de dang tu kham pha thoi van

223
1 TRẦN ĐÌNH HẢI Tốt nghiệp Đại Học Syracuse, New York, 1961 DỄ DÀNG TỰ KHÁM PHÁ THỜI VẬN

Upload: thai-pham

Post on 02-Jan-2016

91 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

tài liệu tự xem tử vi của bác Trần Văn Hải.Một Tài liệu rất bổ ích và đáng để mọi người đọc và tham khảo.

TRANSCRIPT

Page 1: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

1

TRẦN ĐÌNH HẢI

Tốt nghiệp Đại Học Syracuse, New York, 1961

DỄ DÀNG

TỰ KHÁM PHÁ

THỜI VẬN

Page 2: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

2

Nội dung Trang

Lời dẫn nhập Chương 1 Mở cửa một tiên đề Chương 2 Một phương pháp luận Chương 3 Một hệ luận lớn Chương 4 Chuyện gì, khi nào? Chương 5 Thời vận trọn đời Chương 6 Giới thiệu phần mềm Chương 7 Tản mạn đàm Tài liệu tham khảo 1 Ảnh hưởng ngũ hành Tài liệu tham khảo 2 Chỉ số, điểm 20 Tài liệu tham khảo 3 Ngũ hành các tháng Tài liệu tham khảo 4 Lịch đối chiếu Tài liệu tham khảo 5 Những sao nhập hạn Mục lục , hình

3 4

16 24 29 50 59 66 77

199 211 215 217 220

Page 3: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

3

LỜI DẪN NHẬP

Năm 2010 tôi xuất bản tập sách tựa đề Thử Tìm Hiểu Số Phận Con Người Qua

Nguyên Lý Thống Kê. Sách này chủ yếu giới thiệu một phƣơng pháp mới nhằm tìm

hiểu thời vận của mỗi cá nhân qua học thuyết cổ truyền Á Đông dựa trên các nguyên

lý Âm Dương và Ngũ Hành. Những điểm mới của phƣơng pháp này là:

1/ Đơn giản hóa tối đa số lƣợng trên 100 sao của bộ môn Tử vi xuống còn 34 sao

gồm 14 chính tinh và các sao chủ yếu khác,

2/ Lượng hóa tầm quan trọng của các sao và sự liên hệ giữa các sao,

3/ Suy diễn từ những con số đó theo phƣơng pháp thống kê học để đi đến kết luận.

Kết quả là chúng ta có thể tiên đoán (forecast nhƣ tiên đoán thời tiết chứ không phải

foretell nhƣ xem bói) cho mỗi ngƣời những sự kiện nào sẽ xảy ra vào những thời gian

nào cùng với xác xuất của sự kiện để chúng ta theo đó mà chủ động quyết định những

hành động thích hợp.

Đây là phƣơng pháp mà tôi đã mò mẫm và kiểm nghiệm suốt trên dƣới 40 năm. Đây

chỉ là phần nghiên cứu cá nhân mang tính nghiệp dƣ mà thôi chứ tôi chƣa bao giờ

„hành nghề‟ cả.Tình cờ tôi giới thiệu công trình của mình với thầy bộ môn toán tại

Đại Học Kinh Tế Tp.HCM để tham khảo ý kiến về ứng dụng môn thống kê học cho

phƣơng pháp này. Thầy tiếp đó đã khích lệ và tích cực góp tay vào việc xuất bản tựa

sách nói trên.

Bản thân tôi lúc ấy cũng tƣởng đã đạt đến cuối đƣờng của việc nghiên cứu rồi, có

chăng là cùng với những độc giả tâm huyết sẽ nghiên cứu tiếp để mở rộng hành lang

của lối mòn mà thôi. Một phƣơng cách để mở rộng hành lang là tôi viết lại phƣơng

pháp này bằng tiếng Anh để giới thiệu những thành quả của cách suy diễn của mình ra

độc giả tại những quốc gia Á Châu khác vốn cùng chia sẻ với Việt Nam chúng ta nền

văn hóa dựa trên thuyết âm dƣơng và ngũ hành nhƣ Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan,

Triều Tiên, Singapore cùng với những độc giả tại các cộng đồng Á Châu trên khắp thế

giới. Nhƣ vậy thành phần độc giả sẽ là giới trẻ có trình độ (qua sàng lọc ngôn ngữ) .

Ngoài ra tôi cũng có tham vọng giới thiệu khía cạnh văn hóa Á Đông này với độc giả

Tây phƣơng vì dù sao họ cũng có những khắc khoải và lo âu về cuộc sống nhƣ chúng

ta. Nhƣng phải làm sao thuyết phục họ về tính logic cũng nhƣ sự dễ tiếp cận của họ

đối với biện chứng âm dƣơng và ngũ hành - vốn đã khó tiếp thu ngay cả với ngƣời Á

Đông chúng ta! Vì vậy quyển sách này sẽ mang tựa đề: Easy Do-it-yourself Asian

Horoscope và tôi sẽ nhờ bạn bè xuất bản ở nƣớc ngoài trong thời gian gần.

Nhân dịp một lần tham quan Singapore tôi có cơ hội trao đổi với ông Vincent Koh,

tác giả nhiều sách phong thủy bằng tiếng Anh và là ngƣời đầu tiên (theo lời vị này) có

công đƣa môn phong thủy vào chƣơng trình chính thức đào tạo ngành kiến trúc tại

Singapore. Ông Koh hỏi tôi sách tử vi tôi viết có software đi kèm không. Quả thật lúc

ấy tôi không hiểu rõ nghĩa của từ software là gì và một thời gian sau đó tôi mới biết

đại ý của từ software là một chƣơng trình vi tính mà chúng ta chỉ cần nhập số liệu thì

có ngay kết quả mà không cần thao tác gì thêm trên máy vi tính. Vậy là tôi đƣợc giới

thiệu đến thầy Trƣơng Văn Năng và thầy Năng đã dựa theo sách mà tôi soạn thảo

bằng tiếng Anh để lập trình một software riêng và nhờ đó mà tôi đã có thể không

những mở rộng mà còn nối dài lối mòn khảo cứu mà tôi sẽ trình bày ở những chƣơng

sau.

Page 4: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

4

CHƢƠNG MỘT

MỞ CỬA MỘT TIÊN ĐỀ

Theo Wikipedia, “Tiên đề là điều kiện cần thiết để xây dựng bất cứ một lý thuyết

nào… Vì thế cần phải có một (hay một số) khẳng định đƣợc công nhận là đúng để làm

chỗ bắt đầu và đƣa quá trình suy diễn từ vô hạn về hữu hạn …” (tức từ mơ hồ thành

thiết thực). Những tiên đề chúng ta sử dụng cho phƣơng pháp này gồm luận thuyết về

Âm Dƣơng và Ngũ Hành, cùng với phần khởi đầu của bộ môn Tử Vi gồm các sao

cùng những cách an sao và cách tìm vận hạn một năm hay một tháng. Hiển nhiên nếu

chúng ta „luận cho cùng‟ thì bản thân những tiên đề này gây không ít thắc mắc dƣới

con mắt khoa học hiện đại. Tuy vậy chúng ta vẫn „chấp nhận để bắt đầu quá trình suy

diễn‟.

Ngƣời viết đề nghị những độc giả nào đã biết qua môn Tử Vi nên đọc thẳng chƣơng

sau.

*

* *

Chúng ta sẽ lập lá số tử vi theo cách của Vân Đằng Thái Thứ Lang, tác giả tiên phong

sách Tử Vi Đẩu Số Tân Biên, nhƣng lƣợc giản chỉ giữ lại một phần ba số các sao gồm

14 chính tinh, bộ Tứ Hóa và những sao đặc thù.

CÁCH AN SAO

I. Khung lá số

Chúng ta chia trang giấy thành 12 cung bao quanh nhƣ Hình 1 và lần lƣợt viết tên

(không viết số) các cung theo 12 con giáp (Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi,

Thân, Dậu, Tuất, Hợi), khởi đầu ở cung 1.

Trong cung giữa (Thiên cung) chúng ta ghi thông tin : Tên (cùng ngày giờ sinh dƣơng

lịch), ngày/tháng/năm âm lịch (Hình 2), giờ và giới tính. Bạn lên mạng để chuyển đổi

nhanh chóng ngày dƣơng lịch qua âm lịch. Dƣới đây chúng ta từng bƣớc một lập lá số

giản lƣợc của ngƣời nam tên Nguyên (ngày sinh 5 Oct. 1986 lúc 8:30pm, tức Ngày 2

tháng 9 năm Bính Dần, giờ Tuất).

Page 5: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

5

Hình 1: Tên và vị trí 12 cung

Tỵ

6

Ngọ

7

Mùi

8

Thân

9

Thìn

5

Dậu

10

Mão

4

Tuất

11

Dần

3

Sửu

2

1

Hợi

12

Hình 2: Ghi thông tin vào Thiên cung

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Thìn

Tên: Nguyên (5 Oct. 1986, 8:30pm)

Ngày 2 tháng 9 năm Bính Dần

giờ Tuất (mục III)

Dƣơng nam (mục II)

Dậu

Mão

Tuất

Dần

Sửu

Hợi

II. Xác định nhóm giới tính

Mỗi năm (và tháng, ngày, giờ) âm lịch đều có hai từ, một thuộc can (Giáp, Ất, Bính,

Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và một thuộc chi (12 con giáp). Mỗi ngƣời

chúng ta đều thuộc một trong bốn nhóm: Dƣơng Nam, Âm nam, Dƣơng nữ, hay Âm

nữ tùy theo can hay Chi của năm sinh. Vì vậy có hai cách để ấn định nhóm giới tính.

Page 6: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

6

a) Ấn định nhóm giới tính theo hàng can

Nhóm

dƣơng

Giáp Bính Mậu Canh Nhâm

Nhóm âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý

Ví dụ: Ngƣời nam sinh năm Giáp Tí (1984) thuộc nhóm dương nam, ngƣời nam sinh

năm Đinh Mão (1987) là âm nam. Ngƣời nữ sinh năm Giáp Tí là dương nữ và ngƣời

nữ sinh năm Đinh Mão là âm nữ.

b) Ấn định nhóm giới tính theo hàng chi

Nhóm

dƣơng

Tí Dần Thìn Ngọ Thân Tuất

Nhóm âm

Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi

Ví dụ: Ngƣời nam sinh năm Mậu Thìn (1988) thuộc nhóm dương nam, ngƣời nam

sinh năm Kỷ Tỵ (1989) là âm nam. Ngƣời nữ sinh năm Mậu Thìn là dương nữ và

ngƣời nữ sinh năm Kỷ Tỵ là âm nữ.

III. Giờ âm lịch

Ngày âm lịch chia thành 12 giờ, khởi đầu là giờ Tí và kết thúc là giờ Hợi. Giờ Tí bắt

đầu từ 23 giờ ngày hôm trƣớc cho đến 01 giờ sáng ngày hôm sau (Hình 3).

Hình 3: Chuyển giờ sinh qua giờ âm lịch

Giờ sinh

Giờ âm

lịch

Giờ sinh

Giờ âm

lịch

11 pm đến 1 am Tí 11 am đến 1 pm Ngọ

1 am 3 am Sửu 1 pm 3 pm Mùi

3 am 5 am Dần 3 pm 5 pm Thân

5 am 7 am Mão 5 pm 7 pm Dậu

7 am 9 am Thìn 7 pm 9 pm Tuất

9 am 11 am Tỵ 9 pm 11 pm Hợi

IV. An cung MỆNH

Chúng ta luôn khởi đầu từ cung Dần, gọi đó là tháng Giêng; chuyển thuận (theo kim

đồng hồ) mỗi tháng một cung cho đến tháng sinh; gọi cung này là giờ Tí, chuyển

ngƣợc mỗi cung một giờ cho đền giờ sinh. Viết MỆNH vào phía trên của cung này.

