủ ế ứ ớ ề ủ user (male): While preparing for this employment, - Khi chu n b cho vi c tuy n d ngẩ ị ệ ể ụ l n này,ầ user (male): I have kept myself updated with related knowledge, - tôi đã không ng ng c pừ ậ nh t các ki n th c liên quan t i công vi c này.ậ ế ứ ớ ệ user (male): However, I still see many areas for improvements. - Tuy nhiên tôi l i th y r tạ ấ ấ nhi u lĩnh v c đ phát tri n.ề ự ể ể user (male): So I will keep studying this area and become an expert. - Vì th tôi s ti pế ẽ ế t c nghiên c u lĩnh v c này đ tr thành m t chuyên gia.ụ ứ ự ể ở ộ CEO: Great to hear that. - R t vui vì đ c nghe đi u đó.ấ ượ ề CEO: Well done. I wish you good luck. - T t l m. Chúc b n may m n.ố ắ ạ ắ

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “But I am genuinely motivated rather than easily dismayed”. Nhân viên m i vào công ty ti ng Anh là “ớ ế newbie” Đó có l là m t bi u hi n quen dùng.ẽ ộ ể ệ Là 1 t khác, ngoài t “ừ ừ new worker”, các b n nh thêm nhé “ạ ớ newbie”. “I myself am also a newbie… in the job market” “I myself am also…” Là bi u hi n : tôi cũng là… ể ệ Nh ng đó chính đ ng l c giúp tôi chăm ch , n l c h n, không d dàng b cu c.ư ộ ự ỉ ỗ ự ơ ễ ỏ ộ Bi u hi n: chân thành nh t = ể ệ ấ genuinely, “I am genuinely motivated”. Câu này có nghĩa là: Tôi là ng i có đ ng l c c g ng, ph n đ u h t mình. ườ ộ ự ố ắ ấ ấ ế But I am genuinely motivated rather than” c m t ụ ừ “rather than”: là bi u hi n thay vì/ h n là… ti p nhé: ể ệ ơ ế “rather than easily dismayed”, “dismayed” là bi u hi n th t v ng, th t b i, và trong tr ngể ệ ấ ọ ấ ạ ườ h p này nó có nghĩa là b cu c, c câu nhé: ợ ỏ ộ ả “I am genuinely motivated rather than easily dismayed”, c câu có nghĩa là tôi là m t ng i có đ ng l c c g ng ph n đ u h tả ộ ườ ộ ự ố ắ ấ ấ ế mình, không d dàng b cu c. Đây là câu nói th hi n chí h ng c a b n, đ ng th i lo iễ ỏ ộ ể ệ ướ ủ ạ ồ ờ ạ b suy nghĩ không t t v kh năng làm vi c c a m t nhân viên m i.ỏ ố ề ả ệ ủ ộ ớ