Từ cung MỆNH (bản thân), cách quãng ba cung theo chiều thuận, chúng ta viết

QUAN (nghề nghiệp); cách tíếp một cung là cung DI (ngoài xã hội); và cách tíếp ba

cung là cung TÀI (tiền bạc), cung này cách cung Mệnh ba cung. Những cung khác

Page 7: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

7

đều có tên nhƣng chúng ta không viết vào vì ngoài mục đích. Chúng ta gọi chung bốn

cung này là tứ-cung-Mệnh và nếu Mệnh nằm tại cung Tí thì gọi chung là tứ-cung-

Mệnh-Tí.

Đến đây lá số tử vi giản lƣợc của ngƣời nam tên Nguyên (ngày sinh 5 Oct. 1986 lúc

8:30pm) sẽ nhƣ sau (Hình 4):

Hình 4: lá số giản lƣợc (1)

Tỵ

Ngọ DI Mùi Thân TAI

Thìn QUAN

Tên : NGUYÊN (Oct.5,1986 lúc 8:30pm)

Ngày 2 tháng 9 năm Bính Dần, giờ Tuất

Dƣơng nam

Dậu

Mão

Tuất

Dần

Sửu Tí MỆNH Hợi

V. Lập CỤC

Chúng ta phải xác định CỤC để an sao Tử Vi (gọi tắt Vi) qua các bảng dƣới đây

(Hình 5).

Hình 5: Xác định Cục

A B

Sinh năm Giáp, Kỷ Sinh năm Ất, Canh Mệnh tại cung Cục Mệnh tại cung Cục

Tí, Sửu Thủy Tí, Sửu Hỏa

Dần, Mão, Tuất, Hợi Hỏa Dần, Mão, Tuất, Hợi Thổ

Thìn, Tỵ Mộc Thìn, Tỵ Kim

Ngọ, Mùi Thổ Ngọ, Mùi Mộc

Thân, Dậu Kim Thân, Dậu Thủy

C D

Sinh năm Bính, Tân Sinh năm Đinh, Nhâm Mệnh tại cung Cục Mệnh tại cung Cục

Tí, Sửu Thổ Tí, Sửu Mộc

Dần, Mão, Tuất, Hợi Mộc Dần, Mão, Tuất, Hợi Kim

Thìn, Tỵ Thủy Thìn, Tỵ Hỏa

Ngọ, Mùi Kim Ngọ, Mùi Thủy

Thân, Dậu Hỏa Thân, Dậu Thổ

Page 8: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

8

E

Sinh năm Mậu, Quý Mệnh tại cung Cục

Tí, Sửu Kim

Dần, Mão, Tuất, Hợi Thủy

Thìn, Tỵ Thổ

Ngọ, Mùi Hỏa

Thân, Dậu Mộc

Ngƣời nam tên Nguyên sinh năm Bính Dần, có Mệnh tại Tí nên chúng ta xem bảng C

và thấy ngƣời này thuộc cục Thổ.

VI. An sao Tử Vi

Sao Tử Vi an theo Cục và ngày sinh. Các số trong mỗi bảng cục là ngày sinh (Hình

6a).

Hình 6a: Các bảng Cục và ngày sinh

8-9 10-11 12-13 14-15

6-7-30 Thủy Cục

16-17

4-5-28-29 18-19

2-3-26-27 1-24-25 22-23 20-21

4-12-14 7-15-17 10-18-20 13-21-23

1-9-11 Mộc Cục

16-24-26

6-8 19-27-29

3-5 2-28 25 22-30

6-16-19-25 10-20-23-29 14-24-27 18-28

2-12-15-21 Kim Cục

22

8-11-17 26

4-7-13 3-9 5 1-30

Page 9: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

9

8-20-24 1-13-25-29 6-18-30 11-23

3-15-19-27 Thổ Cục

16-28

10-14-22 21

5-9-17 4-12 7 2-26

10-24-29 2-16-30 8-22 14-28

4-18-23 Hỏa Cục

1-20

12-17-27 7-26

6-11-21 5-15-25 9-19 3-13

Ví dụ, bạn Nguyên sinh ngày 2 â.l và thuộc Thổ cục thì Mệnh an tại cung Hợi (Hình

6b)

Hình 6b: sao Tử Vi của Nguyên trên lá số

8-20-21 1-13-25-29 6-18-30 11-23

3-15-19-27 Thổ Cục

16-28

10-14-22 21

5-9-17 4-12 7 (Vi) 2-26

Vị trí sao Tử Vi cố định vị trí của mƣời ba chính tinh khác gồm Thái Âm, Thiên Cơ ,

Cự môn ,Thái Dƣơng ,Thiên Đồng, Liêm Trinh, Thiên Lƣơng , Phá Quân, Thiên

Phủ , Thất Sát, Tham lang, Thiên Tƣớng và Vũ khúc. Có 12 vị trí cho Vi vì vậy nên

chúng ta có 12 bộ sao chính tinh (Hình 7)

Các chính tinh trong mỗi lá số đều có kèm theo những ký hiệu cho biết Hành (ngũ

hành) của sao, gồm: K (Kim), T (thủy), M (Mộc), H (Hỏa) và Ө (Thổ). Ngoài ra mỗi

chính tinh ở vào cung nào đƣợc ví nhƣ một cây trồng vào một thế đất, thế đất tốt

nhất là Miếu địa (*), kế dƣới là Vƣợng địa (oo), dƣới nữa là Đắc địa (0) và kém nhất,

xấu là Hãm địa (∆).

Page 10: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

10

Hình 7 : Bảng phân phối các chính tinh theo vị trí của sao Tử vi

(LM: Liêm, TH: Tham, ĐG: Đồng, TG: Tƣớng, LG: Lƣơng, DG: Dƣơng)

Tử

Vi

Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

Tí Vi Өo Phá T∆

PhủӨoo

LM H* Âm T∆

TH T∆

Cự T∆

ĐG T∆

TG T*

Vũ Koo

LG M∆

DG H∆

Sát K∆ Cơ M∆

Sửu Cơ Mo Vi Өo

PháToo

PhủӨo Âm T∆ TH T∆

LM H∆

Cự Too

TG To LG Moo

ĐG T*

Sát K∆

Vũ Ko

DG H∆

Dần Phá T*

Cơ Mo Vi Ө* PhủӨ*

Âm T∆

TH Too Cự T∆

TG Too

LM Hoo

LG Mo Sát K* ĐG T∆

Vũ K* DG H∆

Mão DG H∆

PhủӨo Cơ M∆

Âm T∆

Vi Өo TH T∆

Cự T∆

TG To LG M*

Sát Ko

LM Ho

ĐG T∆ Phá T∆

Vũ K∆

Thìn PhủӨo

Vũ Koo

Âm To

DG Ho

TH To Cự T*

Cơ M*

Vi Өoo

TG Too LG M∆

Sát K* LM Hoo

Phá T∆ ĐG T∆

Tỵ ĐG Too

Âm Too

Vũ K*

TH T* DG Hoo

Cự Too

TG T∆

Cơ M*

LG Moo

Vi Ө*

Sát Koo

LM H∆

Phá T∆

PhủӨo

Ngọ TH T∆

ĐG T∆ Cự T∆

Vũ Koo

TG T*

DG Hoo

LG Moo

Sát K∆ Cơ M* Vi Ө* Phá T∆

PhủӨoo LM H*

Âm T*

Mùi Cự T* TG To LG Moo

Sát K∆

Vũ Ko

DG Ho Cơ Mo Vi Өoo PháToo

PhủӨo Âm T* TH T∆

LM H∆

Thân LM Hoo TG T*

LG Mo Sát K* ĐG To Vũ K* DG H*

Phá T*

Cơ Mo Vi Ө*

PhủӨ*

Âm T* TH Too Cự To

Dậu LG Mo

Sát Ko

LM Ho

ĐG T∆ Phá T∆

Vũ K∆

DG H*

PhủӨo Âm Too

Cơ M∆

Vi Өo TH T∆

Cự T∆

TG To

Tuất Sát K* LM

Hoo

Phá To ĐG To PhủӨ*

Vũ Koo

Âm To

DG Ho

TH To Cự T*

Cơ M*

Vi Өoo

TG Too

LG

M∆

Hợi Phá T∆

LM H∆

PhủӨo Âm T∆

ĐG T∆

TH T*

Vũ K*

Cự To

DG H∆

TG T∆ Cơ M*

LG M*

Vi Өoo

Sát Koo

Page 11: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

11

VII. An các trợ tinh (cùng với Hành)

1. Các sao theo giờ sinh: Địa Không, Địa Kiếp

Giờ sinh

Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

Sao Cung

Không H

Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Tí

Kiếp H Hợi Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất

Đến đây, lá số của Nguyên sẽ nhƣ sau (Hình 8, kết hợp hàng cuối Hình 7 và VII.1)

Hình 8: Lá số giản lƣợc (2) của Nguyên

Tỵ

Phủ Өo

Ngọ

Âm T∆

Đồng T∆

Mùi

Tham T*

Vũ K*

Thân

Cự To

Dƣơng H∆

Thìn

Tên : NGUYÊN (Oct.5,1986 lúc

8:30pm)

Ngày 2 tháng 9 năm Bính Dần, giờ

Tuất

Dƣơng nam

Dậu

Tƣớng T∆

Kiếp H

Mao

Phá T∆

Liêm H∆

Tuất

Cơ M*

Lƣơng M*

Dần

Sửu

Không H

Tí Hợi

Vi Өoo

Sát Koo

2. An sao theo tháng sinh: Thiên Hình

SAO ↓

THÁNG SINH

1

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Hình H Dậu Tuất Hợi Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân

Page 12: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

12

3. An các sao theo Can của năm sinh ( Đà La, Lộc Tồn, Kình Dương, Quốc Ấn, Hóa Lộc,

Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ và Triệt).

SAO ↓ GIÁP ẤT BÍNH ĐINH MậU Kỷ CANH TÂN NHÂM QUÍ

Đà H Sửu Dần Thìn Tỵ Thìn Tỵ Mùi Thân Tuất Hợi

Tồn Ө Dần Mão Tỵ Ngọ Tỵ Ngọ Thân Dậu Hợi Tí

Kình H Mão Thìn Ngọ Mùi Ngọ Mùi Dậu Tuất Mùi Thân

Ấn Ө Tuất Hợi Sửu Dần Sửu Dần Thìn Tỵ Mùi Thân

Lộc M Liêm Cơ Đ ồng Âm Tham Vũ Dƣơng Cự- Lƣơng Phá

Quyền T Phá Lƣơng Cơ Đ ồng Âm Tham Vũ Dƣơng Vi Cự

Khoa M Vũ Vi Cơ Lƣơng Âm

Dƣơng

Kỵ T Dƣơng Âm Liêm Cự Cơ Đ ồng Vũ Tham

TRIỆT

Thân

--

Dậu

Ngọ

--

Mùi

Thìn

--

Tỵ

Dần

--

Mão

--

Sửu

Thân

--

Dậu

Ngọ

--

Mùi

Thìn

--

Tỵ

Dần

--

Mão

--

Sửu

Từ sao Tồn chúng ta an thêm ba sao: Đại Hao (H), Tíểu Hao (H) và Tấu thƣ (K).

Với nhóm Dương nam và Âm nữ, chúng ta chuyển theo chiều thuận.

Với nhóm Âm nam và Dương nữ, chúng ta chuyển theo chiều nghịch

Từ Lộc Tồn, cách hai cung là Đại Hao, cách tíếp một cung là Tấu và cách tíếp ba

cung là Tíểu Hao

4. An các sao theo Chi của năm sinh (Thiên Mã, Đào Hoa, Cô Thần, Quả Tú, Hồng Loan

và thiên Hỉ)

SAO ↓

NĂM SINH

TÍ SỬU DẦN MÃO THÌN TỴ NGỌ MÙI THÂN DẬU TUẤT HỢI

Mã H Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ Dần Hợi Thân Tỵ

Đào M Dậu Ngọ Mão Tí Dậu Ngọ Mão Tí Dậu Ngọ Mão Tí

Cô Ө Dần Dần Tỵ Tỵ Tỵ Thân Thân Thân Hợi Hợi Hợi Dần

Quả Ө Tuất Tuất Sửu Sửu Sửu Thìn Thìn Thìn Mùi Mùi Mùi Tuất

Hồng T Mão Dần Sửu Tí Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tí Thìn

Hỉ T Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mão Dần Sửu Tí Hợi Tuất

VIII. Tính Tiểu-hạn, ( và Tháng, Ngày )

1) Tiểu-hạn là thời gian một năm, được ghi theo vòng trong của địa bàn, mỗi cung ghi

một tên tiểu-hạn. Nếu là trai thì ghi theo chiều thuận, gái thì theo chiều nghịch.