51

Page 52: interview answers skills

2. “I have this desire to finish anything I had started.” Sau khi nói câu này chúng ta nên lý gi i thêm v câu nói trên c a mình đ thuy t ph cả ề ủ ể ế ụ ng i nghe đúng không nào? ườ “I have this desire to + đ ng t ”. “I have this desire to +ộ ừ đ ng t ”ộ ừ c u trúc này có nghĩa là tôi có tham v ng đ nh làm gì, l i l n n a nhé, ấ ọ ị ạ ầ ữ “I have this desire to”, v y b n có tham v ng gì đ y? Đó chính là tham v ng s c g ng h tậ ạ ọ ấ ọ ẽ ố ắ ế mình đ hòan thành công vi c t khi b t đ u, v y b n s nói th nào trong ti ng Anhể ệ ừ ắ ầ ậ ạ ẽ ế ế đây? “I have this desire to finish anything I had started.” “I have this desire to + đ ngộ t ” “I have this desire to finish anything I had started”ừ , có nghĩa là, tôi có tham v ngọ hoàn thành t t c nh ng công vi c mà mình th c hi n t đ u, các b n nh k c u trúc:ấ ả ữ ệ ự ệ ừ ầ ạ ớ ỹ ấ nhé. Các b n nh k nhé.ạ ớ ỹ 3. “I have kept myself updated with related knowledge” B n có ki n th c v lĩnh v c mình quan tâm không? Là câu h i: Tuy là nhân viên m i,ạ ế ứ ề ự ỏ ớ nh ng b n có ki n th c v lĩnh v c mà mình quan tâm không?ư ạ ế ứ ề ự T t nhiên là không th bi t h t r i. N u b n tr l i quá t tin, tôi bi t h t thì t t nhiênấ ể ế ế ồ ế ạ ả ờ ự ế ế ấ là không hay r i. Vì b n là nhân viên m i vào mà. Thay vào đó các b n có th tr l i là:ồ ạ ớ ạ ể ả ờ nh ng tôi có th chăm ch h c h i, n l c h t mình h n n a. Đây cũng là m t cách trư ể ỉ ọ ỏ ỗ ự ế ơ ữ ộ ả l i r t hay ph i không ? Đ i v i m t v n đ , s th t m i, các b n có cách bi u hi nờ ấ ả ạ ố ớ ộ ấ ề ự ậ ớ ạ ể ệ n l c h c h i không ng ng, chăm ch đ phát tri n h n n a theo m u sau : ỗ ự ọ ỏ ừ ỉ ể ể ơ ữ ẫ “I keep myself updated with something” có nghĩa là tôi luôn c g ng h c h i chăm ch h n n aố ắ ọ ỏ ỉ ơ ữ đ có th phát tri n h n. Tôi đang không ng ng c p nh t nh ng ki n th c đ n lĩnh v cể ể ể ơ ừ ậ ậ ữ ế ứ ế ự mình quan tâm. Các b n cũng có th dùng bi u hi n hi n t i hoàn thành ạ ể ể ệ ệ ạ “I have + Part Participal”trong câu “I have kept myself updated with related knowledge” “related knowledge” đ th hi n: Tôi đã, đang không ng ng c p nh t nh ng ki n th c liên quanể ể ệ ừ ậ ậ ữ ế ứ đ n lĩnh v c mình quan tâm.ế ự “Related knowledge” là nh ng ki n th c có liên quan. Nào, chúng ta cùng đ c l i câuữ ế ứ ọ ạ này m t l n n a nhé: ộ ầ ữ “I have kept myself updated with related knowledge”. Các b n nh luy n t p th t nhi u nh ng gì m i h c hôm nay nhé!ạ ớ ệ ậ ậ ề ữ ớ ọ

Bài khóa

Director: How do you feel? - B n c m th y th nào?ạ ả ấ ế Director: This is the last stage so you should be relaxed. - Đây là vòng cu i cùng nên b nố ạ nên th giãn chút đi.ư user ( female): Since this is my last interview, I’m more nervous than ever. - Chính vì đây là vòng ph ng v n cu i cùng nên tôi l i càng lo h n n a.ỏ ấ ố ạ ơ ữ Director: Well, that was pretty self explanatory. - , đó ch là cách t gi i thích thôi.Ồ ỉ ự ả Director: But still, please take it easy and enjoy this interview. - Nh ng hãy th giãn vàư ư t n h ng cu c ph ng v n này.ậ ưở ộ ỏ ấ user ( female): Thank you. - Cám n anh/ch .ơ ị CEO: Okay, let me ask a first question. - Đ c r i, tôi s h i b n câu đ u tiên nhé.ượ ồ ẽ ỏ ạ ầ CEO: What would you do if the company were to go bankrupt? - B n s làm gì n u côngạ ẽ ế ty đ n b v c phá s n?ế ờ ự ả CEO: Oh, don’t worry. I am not talking about our company. - y, đ ng lo l ng. Tôi khôngẤ ừ ắ

52

Page 53: interview answers skills

nói v công ty chúng ta đâu.ề user ( female): Well, that’s a very challenging question. - , đây th c s là m t câu h iỒ ự ự ộ ỏ khó. user ( female): Because it’s a dream company of mine, - B i l đây là m t công ty trongở ẽ ộ m c a tôi,ơ ủ user ( female): At least not immediately after my employment began. - ít nh t thì cũngấ không x y ra ngay khi tôi vào đây làm vi c.ả ệ user ( female): I don’t think I am ready to go job searching again. - Tôi không nghĩ r ng tôiằ s n sàng đi tìm vi c l n n a.ẵ ệ ầ ữ user ( female): Obviously, this is a case of ‘if and only if.’ - Rõ ràng đây là m t tr ng h pộ ườ ợ "khi và ch khi".ỉ Director: Thank you for your honest answer. - Cám n b n vì câu tr l i r t thành th t.ơ ạ ả ờ ấ ậ Director: So, what is your ideal new employee like? - V y thì theo b n nhân viên m i lýậ ạ ớ t ng là ng i nh th nào?ưở ườ ư ế user ( female): Obviously qualifications matter. - Rõ ràng đây là v n đ năng l c.ấ ề ự user ( female): But, what’s more important is passion for work and learning. - Nh ng đi uư ề quan tr ng là ni m đam mê công vi c và h c h i.ọ ề ệ ọ ỏ user ( female): But, what’s more important is passion for work and learning. - Nh ng đi uư ề quan tr ng là ni m đam mê công vi c và h c h i.ọ ề ệ ọ ỏ Director: Do you think you have these qualities? - B n có nghĩ mình s h u nh ng ph mạ ở ữ ữ ẩ ch t này không?ấ user ( female): I will put my money where my mouth is.Tôi b o đ m cho nh ng đi uả ả ữ ề mình nói. H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “I don’t think I’m ready to go job searching again” “I don’t think I am ready to…”, Tôi ch a s n sàng làm cái gì… tôi ch a s n sàng đónư ẵ ư ẵ nh n vi c ph i đi tuy n d ng l i, tôi ch a s n sàng đi tìm vi c công ty khác. Có nghĩaậ ệ ả ể ụ ạ ư ẵ ệ ở là: đây là m t bi u hi n th hi n ý ph đ nh c a mình. ộ ể ệ ể ệ ủ ị ủ “I don’t think I’m ready to go job searching again” là bi u hi n Tôi ch a s n sàng l i đi tìm vi c khác trong th tr ngể ệ ư ẵ ạ ệ ị ườ nhân l c. ự “Go job searching” là đi tìm vi c. ệ 2. “Obviously qualifications matter” Ti p theo là câu h i th hai . Cũng có th là: đ ng trên l p tr ng công ty, b n nghĩ gìế ỏ ứ ạ ể ứ ậ ườ ạ v hình t ng m t nhân viên lý t ng. N u nói m t cách ch c ch n h n, các b n cũngề ượ ộ ưở ế ộ ắ ắ ơ ạ có th không nói gì mà ch c n nói là tôi nghĩ cái này là quan tr ng. theo cách : ể ỉ ầ ọ phó t +ừ obviously … matter, n u ch ng là s ít thì dùng ế ủ ữ ố matters, n u ch ng là s nhi u thìế ủ ữ ố ề dùng matter. Nh th là đ c r i đ y.ư ế ượ ồ ấ “Obviously qualification”, qualification có nghĩa là năng l cự . “Obviously qualifications matter” có nghĩa là rõ ràng là năng l c là đi u quan tr ng, các b n đ ng quên cách chiaự ề ọ ạ ừ đ ng t khi ch ng là s nhi u nhé. Các b n nên dùng câu này khi mu n nh n m nhộ ừ ủ ữ ố ề ạ ố ấ ạ đi u quan tr ng nhé.ề ọ 3. “But what’s more important is, but what’s more important is passion for work and learning”

53

Page 54: interview answers skills

Nh ng quan tr ng h n năng l c chính là nhi t huy t v i công vi c, không ng ng h cư ọ ơ ự ệ ế ớ ệ ừ ọ h i . Câu tr l i này th c s r t t t đ y các b n . ỏ ạ ả ờ ự ự ấ ố ấ ạ ạ “but what’s more important is…” các b n cho danh t vào nh ng yêu t mà mình nghĩ là quan tr ng. S t o thành câu: tôiạ ừ ữ ố ọ ẽ ạ nghĩ r ng nh ng đi u này là quan tr ng, nh ng quan tr ng h n t t c là … ằ ữ ề ọ ư ọ ơ ấ ả “But what’s more important is, but what’s more important is passion for work and learning”, đó chính là bi u hi n nói lòng đam mê và không ng ng h c h i. ể ệ ừ ọ ỏ “But what’s more important is A and B” Và th ng thì A ch cho 1 giá tr vào thôi.ườ ỉ ị 4. “I will put my money where my mouth is”, “I will put my money where my mouth is”. Và bi u hi n cu i cùng là m t quán ng hay dùng trong văn nói, hy v ng các b n đ ngể ệ ố ộ ữ ọ ạ ừ l m d ng dùng nhi u quá. Tôi s c g ng nói đi đôi v i làm . ạ ụ ề ẽ ố ắ ớ ạ “I will put my money where my mouth is” vâng đây là m t c m t đ a ph ng, nghe h i l tai, tôi s nh t vàộ ụ ừ ị ươ ơ ạ ẽ ặ đ t ti n vào nh ng l i nói c a tôi. D ch t ti ng Anh sang s là tôi đ m b o cho nh ngặ ề ữ ờ ủ ị ừ ế ẽ ả ả ữ gì mình nói ra.