Page 13: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

13

Chi của tuổi Cung ghi tiểu hạn

Thân, Tí, Thìn Tuất

Hợi,Mão,Mùi Sửu

Dần, Ngọ, Tuất Thìn

Tỵ, Dậu, Sửu Mùi

Ví dụ: Trong lá số của bạn Nguyên (tuổi Dần, nam) chúng ta ghi Dần ở cung Thìn

rồi Mão ở cung Tỵ v.v.

2) Nguyệt-hạn là thời gian một tháng. Khởi từ cung tiểu-hạn gọi là tháng Giêng,

tính nghịch đến tháng sinh, rồi từ đó kể là giờ Tí, tính thuận đến giờ sinh, tới cung nào thì

cung đó là tháng Giêng của tiểu-hạn.

3) Nhật hạn là thời gian một ngày, mùng 1 khởi đầu từ cung nguyệt hạn và tính

lần theo chiều thuận.

Bây giờ chúng ta có trọn lá số giản lƣợc của Nguyên nhƣ sau (Hình 9).

Hình 9 : Trọn lá số giản lƣợc của Nguyên

Tỵ

PHỦ Өo Tồn Ө

Cô Ө

Triệt

Ngọ DI

ÂM T∆ ĐỒNG T∆

Kình H

Lộc M

Mùi

THAM T* VŨ K*

Hỉ T

Thân TAI

CỰ To DƢƠNG H∆

Đ.Hao H

Mã H

Thìn QUAN

Đà H

Triệt

Mão Thìn Tỵ Ngọ

Dần Mùi Tên : NGUYÊN (Oct.5,1986 lúc 8:30pm)

Ngày 2 tháng 9 năm Bính Dần, giờ Tuất

Dƣơng nam

Sửu Thân

Tí Hợi Tuất Dậu

Dậu

TƢỚNG T∆

Kiếp H

Mão

PHÁ T∆ LIÊM H∆

Kỵ T

Đào M

Tuất

CƠ M* LƢƠNG M*

Hình H

Quyền T Tấu K

Dần

T.Hao H

Sửu

Không H

Ấn Ө Hồng T

Quả Ө

Tí MỆNH Hợi

VI Өoo SÁT Koo

Page 14: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

14

Ví dụ: Nếu muốn xem vận hạn năm Quý Tỵ (2013) cho bạn Nguyên, chúng ta áp

dụng mục 1 và lấy cung Mùi làm gốc cho niên hạn Quý Tỵ. Tíếp đến, muốn xem vận

hạn tháng 5 của năm Tỵ, chúng ta áp dụng mục 2 và dừng ở cung Sửu (là tháng 5).

Muốn biết vận hạn ngày 10 của tháng 6 (cung Dần), chúng ta khởi khởi đầu mồng 1

tại Dần, mồng 2 cung Mão … và mồng 10 dừng ở cung Hợi.

Vậy là chúng ta đã có toàn bộ lá số lƣợc giản để tíếp tục việc khảo cứu của chúng ta.

Tuy nhiên chúng ta vẫn còn đôi điều cần lƣu ý. Chúng ta vào trang web

tuviglobal.com , nhập ngày sinh của Nguyên thì sẽ có lá số tử vi đầy đủ theo truyền

thống của bộ môn này (Hình 10)

Sở dĩ lá số (Hình 10) trông có nhiều sao và chi tíết hơn lá số (Hình 9) chính là để phân

tích sâu sắc 12 khía cạnh của một cá nhân nào đó và để tìm hiểu thời vận những đại

hạn 10 năm, những năm, tháng và cả từng giờ suốt đời sống của cá nhân. Tíếp ở trang

web trên, bạn Nguyên có thể đọc lời bình giải 12 cung để biết cuộc đời của mình.

Nhƣng để biết thời vận hay chuyện gì xảy ra cho mình (ví dụ vào ngày 10 tháng 6

năm Tân Tỵ) , hay phần giải đáp về những thắc mắc trong cuộc sống hoặc tìm giờ

sinh tốt cho bé cƣng sắp ra đời v.v..thì cá nhân này gởi câu hỏi về trang web cùng

khoản phí nào đó để đƣợc giải ðáp.

Chƣơng trình khảo sát ở những chƣơng sau giúp chúng ta có ngay những giải đáp nhƣ

trên theo logic của phƣơng pháp này cho chính mình và cho những ngƣời thân.

Page 15: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

15

Hình 10: Lá số tử vi đầy đủ của Nguyên, lấy từ tuviglobal.com

Hỏa (-) NÔ-BỘC / 55 Tị

PHỦ <-Thổ-đđ>

Thiên-Quan

Lộc-Tồn

Bác-Sỉ

Linh-Tinh

Thiên-Thương

Thiếu-Âm

Thiên-Hình

Cô-Thần

TRIỆT

Tuyệt

Hỏa (+)

THIÊN-DI / 65

Ngọ

ĐỒNG <+Thủy-hđ>

NGUYỆT <-Thủy-hđ>

Hóa-Lộc

Lực-Sĩ

Kình-Dương

Long-Trì

Quan-Phù

Thai

Thổ(-)

TẬT-ÁCH / 75

Mùi

VŨ <-Kim-mđ>

THAM <-Thủy-mđ>

Thanh-Long

Thiên-Sứ

Thiên-Hỉ

Tử-Phù

Nguyệt-Đức

Lưu-Hà

Dưỡng

Kim (+)

TÀI-BẠCH (Thân) / 85

Thân

NHẬT <+Hỏa-hđ>

CỰ <-Thủy-đđ>

Tiểu-Hao

Thiên-Hư

Phượng-Các

Giải-Thần

Tuế-Phá

Thiên-Mã

LN Van-Tinh:

Trường-Sinh

Thổ(+) QUAN-LỘC / 45

Thìn

Quan-Phủ

Đà-La

Thiên-Khốc

Thai-Phụ

Đẩu-Quân

Tang-Môn

Thiên-Giải

Thiên-La

TRIỆT

Mộ

Mão Thìn Tỵ Ngọ

Dần Tên: Nguyen Năm Sinh: BÍNH DẦN Dương-Nam

Tháng: 9 Ngày: 2 Giờ TUẤT Bản-Mệnh Lộ-trung-Hỏa Cục: Thổ-ngũ-cục THÂN cư TAI-BACH (Than) / 85: tại cung THÂN Lượng chỉ: 4 lượng 0 chỉ Mệnh : Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con chim Trỉ.

Xem thêm Tử Bình 2011 XemTuong.net

Mùi

Sửu Thân

Tí Hợi Tuất Dậu

Kim (-)

TỬ-TỨC / 95

Dậu

TƯỚNG <+Thủy-hđ>

Thiên-Việt

Tướng-Quân

Địa-Kiếp

Long-Đức

Thiên-Riêu

Thiên-Y

Phá-Toái

Mộc-Dục

Mộc(-)

ĐIỀN-TRẠCH / 35

Mão

LIÊM <-Hỏa-hđ>

PHÁ <-Thủy-hđ>

Hóa-Kỵ

Phục-Binh

Thiên-Không

Thiếu-Dương

Địa-Giải

Đào-Hoa

Tử

Thổ(+) PHU-THÊ / 105

Tuất

CƠ <-Thổ-mđ>

LƯƠNG <-Mộc-mđ>

Hóa-Quyền

Đường-Phù

Tấu-Thơ

Bạch-Hổ

Thiên-Thọ

Hoa-Cái

Địa-Võng

TUẦN

Quan-Đới

Mộc(+) PHÚC-ĐỨC / 25

Dần

Hữu-Bật

Văn-Khúc

Đại-Hao

Thiên-Quí

Thái-Tuế

Thiên-Tài

Bệnh

Thổ(-)

PHỤ-MẪU / 15 Sửu

Quốc-Ấn

Bệnh-Phù

Địa-Không

Tam-Thai

Bát-Tọa

Hồng-Loan

Trực-Phù

Quả-Tú

Suy

Thủy(+) MỆNH / 5 Tý

Tả-Phù

Văn-Xương

Hóa-Khoa

Thiên-Phúc

Hỉ-Thần

Phong-Cáo

Ân-Quang

Điếu-Khách

Thiên-Trù

Đế-Vượng

Thủy(-)

HUYNH-ĐỆ / 115

Hợi

TỬ-VI <+Thổ-bh>

SÁT <+Kim-vđ>

Thiên-Khôi

Phi-Liêm

Hỏa-Tinh

Phúc-Đức

Thiên-Đức

Kiếp-Sát

TUẦN

Lâm-Quan

Page 16: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

16

CHƢƠNG 2

MỘT PHƢƠNG PHÁP LUẬN

Căn bản cho giả thuyết của phƣơng pháp luận mà chúng ta sắp khảo cứu sau đây chủ

yếu dựa vào ngũ hành của thời vận (là tiểu-hạn: thời gian một năm, nguyệt-hạn: thời

gian một tháng, hay nhật-hạn : thời gian một ngày) mà chúng ta muốn dự đoán sự

việc gì sẽ xảy ra.

Nói tới ngũ hành tất nhiên chúng ta nghĩ tới ảnh hƣởng sinh/khắc về ngũ hành của

những thời vận đó đối với sự phân phối các sao của bộ môn Tử Vi . Khi luận đoán

thời vận chúng ta phải xét tới các sao trong nhóm tứ cung*. Yếu tố chi phối các sao

này chính là ngũ hành của thời vận. Hành của thời vận đóng vai trò của lệnh bài.

Theo âm lịch, mỗi năm tháng ngày và giờ đều có tên gọi theo Can và Chi và thuộc

một hành nhất định (Kim,Thủy, Mộc, Hỏa hay Thổ). Vì vậy thời vận rơi vào thời gian

nào sẽ chịu ảnh hƣởng của hành của thời gian hay thời vận đó. Nhƣ tiểu-hạn là năm

Canh Thìn (2000) thì hành của năm này thuộc Kim. Theo thuyết ngũ hành, trong thời

gian này, các sao hành Kim có đƣợc lệnh bài và tác động quyền hạn của mình. Các

sao thuộc hành Thủy đƣợc hành Kim yểm trợ (Kim sinh Thủy) nên cũng có tác động

mạnh hơn cả các sao hành Kim, ví nhƣ quân đội –vào lúc nào đó và trong bối cảnh

nào đó- làm đảo chính xong, ủng hộ ngay một nhân vật thích hợp lên nắm chính

quyền. Những sao thuộc hành Mộc vào thời gian đó bị khắc chế (Kim khắc Mộc) nên

không còn tác dụng, còn những sao thuộc hành Thổ và Hỏa chỉ có ảnh hƣởng yếu

kém hoặc cầm chừng nên không có hiệu quả gì lắm.

Trong lý số có vòng sinh và vòng khắc. Phƣơng pháp dùng trong chƣơng này chỉ sử

dụng vòng sinh mà thôi. Đó là: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa

sinh Thổ, và Thổ sinh Kim.

Nhƣ vậy, chúng ta thấy hành của thời vận là một yếu tố sàng lọc tinh vi. Chúng ta có

thể đo lƣờng ảnh hƣởng của các hành không? Lấy chuẩn gì (mét, mét vuông, mét

khối…) để đo? Chúng ta hãy hình dung đang đứng trƣớc một ngôi nhà nằm trong

khuôn viên và ngay lúc này chúng ta không có cây thƣớc để đo. Sẵn bên cạnh có một

cây que khá dài, chúng ta đành dùng cây que ấy mà đo vậy! Kết quả hẳn không nhƣ ý

là vì chúng ta không biết chính xác mỗi chiều hay cạnh dài mấy mét. Tuy nhiên, nhờ

có que đo đó mà chúng ta có thể biết chính xác số đo (trị số) tương đối giữa bề ngang,

chiều sâu, và độ cao của ngôi nhà ấy ra thế nào, biết chính xác tỉ lệ mặt bằng xây

dựng so với tổng diện tích của khu vƣờn. Và nếu cần, chúng ta vẫn có thể so sánh

ngôi nhà vƣờn này với nhà vƣờn bên cạnh.

* Nhóm tứ cung gồm cung gốc (cung xem thời vận), cung cách đó ba cung theo chiều

thuận hay nghịch, cung tiếp cách một cung và cung tiếp nữa cách một cung, nhƣ tứ cung

Tí gồm các cung Tí Thìn Ngọ Thân. Trở lại ví dụ ở Hình 9: Nếu muốn xem thời vận năm

Quý Tỵ (2013) cho bạn Nguyên, chúng ta lấy cung Mùi làm gốc cùng với cung Hợi, Sửu

và Mão. Tíếp đến, muốn xem thời vận tháng 5 của năm Tỵ, chúng ta lấy cung Sửu làm

gốc cùng với cung Tỵ, Mùi và Dậu.

Page 17: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

17

Hiển nhiên, nếu chúng ta sử dụng một que đo khác, hay đo bằng gang tay hay chiều

dài bàn chân thì các tỉ lệ cuối cùng vẫn thế thôi. Đối với con ngƣời sống trong xã hội

thì những trị số tƣơng đối này mới thật sự quan trọng, ví nhƣ có thanh niên nọ chỉ cao

1,3m mà vẫn vui sống bình thƣờng trong bộ tộc ngƣời lùn (pygmy) của mình trong

rừng rậm Phi châu và cũng vui sống bình thƣờng nhƣ ngƣời cao 1,8m tại Bắc Âu!

Chúng ta trở lại Hình 9 (Trọn lá số giản lƣợc của Nguyên) để khảo sát phần lượng hóa

ảnh hƣởng ngũ hành của thời vận đối với các sao tại mỗi cung.

Hình 9 : Trọn lá số giản lƣợc của Nguyên

Tỵ

PHỦ Өo Tồn Ө

Cô Ө Triệt

Ngọ DI

ÂM T∆ ĐỒNG T∆

Kình H

Lộc M

Mùi

THAM T* VŨ K*

Hỉ T

Thân TAI

CỰTo DƢƠNG H∆

Đ.Hao H

Mã H

Thìn QUAN

Đà H

Triệt

Mão Thìn Tỵ Ngọ

Dần Mùi Tên : NGUYÊN (Oct.5,1986 lúc 8:30pm)

Ngày 2 tháng 9 năm Bính Dần, giờ Tuất

Dƣơng nam

Sửu Thân

Tí Hợi Tuất Dậu

Dậu

TƢỚNG T∆

Kiếp H

Mão

PHÁ T∆ LIÊM H∆

Kỵ T

Đào M

Tuất

CƠ M* LƢƠNGM*

Hình H

Quyền T Tấu K

Dần

T.Hao H

Sửu

Không H

Ấn Ө Hồng T

Quả Ө

Tí MỆNH Hợi

VI Өoo SÁT Koo

Cũng nhƣ trƣờng hợp nhà-vƣờn, chúng ta sẽ gán một hệ thống đánh giá bất kỳ

và chúng ta sẽ có đƣợc một số kết luận. Hiển nhiên chúng ta có thể dùng một hệ thống

cƣờng độ ảnh hƣởng khác, nhƣng những kết luận cuối cùng cũng sẽ không khác xa

mấy do những sai sót nhỏ. Trong phần này chúng ta áp đặt những cƣờng độ ảnh

hƣởng nhƣ sau tùy theo vị trí các sao:

Đắc địa : 1 Vƣợng địa : 2 Miếu địa : 3 Hãm địa : -2

Hiển nhiên tùy theo nhận định riêng của mỗi ngƣời mà ƣớc định các cƣờng độ

này, tỉ dụ những cƣờng độ tƣơng ứng với những vị trí trên có thể là 2,3,5 và -4, theo

các đánh giá của một độc giả nào đó. Riêng phần mình, tôi dùng các số 1, 2, 3 vì

chúng vừa thể hiện tầm quan trọng đi lên vừa là những số nhỏ nhất thì các số tính toán

sau này cũng sẽ đơn giản nhất. Đốí với vị trí hãm địa thì dấu âm là lẽ đƣơng nhiên,

duy về cƣờng độ thì tôi nghĩ rằng một sao hãm địa tác động trái ngƣợc với chính sao

đó ở vị trí đắc, vƣợng hay miếu địa, nhƣ Tham Lang đắc, vƣợng hay miếu địa có ý

Page 18: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

18

nghĩa tài lộc, ngƣợc lại, Tham Lang hãm địa có nghĩa tán tài . Nhƣng về phía tích cực

thì các sao có đến 3 vị trí (đắc, vuợng, và miếu địa) còn về phía tiêu cực thì chỉ có một

mà thôi (hãm địa). Vì vậy tôi nghĩ cƣờng độ -2 là cƣờng độ ở giữa nếu các sao hãm

địa có đƣợc ba vị trí xấu, khá xấu và rất xấu.

Bây giờ chúng ta bàn đến ảnh hƣởng sinh/khắc của thời vận (năm,tháng,ngày)

đối với các sao trong mỗi cung của lá số. Đơn giản nhất, chúng ta quyết định rằng các

sao nào đƣợc hành của thời vận sinh thì chúng ta tăng đôi cƣờng độ ảnh hƣởng của

các sao ấy. Chúng ta lƣu ý rằng cũng nhƣ cây que dùng để đo nhà-vƣờn, nếu chúng ta

dùng một hệ số khác thì kết luận chung cuộc bằng các trị số tƣơng đối cũng sẽ không

khác biệt mấy. Chúng ta sẽ dùng bảng cƣờng độ ảnh hƣởng nhƣ sau để khảo sát tiếp

(Hình 11)

.

Hình 11 Cƣờng độ ảnh hƣởng của các chính tinh theo vị trí

Các sao trong

cung thời hạn

Đắc địa Vƣợng địa Miếu đia Hãm địa

Cùng hành với

thời hạn 1 2 3 -2

Đƣợc hành của

thời hạn sinh 2 4 6 -4

Đối với bộ Tứ Hóa, chúng ta chấp nhận những trị số sau đây:

Trị số các sao Hóa Khoa, Hóa Quyền, và Hóa Lộc đồng đều là 2. Trị số của

Hóa Kỵ là -2.Khi các sao Khoa,Quyền,Lộc được hành của thời vận tương sinh thì trị

số ảnh hưởng là 4, còn trị số của Hóa Kỵ là -4.

Những sao khác trong các cung, nếu là sao tốt (miếu, vƣợng, đắc địa) thì mỗi

sao 1 điểm, mỗi sao xấu (hãm địa) -1. Sở dĩ những sao này vốn không thuộc nhóm

tƣơng sinh hay tƣơng khắc tất không có ảnh hƣởng hoặc ảnh hƣởng rất yếu, nhƣng

nếu tụ tập nhiều thì chúng cũng gây tác động nào đó, tuy không lớn.

Bây giờ chúng ta ghi cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành của thời vận đối với các

sao trong mỗi cung trên lá số của bạn Nguyên (Hình 12), bắt đầu với một cung bất kỳ

(Tí).

Chúng ta lập bảng tính toán nhƣ sau để tổng kết cƣờng độ ảnh hƣởng mà cung Tí này

tiếp nhận. Sau vài lần thuần thục thì chúng ta có thể tính nhẩm cho những cung còn lại

(Hình 12). Những sao gây ảnh hƣởng cho cung Tí là (ÂM T∆ , ĐỒNG T∆ , Kình H ,

Lộc M ) tại cung Ngọ và (CỰ To , DƢƠNG H∆, Đ.Hao H , Mã H ) tại cung Thân; còn

các sao ở cung Thìn thì không có tác động vì sao Triệt.

.

Page 19: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

19

Hình 12 Cƣờng độ ảnh hƣởng tổng hợp của ngũ hành tại cung Tí

Hành của

thời vận

Sao cùng hành và cƣờng

độ ảnh hƣởng

Sao đƣợc sinh và cƣờng

độ ảnh hƣởng Cƣờng độ

ảnh

hƣởng

tổng hợp

Kim Þ

Khác

(Dƣơng,Lộc)

0

Âm

Đồng

Cự

-4

-4

2

-6

Thủy Âm

Đồng

Cự

Khác

-2

-2

1

-1

Lộc 4

0

Mộc Lộc

Khác(Âm

Đồng Cự)

2

-1

Dƣơng -4

-3

Hỏa Nhật

Khác (Âm

Đồng Cự)

-2

-1

Þ

-3

Thổ Þ

Khác(Âm

Đồng Cự

Dƣơng Lộc)

Þ-1

Þ

-1

Tổng -13

Dùng bảng trên để tìm cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành của thời vận đối với những

cung khác trong lá số của Nguyên, chúng ta có bảng nhƣ sau (Hình 13)

Bảng phân bổ cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành này có vị trí của sao Tử vi ở cung Hợi

và bộ sao Tứ Hóa (an theo Can của tuổi ,Bính Dần). Vì vậy bảng này cũng áp dụng

cho những ai tuổi Bính có Tử vi tại Hợi và chúng ta đặt tên bảng này là Vi tại Hợi,

tuổi Bính , và ghi vào ô giữa .

Page 20: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

20

Hình 13 Cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành của thời vận, lá số của Nguyên

PHỦ θ,oo Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:1

H:5 θ:5

C. độ của Hạn :10

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ Lộc

C độ của Hành

K:-1 T:14 M:7

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :24

THAM t*

VŨ k* Khoa

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:4 θ:11

C. độ của Hạn :24

CỰ t,o

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C. độ của Hạn :-3

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:14 M:4

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :29

Vi tại Hợi, tuổi Bính

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-7

H:-4 θ:-4

C. độ của Hạn :-

35

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ Kỵ

C độ của Hành

K:0 T:3 M:-1

H:3 θ:10

C. độ của Hạn :15

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-1 T:14 M:7

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:0 T:14 M:4

H:1 θ:2

C. độ của Hạn :21

C độ của Hành

K:6 T:6 M:3

H:3 θ:7

C. độ của Hạn :25

C độ của Hành

K:-6 T:0 M:-3

H:-2 θ:-1

C. độ của Hạn :-

12

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:5 θ:11

C. độ của Hạn :25

Theo lý thuyết thì có tất cả đến trên nửa triệu lá số (60 năm từ Giáp Tí đến Quý Hợi x

360 ngày x 12 giờ x 2 giới tính), nhƣng mỗi lá số sẽ nằm trong một của 120 lá số

nhóm (12 vị trí của sao Tử vi x 10 can tuổi) nhƣ trên. 120 lá số nhóm này sẽ in ở phần

Tài Liệu Tham Khảo 1 (trang 77) sắp theo thứ tự vị trí sao Tử-vi từ cung Tí đến Hợi,

Page 21: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

21

ở mỗi vị trí sao Tử-vi sẽ có liên tiếp các bảng cho những tuổi theo thứ tự Can của tuổi,

từ Giáp đến Quý. Nhƣ vậy, chừng 4200 lá số „cá nhân‟ (500.000 / 120) cùng nằm

trong một nhóm. Mỗi cá nhân trong nhóm đều có lá số tử vi khác với lá số của những

cá nhân khác trong nhóm, nhƣng tất cả mọi cá nhân trong nhóm này đều chịu ảnh

hƣởng nhƣ nhau theo ngũ hành của thời vận (tham chiếu trên lịch) đối với 12 cung

của nhóm vì họ có chung hai yếu tố là vị trí sao Tử Vi và cùng can tuổi. Trong Tài

Liệu Tham Khảo 1 , độc giả sẽ lần lƣợt thấy bảng Tử Vi tại Tí , tuổi Giáp; Tử Vi tại

Tí , tuổi Ất; … Tử Vi tại Tí , tuổi Quý rồi đến các bảng Tử Vi tại Sửu , tuổi Giáp; Tử

Vi tại Sửu , tuổi Ất; v.v. Nhƣ vậy, khi độc giả đã lập xong lá số tử vi (cho bản thân

hay bất cứ ai), độc giả chỉ cần lƣu ý lá số đó có sao Tử Vi ở cung nào và can của tuổi

là gì là tìm ra ngay bảng cƣờng độ ảnh hƣởng của hành của thời vận đối với lá số đó.