Bài khóa CEO: I’ve been sitting so long. Tired and bored. - Tôi ng i đây su t, m t m i và chán quáồ ố ệ ỏ r i.ồ CEO: I looked at your resume. - Tôi m i xem s y u lý l ch c a b n.ớ ơ ế ị ủ ạ CEO: And it looks like you are very active and fun-loving. - Và d ng nh b n là ng iườ ư ạ ườ r t năng đ ng và vui v .ấ ộ ẻ CEO: We’ll give you one minute, and would you entertain us? - Chúng tôi s cho b n m tẽ ạ ộ phút, li u b n có th ch ng minh đi u đó không?ệ ạ ể ứ ề user (male): Well, I don’t think that is appropriate. - , tôi không nghĩ là có th .Ồ ể Director: Why not? Was it unexpected? - T i sao ch ? Đi u này khi n b n b t ng à?ạ ứ ề ế ạ ấ ờ user (male): One minute is too short a time to show my talents. - M t phút là th i gian quáộ ờ ng n đ tôi có th th hi n h t tài năng c a mình.ắ ể ể ể ệ ế ủ user (male): But if you promise that you would hire me, - Nh ng n u anh/ch h a là sư ế ị ứ ẽ tuy n d ng tôi,ể ụ user (male): I’ll definitely show you my talent in company outings. - thì tôi ch c ch n sắ ắ ẽ th hi n tài năng c a mình trong nh ng chuy n du l ch cùng công ty.ể ệ ủ ữ ế ị CEO: So we need to keep an eye on you at the outing. - V y thì chúng tôi c n ph i quanậ ầ ả sát công vi c c a b n thôi.ệ ủ ạ user (male): Yes, sir. I will be prepared. - Đúng v y, tôi s chu n b cho chuy n này.ậ ẽ ẩ ị ệ Executive: Tell us a time you showed your leadership skill. - Hãy k cho chúng tôi l n màể ầ b n đã th hi n k năng lãnh đ o c a mình đi.ạ ể ệ ỹ ạ ủ user (male): Back in college, I formed this small photography club. - Khi còn tr ng đ iở ườ ạ h c, tôi đã thành l p m t câu l c b nhi p nh.ọ ậ ộ ạ ộ ế ả user (male): It started small and it was kind of a mess in the beginning. - M i đ u thì đóớ ầ ch là m t câu l c b nh và còn r t l n x n.ỉ ộ ạ ộ ỏ ấ ộ ộ user (male): But I led members to join some events. - Nh ng tôi đã h ng d n các thànhư ướ ẫ viên tham gia m t s s ki n.ộ ố ự ệ user (male): And our club became popular. - Và câu l c b c a chúng tôi tr nên n iạ ộ ủ ở ổ ti ng.ế user (male): And our club settled down as one of the most popular clubs. - Và sau này thì

54

Page 55: interview answers skills

câu l c b c a chúng tôi đã tr thành m t trong nh ng câu l c b n i ti ng nh t.ạ ộ ủ ở ộ ữ ạ ộ ổ ế ấ Executive: So you must have felt that you have good leadership skills. - V y thì b n ch cậ ạ ắ đã c m th y r ng mình s h u nh ng k năng lãnh đ o tuy t v i?ả ấ ằ ở ữ ữ ỹ ạ ệ ờ user (male): I don’t easily pass along some positive evaluation about myself, - Tôi không ph i là ng i d dàng đánh giá tích c c v b n thân mình.ả ườ ễ ự ề ả user (male): But yes to some extent I was a bit confident in it. - Nh ng m t m c đư ở ộ ứ ộ nh t đ nh thì tôi cũng có chút t tin trong vi c lãnh đ o.ấ ị ự ệ ạ Director: Don’t be nervous. - Đ ng quá lo l ng th .ừ ắ ế CEO: Give him a break, a talented man can be nervous, right? - Hãy đ cho b n y thể ạ ấ ư giãn nào, m t ng i tài năng cũng có th lo l ng mà, ph i không nào?ộ ườ ể ắ ả

H ng d n m r ngướ ẫ ở ộ

1. “I hope I don’t get into that situation” Vì đây là m t v n đ r t nh y c m, nên h n vi c l a ch n cách nào thì tr l i v cáchộ ấ ề ấ ạ ả ơ ệ ự ọ ả ờ ề gi i quy t tình hu ng s t t h n .Tôi mong là mình s không m c ph i tình hu ng này,ả ế ố ẽ ố ơ ạ ẽ ắ ả ố nh ng bi u hi n v cách gi i quy t c a b n thân v tình hu ng này có l là h p nh tư ể ệ ề ả ế ủ ả ề ố ẽ ợ ấ ph i không ? ả ạ “I hope I don’t get into that situation” Đây có l là bi u hi n m nh h n m t chút. Nên các b n có th gi i thích tr c : v nẽ ể ệ ạ ơ ộ ạ ể ả ở ướ ố l r t là đáng ti c khi ph i l a ch n gi a tình b n và tình yêu. ẽ ấ ế ả ự ọ ữ ạ “I hope I don’t get into that situation” “I hope I don’t get into that situation” ,ho c các b n nói r ng tôi hiặ ạ ằ v ng r ng mình s không b m c ph i tình hu ng nh v y. ọ ằ ẽ ị ắ ả ố ư ậ 2. “But if that’s the case, I’ll give up both” Câu ti p theo là: “Nh ng gi d có g p ph i tình hu ng nh v y thì tôi s t b c haiế ư ả ụ ặ ả ố ư ậ ẽ ừ ỏ ả