Ý NGHĨA CƢỜNG ĐỘ ẢNH HƢỞNG CỦA NGŨ HÀNH CỦA THỜI VẬN

Trong 120 lá số nhóm Tử-vi đó, các cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành trải rộng từ -14

đến 22. Tôi đã trích ra một mẫu ngẫu nhiên gồm 30 lá số nhóm tức ¼ của tổng thể và

lập bảng liệt kê tần số những cƣờng độ ảnh hƣởng . Sau đây là bảng đúc kết (Hình

14).

Qua bảng này chúng ta có thể kết luận rằng gần 50% các cƣờng độ tập trung giữa hai

cƣờng độ 1 đến 9. Giả sử trong tháng nào đó thuộc hành Kim gây ảnh hƣởng về tài

lộc. Những ai trong tháng này có chỉ số cƣờng độ từ 1 đến 9 sẽ có những khoản thu

nhập ở mức độ mà 50% số ngƣời trong xã hội cũng có. Vì vậy chúng ta xem những

thu nhập này là bình thường hay trung bình so với xã hội. Những ai (20% số ngƣời)

có chỉ số cƣờng độ trên 9 sẽ có những thu nhập tƣơng đối cao khiến họ cảm thấy may

mắn. Tuy nhiên những ngƣời may mắn nhất là những ai có chỉ số trên 13 và họ chỉ

chiếm 10% thành phần trong xã hội. Ngƣợc về phía dƣới, những ai (20% số ngƣời) có

chỉ số từ 0 đến -3 sẽ thấy họ thiệt thòi về tíền bạc do thu nhập kém hoặc do thua lỗ.

Kém nhất là những ngƣời (10% trong xã hội) có chỉ số dƣới -3, do thu nhập kém, thua

lỗ lớn, tán tài, mất của v.v…

Để dễ nhớ đối với mọi hành của thời vận, chúng ta xem chỉ số 14 trở lên là thời vận

rất tốt, từ 10 đến 13 là tốt, từ 0 đến 9 là bình thƣờng, từ -1 đến -4 là kém và dƣới -4 là

rất xấu, cần phải đề phòng.

Các chỉ số này giúp chúng ta quyết định rất nhiều việc trong cuộc sống. Ví dụ: muốn

đi du lịch thì chúng ta chọn những tháng bình thường hay tốt, con cái tham gia trại hè

thì nên tránh những tháng/ngày chúng có chỉ số âm, muốn khai trƣơng cửa hàng thì

chúng ta chọn những ngày có chỉ số càng cao càng tốt (khỏi cần thầy bói xem quẻ).

Phƣơng pháp này cũng giúp (không phải chỉ định) chúng ta trong những quyết định

đầu tƣ ngắn trung và dài hạn.

Hình 14 Phân phối các cƣờng độ ảnh hƣởng của hành của thời vận

Page 22: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

22

Cƣờng độ ảnh

hƣởng ngũ

hành

Số lƣợng Số lƣợng cộng

dồn từ thấp lên

cao (tổng lý

thuyết:1800)*

% tổng số cộng

dồn từ thấp lên

cao

22

21

20

19

18

17

16

15

14

13

12

11

10

9

8

7#

6

5

4

3

2

1#

0

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

2

3

4

6

14

16

26

38

37

49

40

44

70

76

90

85

120

132

140

139

108

116

95

77

69

68

37

31

17

7

14

10

6

5

1

1

1

1792

1790

1787

1783

1777

1763

1747

1721

1683

1648

1579

1557

1513

1443

1369

1279

1194

1074

942

802

663

555

439

344

267

198

130

93

62

45

38

24

14

9

90%

80%

70%

60%

30%

20%

10%

5%

*tổng trên bảng này không khớp với tổng lý thuyết do sai sót nhỏ.

Một điều quan trọng nữa mà chúng ta cần lƣu ý là khi chúng ta cộng các số âm và

dƣơng lẫn lộn để biết ảnh hƣởng dồn tích của các sao thì chúng ta gặp hai tình huống:

Page 23: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

23

1) các sao cùng loại âm hay cùng loại dƣơng thì ảnh hƣởng tổng quát

của những sao đó dồn tích với nhau và tạo cho chúng ta cƣờng độ ảnh hƣởng tốt-xấu

thực sự.

2) khi ảnh hƣởng các sao tốt và sao xấu đƣợc cộng lại thì ảnh hƣởng

tổng quát lại có tính cách bù trừ. Nhƣ chúng ta có Thiên Tƣớng (thuộc thủy, miếu địa,

và đƣợc sinh) trong cung hạn nên sao này có 6 điểm. Đồng thời trong cung hạn này có

Thất Sát và Vũ Khúc (thuộc kim, hãm địa) nên tầm ảnh hƣởng của chúng là -4. Vậy

vào thời điểm thuộc hành kim, ảnh hƣởng tổng quát của cung hạn là 2 (6 cộng -4), tức

ở mức độ bình thƣờng và chúng ta cho là sẽ không có gì đặc biệt xảy ra cả. Thật ra có

thể Thất Sát và Vũ Khúc sẽ kết hợp để gây ra một sự việc tán tài riêng biệt nào đó, và

Thiên Tƣớng sẽ tạo một sự việc nào khác, nhƣ đƣợc thăng chức. Tóm lại khi chúng ta

thấy hành nào đó trong cung thời vận có chỉ số thấp nhƣ 0 hay 1,2.. thì chúng ta nên

xem lại số 0,1,2 này là do không có sao nào hay do ảnh hƣởng bù trừ để luận đoán

chính xác.

Page 24: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

24

CHƢƠNG 3

MỘT HỆ LUẬN LỚN

Từ lá số Tử-vi giản lƣợc của bạn Nguyên chúng ta đã lập ra bảng cƣờng độ ảnh hƣởng

ngũ hành dùng chung cho những ai tuổi Bính có Vi tại Hợi (Hình 13). Cũng bằng suy

luận đó chúng ta đã có toàn bộ 120 bảng ảnh hƣởng ngũ hành (Tài liệu tham khảo 1).

Chúng ta trở lại với Hình 13 liên quan tới bạn Nguyên với cung Mệnh Quan Di Tài

hay tứ cung Mệnh tại các cung Tí Thìn Ngọ Thân (Hình 12). Đây là bốn cung chính

yếu liên quan tới mỗi cá nhân và biểu trƣng cho cá nhân đó.Trong mỗi cung đều có

chỉ số tổng ảnh hƣởng ngũ hành đối với cung đó. Cộng bốn tổng chỉ số này lại (-12

+29 +24 -3 = 38) chúng ta có chỉ số tổng quát ngũ hành biểu trƣng những ai có sao Tử

vi tại Hợi, tuổi Bính và Mệnh tại Tí nhƣ cá nhân Nguyên. Chúng ta có thể gọi đây là

chỉ số cuộc đời hay là chỉ số của lá số. Một cá nhân nào khác tuổi Bính cũng có Tử vi

tại Hợi nhƣng cung Mệnh tại Hợi kế bên sẽ có chỉ số cuộc đời là 74 (25+15+10+24).

Tƣơng tự, hai cá nhân có cùng ngày tháng năm sinh nhƣng khác giờ sinh sẽ có hai chỉ

số cuộc đời khác nhau hẳn.

Nhƣng chúng ta có thể kết luận lá số ngƣời này tốt gấp đôi (74/38) ngƣời kia chƣa?

Chúng ta hãy suy diễn tíếp.Nếu chúng ta tính chỉ số cuộc đời cho mỗi tứ cung Mệnh

của 120 lá số nhóm ở Tài liệu tham khảo 1 chúng ta sẽ có 120x12= 1440 chỉ số ứng

cho tất cả trên nửa triệu lá số (Hình 15).

Tất cả 1440 chỉ số lá số này đƣợc sắp theo thứ tự từ thấp đến cao- biểu trƣng cho toàn

xã hội sắp theo ý niệm từ xấu nhất đến tốt nhất, hay ý niệm từ nghèo nhất đến giàu

nhất, hay ý niệm từ cực khố đến vô cùng giàu sang v.v. Chúng ta chia tổng số này cho

20, coi nhƣ chúng ta phân chia xã hội ra làm 20 nhóm ngƣời từ thấp đến cao, mỗi

nhóm gồm 72 chỉ số. Nhƣ vậy mỗi nhóm 72 chỉ số này biểu trƣng 5% số ngƣời trong

xã hội. Khởi đầu từ dƣới bảng, ở cột Tần suất cộng dồn, điểm mốc cho 72 chỉ số thấp

nhất nằm gần điểm giữa của hai chỉ số -90 và -80. Điểm mốc cho nhóm 5% số ngƣời

kế tiếp phía trên sẽ là chỉ số cộng dồn 144, nằm gần điểm giữa của đoạn chỉ số -40 và

-30. Điểm mốc cho nhóm 5% số ngƣời kế tiếp sẽ là chỉ số cộng dồn 216, nằm gần

điểm giữa của đoạn chỉ số -20 và -10. Tiếp tục nhƣ vậy cho đến nhóm 5% cuối cùng

nằm ở chỉ số cộng dồn 1374 tức chỉ số 210 trở lên.

Bây giờ chúng ta dễ nhận thấy rằng 20 nhóm ngƣời này có lá số Tử-vi đi từ

xấu nhất cho đến tốt nhất. Vậy chúng ta cứ tự nhận mình là nhà giáo và cho điểm

những lá số có chỉ số thấp của 5% số ngƣời kém may mắn nhất 1 điểm. Nhóm 5% kế

tiếp có lá số đƣợc 2 điểm và cứ thế nhóm cuối cùng may mắn nhất có lá số 20 điểm.

Hình 16 chuyển đổi chỉ số cung Mệnh qua điểm/20 của lá số giúp chúng ta đánh giá

các lá số tử vi một cách dễ dàng. Nhƣ vậy trở lại với lá số của bạn Nguyên (chỉ số

cuộc đời: 38) và ngƣời kia (chỉ số cuộc đời: 74), chúng ta chuyển đổi ra điểm/20 để có

7 và 10 điểm. Chúng ta có thể kết luận ngay rằng vị trí của bạn Nguyên trong xã hội

tƣơng đối khá kém còn vị trí của ngƣời kia trong xã hội đứng ở mức trung bình. Đây

là một kết luận vừa nhanh chóng vừa khách quan.

Page 25: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

25

Hình 15 Phân phối các Chỉ Số Lá Số trích từ 120 lá số nhóm

Chỉ số cung Mệnh Tần suất

(tổng lý thuyết

1440)

Tần suất

cộng dồn ↑

% tần suất cộng

dồn ↑

290

280

270

260

250

240

230

220

210

200

190

180

170

160

150

140

130

120

110

100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0

-10

-20

-30

-40

-50

-60

-70

-80

-90

-100

-110

-120

-130

-140

-150

-160

2

2

3

5

8

10

18

17

26

36

38

36

29

60

72

57

60

53

51

48

52

44

54

57

59

65

73

85

50

39

32

27

34

14

14

11

11

21

23

8

12

8

9

3

1

2

Tổng 1439

1439

1437

1435

1432

1427

1419

1409

1391

1374

1348

1312

1274

1238

1209

1149

1077

1020

960

907

856

808

756

712

658

601

542

477

404

319

269

230

198

171

137

123

109

98

87

66

43

35

23

15

6

3

2

95

90

85

80

75

70

65

60

55

50

45

40

35

30

25

20

15

10

5

Page 26: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

26

Hình 16 BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ CUỘC ĐỜI THÀNH ĐIỂM LÁ SỐ

Chỉ số cung Mệnh

Dƣới -85

-84

đến

-35

-34

đến

-15

-14

đến

5

4

đến

15

16

đến

25

26

đến

35

36

đến

45

45

đến

60

61

đến

75

76

đến

90

91

đến

100

101

đến

115

116

đến

130

131

đến

145

146

đến

155

156

đến

170

171

đến

190

191

đến

210

Trên 211

Điểm lá số

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Nhƣ trên đã dẫn chứng, chỉ số của lá số tùy thuộc vào ba yếu tố: vị trí sao Tử vi, can

của tuổi và vị trí cung mệnh. Tập hợp những yếu tố này cho cả 120 lá số nhóm chúng

ta có Tài Liệu Tham Khảo 2 ở phần Phụ lục. Nhƣ muốn xem cho bạn Nguyên (Vi tại

Hợi, tuổi Bính,Mệnh Tí) chúng ta xem ở trang## (Hình 17).

Hình 17 : Khung tìm điểm/20 của lá số

VI cƣ HỢI, tuổi Giáp

Mệnh

tại ↓ * **

Tí 8 5

Sửu 119 14

Dần 30 7

Mão 165 17

Thìn 8 5

Tỵ 131 15

Ngọ 10 5

Mùi 205 1

Thân 20 6

Dậu 48 9

Tuất 52 9

Hợi 63 10

VI cƣ HỢI , tuổiẤt

Mệnh

tại ↓ * **

Tí 57 9

Sửu 22 6

Dần 96 12

Mão 22 6

Thìn 37 8

Tỵ 36 8

Ngọ 87 11

Mùi 46 9

Thân 52 9

Dậu 18 6

Tuất 136 15

Hợi 64 10

VI cƣ HỢI , tuổi

Bính

Mệnh

tại ↓ * **

T 38 8 Sửu 24 6

Dần 66 10

Mão 29 7

Thìn 38 8

Tỵ 25 7

Ngọ 57 9

Mùi 89 11

Thân 35 7

Dậu 15 5

Tuất 98 12

Hợi 74 10

Lợi ích lớn nhất và thiết thực nhất của hệ luận này là chúng ta có một công cụ để xác

định liệu lá số tử vi dựa theo ngày giờ sinh của cá nhân nào đó có „đúng‟ nghĩa là có

„tƣơng thích‟ với ngƣời đó không.

Đối với những ai đã qua tuổi 30 hay đã có cuộc đời khá ổn định thì điểm của lá số

ngƣời đó khẳng định ngay rằng lá số đó „đúng‟ hay„sai‟. Tôi xin nêu một điển hình.

Anh Công, sinh năm 1959, là giảng viên đại học . Ngoài việc giảng dạy, anh Công có

một cơ sở làm ăn khá thành đạt và vài ngôi nhà cao giá rải rác ở trung tâm thành phố

lớn . Chỉ với chừng ấy thông tin thôi về giáo dục, tài chánh và địa vị trong xã hội,

chúng ta thấy ngay đây là một ngƣời có vị thế khá cao trong xã hội. Anh Công cho tôi

xem lá số có sẵn với giờ sinh là giờ Tỵ. Với sự dè dặt thƣờng lệ, tôi lập thêm lá số

theo một giờ trƣớc đó và lá số khác theo một giờ sau, nghĩa là 3 lá số với giờ Thìn,

Tỵ, và Ngọ với lần lƣợt điểm số tƣơng ứng là 13, 20, và 13. Nhiều độc giả sẽ đồng ý

với tôi rằng với điểm số 13 - trên điểm trung bình đôi chút- anh Cƣờng khó có đƣợc

Page 27: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

27

những „thành tựu‟ nhƣ vậy ở tuổi mới ngoài 40. Vậy thì điểm số 20, thuộc nhóm 5%

số ngƣời „tốt số‟ nhất, sát với thực tế hơn, và biết đâu, với những năm dài phía trƣớc,

anh Cƣờng sẽ còn „tiến‟ hơn nữa để thực sự thuộc nhóm điểm 20 ấy!

Thể là tên của bạn học cùng trƣờng đại học với tôi tại Mỹ. Vào thời gian mà

tôi gõ những hàng chữ này, bạn tôi cũng đã quá tuổi „xƣa nay hiếm‟. Là bạn thân cùng

trƣờng đại học nhƣng tôi về nƣớc sớm, còn ông Thể ở lại học tiếp để lấy bằng tiến sĩ.

Năm 2006 tôi làm một chuyến du lịch Mỹ và gặp lại bạn cũ cùng vợ của bạn - cũng là

ngƣời tôi đã có dịp làm quen tại Saigon trƣớc 1975.Trong chuyện hàn huyên, vợ

chồng ông Thể cho tôi biết ngày và giờ sinh. Bạn tôi sinh lúc 08:30 giờ sáng và vợ

bạn vào khoảng 6 giờ tối. Đƣơng nhiên, những giờ này chỉ là „nhắm chừng‟ thôi vì

sáu chục, bảy chục năm về trƣớc, việc biết giờ chính xác không đƣợc phổ biến nhƣ

ngày nay. Đối với bạn Thể của tôi, tôi lập ra 3 lá số theo giờ Mão, Thìn và Tỵ với các

điểm lá số tƣơng ứng là 15, 10, và 2. Nhƣ tôi đã thông tin ở trên, ông Thể đã đậu tiến

sĩ ở Mỹ trƣớc 1975 thì không thể nào có lá số với điểm 10 hoặc 2. Nếu năm tháng và

ngày sinh mà bạn tôi đƣa ra là đúng - và khả năng là đúng - thì ông Thể hẳn thuộc

nhóm 15 điểm. Điểm này liệu có đúng không? Thật khó mà khẳng định vì thật tình

mà nói, tôi tuy quen biết ông bà Thể từ lâu nhƣng thời gian gián đoạn khá dài và

khoảng cách địa lý quá lớn nên tôi không biết thực tế gì nhiều hơn, ngoài việc đến nhà

bạn thì biết ngôi nhà bạn ở khá khang trang so với các gia đình Mỹ chính gốc tại

thành phố cấp cao của bang California. Thế hệ đầu tiên của ngƣời Việt định cƣ tại Mỹ

mà nhƣ thế thì cũng đáng nể!

Bây giờ nói qua về bà Thể. Theo giờ sinh ƣớc chừng của bà, tôi lập ra ba lá số

cho những giờ quanh thời gian đó, tức theo các giờ Thân, Dậu và Tuất với các điểm

số tƣơng ứng là 10, 8 và 15, vậy là tôi quyết đoán bà Thể sinh vào giờ Tuất, từ 7 đến 9

giờ tố (điểm lá số: 15). Sở dĩ tôi quyết đoán vậy vì đã là vợ chồng thì địa vị trong xã

hội của hai ngƣời tất phải tƣơng xứng. Độc giả sẽ đồng ý với tôi về điểm này nếu độc

giả đƣợc biết thêm rằng vợ bạn tôi xuất thân ở một gia đình đại phú ở Saigon trƣớc

1975 và trƣớc năm đó cũng đã từng du học Mỹ.

Tôi đã nêu ba trƣờng hợp của những ngƣời tôi quen biết (nhƣng không đến

mức biết rõ nhƣ lòng bàn tay của mình). Bây giờ tôi chỉ bàn về hai ngƣời nam trên để

vắn tắt câu chuyện. Đó là giữa ông Thể (với lá số 15 điểm) và anh Công (20 điểm), ai

may mắn hơn ai? Ai tốt số hơn ai? Thoạt nhìn chúng ta có thể kết luận ngay là anh

Công nhƣng nghĩ kỹ lại thì chƣa chắc vì những điểm số trên phản ảnh vị trí trong

môi trƣờng xã hội mà mỗi cá nhân sinh sống nhƣng hai ngƣời này lại sinh sống ở

hai môi trƣờng xã hội khác nhau nên việc so sánh khó có hiệu quả. Tuy nhiên, xét

theo môi trƣờng sống ở mỗi nơi thì ông Công có vẽ đƣợc „mãn nguyện‟ còn ông Thể

thì luôn luôn còn phải „phấn đấu‟.

Thêm nữa, những chỉ số này phần nào thể hiện những gì mà chúng ta có thể so

sánh đƣợc nhƣ địa vị, tiền bạc, tài sản v.v. Nhƣng những yếu tố nhƣ tai nạn, bệnh tật,

tai tiếng, những khổ tâm cá nhân v.v.. thì phần ai nấy chịu nên không thể so sánh với

những cá nhân khác đƣợc . Nhƣ vậy, về mặt nổi, có thể hai ngƣời cùng tƣơng đồng

với nhau, nhƣng ngƣời có chỉ số cuộc đời thấp hơn ắc trong cuộc sống riêng tƣ phải

có nhiều ƣu phiền hơn. Vì điểm này mà chúng ta có thể xem điểm của lá số cũng là

thƣớc đo mức độ mãn nguyện của một cá nhân đối với cuộc đời.

Những độc giả nào đã quen với việc luận đoán lá số Tử-vi hẳn cũng công nhận

rằng nếu dùng phƣơng pháp thông thƣờng sẽ mất nhiều thời gian và công sức hơn

nhiều mà kết quả chƣa chắc đã khẳng định bằng. Phƣơng pháp chúng ta vừa thảo luận

tách hẳn những dị biệt giữa các lá số Tử-vi.Trong môn phân tích thống kê, đặc tính

của công cụ này gọi là power of discrimination (khả năng tách biệt).

Page 28: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

28

Trên đây chúng ta kiểm tra và quyết đoán lá số tử vi của ai đó đã có „thành

tích‟ trong cuộc sống. Thế những ngƣời tuổi teen hay các em bé thì sao? Cũng gần

nhƣ vậy thôi nếu chúng ta thu hẹp quan niệm „vị trí và thành tựu trong xã hội‟ thành

„môi trƣờng thế hệ‟. Chúng ta vẫn lập ba lá số và quyết đoán theo điểm của lá số. Nhƣ

một sinh viên ở trƣờngđại học quốc tế thì không thể nào hợp với chỉ số lá số quá

thấp.Ngƣợc lại một thiếu niên phải ra đời sớm khó có đƣợc điểm lá số cao.Ngoài ra, ở

một chƣơng sau, chúng ta sẽ dùng công cụ khác để bổ xung việc quyết đoán giờ sinh

nào thích hợp cho cá nhân.

Page 29: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

29

CHƢƠNG 4

SỰ VIỆC GÌ, KHI NÀO?

Trong chƣơng trƣớc chúng ta đã lập luận để biết ngay lá số Tử vi theo ngày giờ sinh

của cá nhân tốt hay xấu ở mức nào và từ đó kết luận lá số đó có „đúng‟ hay có „tƣơng

thích‟ với ngƣời sinh vào giờ ấy không. Tíếp đến trong chƣơng này chúng ta sẽ tìm

hiểu vào mỗi thời vận (năm, tháng, và ngày âm lịch chuyện gì (tốt hay xấu) sẽ có

khuynh hƣớng xảy ra cho toàn xã hội và ảnh hƣởng đến cá nhân này đến mức độ nào.

Tuy nhiên theo kinh nghiệm bản thân (và nhiều độc giả sẽ đồng ý), thời vận từng

tháng giúp chúng ta tiên liệu và hoạch định công việc thiết thực nhất, vì một năm là

thời gian quá dài ngƣợc lại một ngày lại quá nhanh đối với nhiều ngƣời.