. Đó là cách tr l i s t b c hai, tình b n l n tình yêu”. Trong ti ng Anh câu này sạ ả ờ ẽ ừ ỏ ả ạ ẫ ế ẽ đ c nói nh sau ượ ư “But if that’s the case, I’ll give up both”; “But that’s the case…”có nghĩa là n u tr ng h p này x y ra ho c n u g p ph i tr ng h p này, ế ườ ợ ả ặ ế ặ ả ườ ợ “I will give up both” tôi s t b c hai, both đây là c tình b n và tình yêu. C câu s là: ẽ ừ ỏ ả ở ả ạ ả ẽ “But if that’s the case, I’ll give up both” Đây là cách tr l i cho nh ng câu h i nh y c m. s r t t t n u các b n v a gi i thíchả ờ ữ ỏ ạ ả ẽ ấ ố ế ạ ừ ả tùy theo t ng tình hu ng và nói r ng s t b c hai.ừ ố ằ ẽ ừ ỏ ả 3. “This company is my first choice to work for” Còn câu h i ti p theo s là câu r t hay g p nh : gi d n u các b n đ c nh n vào làmỏ ế ẽ ấ ặ ư ả ụ ế ạ ượ ậ vi c ch khác, v y thì b n s v n l i v i công ty chúng tôi, hay b n s ch n n iệ ở ỗ ậ ạ ẽ ẫ ở ạ ớ ạ ẽ ọ ơ nào? V i nh ng câu h i d ng này thì nói khéo, ho c nói d i thì s t t h n. T t nhiên n uớ ữ ỏ ạ ặ ố ẽ ố ơ ấ ế b n tr l i là s ch n công ty mà b n đang ph ng v n thì s gây đ c nhi u thi n c mạ ả ờ ẽ ọ ạ ỏ ấ ẽ ượ ề ệ ả h n r i.ơ ồ Và dĩ nhiên n u ch n cách th 2 thì cũng đ c nh ng tôi mong r ng các b n dùng bi uế ọ ứ ượ ư ằ ạ ể hi n nh n m nh th hi n tình c m coi công ty mà b n đang ph ng v n là đi m đ nệ ấ ạ ể ệ ả ạ ỏ ấ ể ế đ c u tiên nh t ượ ư ấ “This company is my first choice to work for”.

55

Page 56: interview answers skills

K c n u b n có không nói câu tr c, thì các b n có th dùng l i bi u hi n nói r ngể ả ế ạ ở ướ ạ ể ạ ể ệ ằ đ c làm vi c công ty này v n là l a ch n s m t c a tôi ượ ệ ở ẫ ự ọ ố ộ ủ “my first choice to work for”N u đ c nh v y thì s mang l i c m nh n thi n c m r t m nh m c a b n v iế ượ ư ậ ẽ ạ ả ậ ệ ả ấ ạ ẽ ủ ạ ớ công ty. Thi n c m m nh m , Ti ng anh nói là ệ ả ạ ẽ ế “strong sense of attachment”, “I feel a strong sense of attachment to this company” 4. “So even today without hesitation I choose this company” V y s đ c th hi n rõ đ c thi n c m c a b n v i công ty. Cũng chính là câu tr l iậ ẽ ượ ể ệ ượ ệ ả ủ ạ ớ ả ờ s ch n quý công ty. Các b n đ c l i c câu hoàn thi n nhé: ẽ ọ ạ ọ ạ ả ệ “I feel a strong sense of attachment to this firm” “to this company”. “So even today without hesitation” “hesitation”có nghĩa là không m t chút do d , ộ ự “So even today without hesitation I choose this company” s thành m t câu hoàn ch nh đ y. Các b n cùng đ c l i theo tôiẽ ộ ỉ ấ ạ ọ ạ nhé: “So even today without hesitation I choose this company”, “So even today without hesitation I choose this company” Hy v ng là các b n s luy n t p th t k nh ng gì đã h c ngày hôm nay.ọ ạ ẽ ệ ậ ậ ỹ ữ ọ

56


Top Related