Giả dụ chúng ta muốn biết chuyện gì sẽ xảy ra từng tháng của năm Giáp Ngọ (2014)

và bạn Nhị (giả định: nam, sinh ngày 6/11/1987, 16g25 tức Ngày 15 tháng 9, Đinh

Mão, giờ Thân) sẽ chịu ảnh hƣởng nhƣ thế nào.

PHẦN A Tìm cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành cho từng tháng

Nhằm mục đích này chúng ta sẽ sử dụng: 1. lá số giản lược của bạn Nhị (Hình 18), 2. Hình 19 Bảng Ghi Chú Dự Đoán cho năm 2014 3. bảng Ngũ hành lục giáp (Tài Liệu Tham Khảo 3), qua đó chúng ta biết ngũ hành

của các tháng trong năm Giáp Ngọ (2014) là : hỏa, mộc, thổ, kim, hỏa, thủy, tuần tự mỗi hành ứng cho hai tháng liên tiếp kể từ tháng Giêng),

4. 12 tháng âm-dương lịch đối chiếu ( xem Tài Liệu Tham Khảo 4 : lịch đối chiếu) 5. Hình 20 Bảng cường độ ảnh hưởng của ngũ hành Tử vi tại Thìn, tuổi Đinh (trang

122),

Page 30: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

30

Dƣới đây là những hình chúng ta dùng cho mục đích này.

Hình 18 Lá số đơn giản của Nhị (giả định)

Tỵ

Lƣơng M∆ Hình H

Đà H

Mã H

Cô Ө

Ngọ

Sát K* Tồn Ө

Hỉ T

Mùi

Kiếp H

Kình H

Thân

Liêm Hoo

Thìn

Vi Өoo

Tƣớng Too

Mùi Thân Dậu Tuất

Ngọ Hợi

Nhị (6 Nov 1987, 16g25)

Ngày 15 tháng 9, Đinh Mão,

giờ Thân

Âm nam Điểm lá số: 17

Tỵ Tí

Thìn Mão Dần Sửu

Dậu

Đ. Hao H

Mao

Cự T*

Cơ M* Không H

Khoa M

Kỵ T

T.Hao H

TRIỆT

Tuất

Phá T∆

Dần MỆNH

Tham To Ân Ө

TRIỆT

Sửu

Âm To

Dƣơng Ho Lộc M

Quả Ө

Tấu K

Phủ Өo

Vũ Koo Đào M

Hồng T

Hợi

Đồng T∆ Quyền T

Page 31: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

31

Hình 19a Bảng Ghi Chú Dự Đoán

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN NĂM GIÁP NGỌ (2014)

Tên:………………….. ngày giờ sinh: …………….

(Hình 19a)

Tháng

âm lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

Giêng

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

Tám

Chín

Mười

Một

Chạp

Page 32: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

32

Hình 20 Bảng ảnh hƣởng ngũ hành Tử vi tại Thìn, tuổi Đinh

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:10 T:5 M 5

H:4 θ:4

C. độ của Hạn :28

SÁT k*

C độ của Hành

K:9 T:4 M 4

H:9 θ:16

C. độ của Hạn :42

C độ của Hành

K:11 T:10 M 8

H:6 θ:5

C. độ của Hạn :40

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M 8

H:13 θ:15

C. độ của Hạn :52

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:7 M 9

H:15 θ:14

C. độ của Hạn :57

Tử Vi tại Thìn , tuổi Đinh

C độ của Hành

K:4 T:4 M 4

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :16

CỰ t*, Khoa

CƠ m,* Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:4 M 3

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :18

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:10 T:5 M 4

H:7 θ:10

C. độ của Hạn :36

THAM t,o , Triệt

C độ của Hành

K:8 T:4 M 7

H:5 θ:9

C. độ của Hạn :33

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o , Lộc

C độ của Hành

K:3 T:2 M 3

H:2 θ:2

C. độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

VŨ k *

C độ của Hành

K:13 T:7 M 9

H:15 θ:19

C. độ của Hạn :63

ĐỒNG t,o , Quyền

C độ của Hành

K:6 T:1 M 2

H:1 θ:1

C. độ của Hạn :11

Chúng ta điền thông tin vào bảng Ghi Chú Dự Đoán (Hình 19b).

1) Chúng ta ghi ở cột 1 ngũ hành các tháng (xem bảng Ngũ hành lục giáp

(trang 211), qua đó chúng ta biết ngũ hành của các tháng trong năm Giáp

Ngọ (2014) là : hỏa, mộc, thổ, kim, hỏa, thủy tuần tự mỗi hành ứng cho hai

tháng liên tiếp kể từ tháng Giêng). Chúng ta dùng các ký hiệu K (kim), T

(thủy), M (mộc), H (hỏa), và Ө (thổ).

Page 33: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

33

2) Chúng ta ghi ngày tháng dƣơng lịch tƣơng ứng vào cột 2 (xem trang

216)

(Hình 19b)

Tháng

âm lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

Giêng

H

31 Jan-28

Feb

Hai

H

1 Mar-30

Mar

Ba

M

31M-28

Apr

M

29A-28

May

/// /// /// ///

Một

T

22 Dec-

19Jan

Chạp

T

20 Jan-

18Feb

3) Lƣu niên tiểu hạn năm Ngọ của bạn Nhị nằm tại cung Thìn, tháng Giêng,

Hai hành hỏa ở cung Thìn, Tỵ (trang 13) . Xem cung Thìn và Tỵ (Hình 20)

chúng ta thấy cƣờng độ cho tháng Giêng và Hai (đều thuộc hỏa, H) là 15 và 4,

chúng ta ghi hai cƣờng độ này vào cột 3 của bảng Ghi Chú Dự Đoán. Tiếp đó

là 4, 8 cho tháng Ba và Tƣ, hành mộc. Cƣờng độ cho các tháng còn lại là 15,

2, 10, 6, 15, 2, 4, 4. Cộng lại chúng ta có cƣờng độ cả năm là 89, chúng ta ghi

ở đầu cột 3. (Hình 19c)

Page 34: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

34

(Hình 19c)

Tháng

âm lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

89

Giêng

H

31 Jan-28

Feb 15

Hai

H

1 Mar-30

Mar 4

Ba

M

31M-28

Apr 4

M

29A-28

May 8

/// /// /// ///

Một

T

22 Dec-

19Jan 4

Chạp

T

20 Jan-

18Feb 4

PHẦN B : Ý nghĩa ảnh hƣởng các sao trong từng tháng

Ý nghĩa của những sao trong lá số giản lƣợc này (Tài Liệu Tham Khảo 5, trang 217)

đƣợc trích và rút gọn từ phần Nhận định ảnh hƣởng những sao nhập Hạn trong

sách Tử-vi đẩu số của Thái Thứ Lang. Sau đây là một ví dụ về cách tôi rút gọn:

THÁI ÂM (sách Thái Thứ Lang)

a) Sáng sủa tốt đẹp: tài lộc phong túc, thƣờng mua tậu đƣợc nhà đất, có danh giá,

hay gặp việc cƣới xin vui vẻ, thêm con, thêm cháu, mọi sự đều hanh thông.

b) Mờ ám xấu xa: tiền tài hao tán, hay đau yếu, thƣờng đau bụng hay đau mắt, có

thể mắc kiện cáo, trong lòng nhƣ có sự hối hận, ngày đêm cắn rứt, sức khỏe của mẹ

(hay của vợ) suy kém, rất đáng lo ngại vậy. Cũng trong trƣờng hợp này, nếu chẳng

may gặp thêm Đà, Tuế, Hổ phải quyết định là mẹ chết.

c) Trì, Sát: đau bụng (bộ máy tiêu hóa)

d) Đà, Kỵ: đau mắt nặng, mất của.

đ) Hỏa Linh : đau yếu, mắc kiện cáo

e) Hình : mắt bị thƣơng vì va chạm nhằm vật kim khí bén nhọn

Page 35: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

35

Từ đoạn này tôi thu gọn là :

11 Âm + Tài lộc phong túc. Có lợi về nhà đất, uy tín, cƣới xin, gia đạo

12 Âm+,Kỵ đồng cung Phú túc toàn mỹ

13 Âm - Hao tán , đau yếu, ray rức, nhọc lòng.

14 Âm-,Kỵ Đau mắt , mất của.

Sở dĩ chúng ta không có cụm (Âm-, Hình) vì Âm thuộc thủy còn Hình thuộc Hỏa nên

khi tiểu hạn thuộc hành thủy thì hành này khắc hỏa nên sao Hình không hoạt động,

còn khi tiểu hạn thuộc hành hỏa thì hỏa không sinh thủy nên sao Thái Âm cũng không

hoạt động.

Bây giờ chúng ta xem qua nội dung bảng Nhận Định Những Sao Nhập Hạn (Tài

Liệu Tham Khảo 5). Trong bảng này , các số đầu dòng là mã số các chính tinh và

trung tinh cùng với những kết hợp khác, kế đó là ý nghĩa các sao.

Bƣớc 1: ghi mã số vào lá số

Để thuận tiện việc sử dụng bảng này những lần sau, chúng ta ghi thêm vào lá

số của Nhị (hình 18) mã số của các sao trích từ Tài liệu tham khảo 5 nhƣ ở Hình 21.

Chúng ta bắt đầu ngẫu nhiên ở cung Tí với sao Phủ Өo. Trong Tài liệu tham khảo 5,

những dòng có mã số 221,222,223 liên quan đến sao Phủ. Chúng ta xem trong tứ cung

Tí (Tí, Thìn, Ngọ, Thân) không thấy các sao Không, Kiếp nên không dùng mã số 221;

mã số 222 thích ứng cho tứ cung này nên chúng ta ghi mã số 222 bên cạnh Phủ Өo

trong lá số; tứ cung này không có Khoa, Quyền, Lộc nên chúng ta bỏ qua mã số 223.

Tiếp đến trong cung Tí là sao Vũ Koo. Trong Tài liệu tham khảo 5, dòng mã số 301

thích hợp, chúng ta ghi mã số này bên cạnh Vũ Koo. Tiếp đến chúng ta ghi 70 bên

cạnh Đào và 100 bên cạnh Hồng. Chúng ta làm tuần tự nhƣ vậy cho 11 cung còn lại

(Hình 21).

Chúng ta cần lƣu ý các cung có sao Triệt. Triệt là loại bỏ hết nên các sao trong hai

cung này không có tác dụng, chúng ta có thể bỏ qua. Tuy nhiên, một số sao gặp Triệt

lại hoạt đông mạnh nên chúng ta vẫn phải dò từng sao một. Nhƣ trong cung Dần, sao

Ấn gặp Triệt có mã số 22 còn Tham gặp Triệt thì mất ảnh hƣởng nên không có mã số.

Page 36: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

36

Hình 21 : Lá số của Nhị đầy đủ mã số

Tỵ

Lƣơng M∆192,193 Hình H111

Đà H 150

Mã H 201

Cô Ө30

Ngọ

Sát K*241 Tồn Ө271

Hỉ T100

Mùi

Kiếp H141

Kình H150

Thân

Liêm Hoo171

Thìn

Vi Өoo 291

Tƣớng Too 284

Mùi Thân Dậu Tuất

Ngọ Hợi

Nhị (6 Nov 1987, 16g25)

Ngày 15 tháng 9, Đinh Mão,

giờ Thân

Âm nam Điểm lá số: 17

Tỵ Tí

Thìn Mão Dần Sửu

Dậu

Đ. Hao H92

Mao

Cự T*

Cơ M* Không H

Khoa M

Kỵ T

T.Hao H

TRIỆT

Tuất

Phá T∆212

Dần

Tham To Ân Ө 22

TRIỆT

Sửu

Âm To11

Dƣơng Ho61 Lộc M181,183

Quả Ө 30

Tấu K 251

Phủ Өo 222

Vũ Koo301 Đào M70

Hồng T100

Hợi

Đồng T∆82 Quyền T231

Bƣớc 2 : ghi mã số sao vào bảng dự đoán

Trên lá số của Nhị, tháng Giêng năm Giáp Ngọ nằm ở cung Thìn (xem lại lƣu nguyệt

hạn, trang 13), tháng 2 ở Tỵ v.v. Tháng Giêng này thuộc Hỏa nên những sao Hỏa

(cầm lệnh bài) và Thổ (đƣợc sinh) trong tứ cung Thìn (Thìn, Thân, Tuất, Tí) hoạt

động. Chúng ta ghi mã số những sao Hỏa và Thổ vào cột 4 của bảng dự đoán. Để

tránh thiếu sót, chúng ta ghi thêm hành đƣợc sinh mỗi tháng vào cột 1 (Hình 22).

Page 37: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

37

Hình 22 Bảng Ghi Chú Dự Đoán, thêm mã số các sao

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN NĂM GIÁP NGỌ (2014)

Tên:………………….. ngày giờ sinh: …………….

(Tiếp theo Hình 19c )

Tháng

âm

lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

89

Giêng

H Ө

31 Jan-

28 Feb 15

291, 171, 222

Hai

H Ө

1 Mar-

30 Mar 4

111, 150, 201, 30, 92,61, 30

Ba

MH

31M-28

Apr 4

70,

MH

29A-28

May 8

141, 150, 61, 181, 183,

/// /// ///

Một

TM

22 Dec-

19Jan 4

100,212

Chạp

TM

20 Jan-

18Feb 4

82,231

Bƣớc 3 : bảng dự đoán gần đầy đủ

Chúng ta xem các mã số tại mỗi tháng trong bảng dự đoán, rà trong Tài Liệu Tham

Khảo 5 và chép các chú giải vào bảng dự đoán (Hình 23)

Page 38: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

38

Hình 23 : Bảng dự đoán có ghi thêm ý nghĩa mã số các sao

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN NĂM GIÁP NGỌ (2014)

Tên:………………….. ngày giờ sinh: …………….

Tháng

âm

lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

89

Giêng

H Ө

31 Jan-

28 Feb

15

291, 171, 222

291 Vi Có lợi cho uy qytền, tài lộc, phúc

đức

171 Liêm+ Danh vị cao thăng, tài lộc dồi dào.

222 Phủ + Công danh hiển đạt, tăng tài tiến hỉ

Hai

H Ө

1 Mar-

30 Mar

4

111, 150, 201, 30, 92,61, 30

111 Hình Cẩn thận về thƣơng tích, ốm đau

cần giải phẩu. Đề phòng về mặt luật pháp.

150 KìnhĐà Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây

trở ngại trong công việc.

201 Mã Đi xa, thay đổi.

30 Cô Quả Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

92 Hao *DTMD Tiền bạc vào nhiều nhƣng lại

phải tiêu xài lớn.

61 Dƣơng + Hoạnh phát danh tài

30 Cô Quả Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

Ba

MH

31M-28

Apr 4

70,

70 Đào Tình cảm hƣng phấn; có liên quan

đến cƣới hỏi.

MH

29A-28

May

8

141, 150, 61, 181, 183,

141 KhôngKiếp Phá tán, bệnh tật và tai họa.

150 KìnhĐà Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây

trở ngại trong công việc.

61 Dƣơng + Hoạnh phát danh tài

181 Lộc Giải trừ tai họa, tài lộc phong túc,

danh quyền cao thăng

183 LộcKiếpKhông Hao tán

/// /// ///

Một

22 Dec-

19Jan

4 100,212

Page 39: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

39

TM 100 HồngHỉ Lợi ích về cầu danh, cƣới hỏi và

sinh nở

212 Phá - Đau ốm nặng, công danh trắc trở.

Đàn bà dễ bị bệnh khí huyết.

Chạp

TM

20 Jan-

18Feb

4

82,231

82 Đồng - Bế tắc, hao tán, kiện tụng, công

danh trắc trở

231 Quyền + Hoạnh phát danh tài, uy quyền

hiển hách .

Bƣớc 4a : Bảng dự đoán gần hoàn chinh cho chính mình

Khi đã có bảng dự đoán đầy đủ nhƣ trên, chúng ta bỏ bớt vài chi tíết để bảng dự đoán

trông „sạch‟ và đơn giản hơn. Nếu độc giả đã „quen‟ với môn Tử vi và muốn qua thời

gian suy ngẫm về ảnh hƣởng của các sao so với thực tế thì độc giả chỉ xóa các mã số

cụm sao mà thôi (Hình 24)

Hình 24 : Bảng dự đoán gần đầy đủ với tên các sao

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN NĂM GIÁP NGỌ (2014)

Tên:………………….. ngày giờ sinh: …………….

Tháng

âm

lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ 12

tháng

89

Giêng

H Ө

31 Jan-

28 Feb 15

Vi Có lợi cho uy qytền, tài lộc, phúc đức

Liêm+ Danh vị cao thăng, tài lộc dồi dào.

Phủ + Công danh hiển đạt, tăng tài tiến hỉ

Hai

H Ө

1 Mar-

30 Mar

4

Hình Cẩn thận về thƣơng tích, ốm đau cần giải

phẩu.

Đề phòng về mặt luật pháp.

KìnhĐà Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại

trong công việc.

Mã Đi xa, thay đổi.

Cô Quả Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

Hao *DTMD Tiền bạc vào nhiều nhƣng lại phải tiêu

xài lớn.

Dƣơng + Hoạnh phát danh tài

Cô Quả Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

Page 40: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

40

Ba

MH

31M-28

Apr 4

Đào Tình cảm hƣng phấn; có liên quan đến

cƣới

hỏi.

MH

29A-28

May

8

KhôngKiếp Phá tán, bệnh tật và tai họa.

KìnhĐà Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại

trong công việc.

Dƣơng + Hoạnh phát danh tài

Lộc Giải trừ tai họa, tài lộc phong túc, danh

quyền cao thăng

LộcKiếpKhông Hao tán

Một

TM

22 Dec-

19Jan 4

HồngHỉ Lợi ích về cầu danh, cƣới hỏi và sinh nở

Phá - Đau ốm nặng, công danh trắc trở. Đàn bà

dễ bị bệnh khí huyết.

Chạp

TM

20 Jan-

18Feb 4

Đồng - Bế tắc, hao tán, kiện tụng, công danh trắc trở

Quyền + Hoạnh phát danh tài, uy quyền hiển hách .

Bƣớc 4b : Bảng dự đoán hoàn chinh cho bạn bè, ngƣời thân

Nếu bạn bè hay ngƣời thân quen chỉ muốn biết „tháng nào tốt/xấu về chuyện gì‟ thì

chúng ta bỏ bớt một số chi tiết nữa (Hinh 25)

Hình 25 : Bảng dự đoán gần hoàn chỉnh cho ngƣời quen

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN NĂM GIÁP NGỌ (2014)

Tên:………………….. ngày giờ sinh: …………….

Tháng

âm

lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ

trọn

năm:

89

Giêng

31 Jan-

28 Feb 15

- Có lợi cho uy qytền, tài lộc, phúc đức

- Danh vị cao thăng, tài lộc dồi dào.

- Công danh hiển đạt, tăng tài tiến hỉ

Hai

1 Mar-

30 Mar 4

- Cẩn thận về thƣơng tích, ốm đau cần giải phẩu.

- Đề phòng về mặt luật pháp.

- Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại trong công

việc.

- Đi xa, thay đổi.

Page 41: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

41

- Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

- Tiền bạc vào nhiều nhƣng lại phải tiêu xài lớn.

- Hoạnh phát danh tài

- Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

Ba

31M-28

Apr 4

- Tình cảm hưng phấn; có liên quan đến cưới hỏi.

29A-28

May

8

- Phá tán, bệnh tật và tai họa. - Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại

trong công việc. - Hoạnh phát danh tài - Giải trừ tai họa, tài lộc phong túc, danh quyền

cao thăng

- Hao tán

Một

22 Dec-

19Jan 4

- Lợi ích về cầu danh, cưới hỏi và sinh nở

Đau ốm nặng, công danh trắc trở. Đàn bà dễ bị bệnh khí

huyết.

Chạp

20 Jan-

18Feb 4

- Bế tắc, hao tán, kiện tụng, công danh trắc trở

Hoạnh phát danh tài, uy quyền hiển hách .

Ý NGHĨA CÁC CÂU GIẢI ĐOÁN VÀ CHỈ SỐ CƢỜNG ĐỘ

A/ Ý nghĩa các câu giải đoán

Theo sách Tử vi, nhiều sao - nhất là các chính tinh- đều có hai hoặc vài ý nghĩa.

Độc giả nào muốn theo dõi kỹ thời vận của mình nên lƣu lại tên các sao nhƣ trong

Hình 24. Đặc biệt có nhiều sao chỉ hoạt động một thời gian nào đó trong đời một cá

nhân, nhƣ các sao Đào, Hồng, Hỉ (chủ về tình yêu và hôn nhân) chỉ tác động khi cá

nhân đạt gần tuổi trƣởng thành; trƣớc đó chúng chƣa hoạt động và gần nhƣ mất hết ý

nghĩa khi cá nhân dần lớn tuổi. Hay nhƣ các sao chủ về bệnh tật thì ảnh hƣởng mạnh

ở tuổi cá nhân còn trẻ thơ non yếu hay lúc càng về già. Còn các sao chủ về tai họa thì

có ảnh hƣởng thƣờng trực và suốt đời cho mỗi cá nhân.

Những câu giải đoán ở mỗi ô thể hiện ảnh hƣởng của các sao đối với toàn xã hội.

Riêng cho cá nhân thì chúng ta phải xem thêm chỉ số cƣờng độ ở cột 3 để quyết định

câu giải đoán đó thực sự có ý nghĩa đối với cá nhân không. Để kết lại, tôi xin nêu một

điển hình hi hữu: cháu gái tôi đang làm việc tại Singapore một hôm cho biết (đại ý): “

Page 42: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

42

tử vi nói tháng này cháu có tin tức về cƣới hỏi. Cháu tƣởng tin này liên quan đến em

gái (đang có ngƣời yêu) nhƣng vừa rồi nhận đƣợc thiệp mới dự đám cƣới con gái của

„sếp‟. Phải đi dự thôi. Chỉ có điều tíệc cƣới ở nhà hàng khá lớn tại Singapore nên

„phong bao‟ kể ra với cháu cũng khẳm”.

B/ Ý nghĩa các chỉ số tháng (cột 3)

Trong bảng dự đoán thời vận trên chúng ta có những chỉ số ảnh hƣởng của ngũ hành

riêng cho từng tháng và trọn năm (đầu cột 3). Để giúp độc giả hiểu rõ về các chỉ số

này tôi đã lập một mẫu ngẫu nhiên gồm 60 lá số tử vi giản lƣợc cân đều cho nam và

nữ giới, trải đều theo theo thang điểm của lá số từ 1 đến 20 và cuối cùng tách 60 lá số

này ra thành 3 nhóm: a) nhóm „kém may mắn‟ gồm những lá số có điểm từ 1 đến 6,

biểu trƣng cho 30 phần trăm số ngƣời hạng thấp trong xă hội; b) nhóm „b ình thƣờng‟

gồm những lá số từ 7 đến 14 điểm, biểu trƣng cho 40 phần trăm số ngƣời giữ vị trí

„trung dung‟ trong xã hội; và nhóm „may mắn‟ gồm những lá số từ 15 đến 20 điểm,

biểu trƣng cho 30 phần trăm số ngƣời ở tầng trên của xã hội (Hình 26).

Nếu sắp xếp chỉ số ảnh hƣởng ngũ hành cho từng tháng cho toàn xã hội chúng ta có

bảng phân bổ nhƣ Hình 27. Kết quả này lấy từ mẫu ngẫu nhiên gồm 30 lá số trong số

120 lá số nhóm của Tài Liệu Tham Khảo 1. Mỗi lá số nhóm có 60 con số đối tƣợng

nghiên cứu (5 chỉ số x 12 cung); nhƣ vậy có tất cả 1800 chỉ số để phân tích. Tôi đã

trình bày bảng này trong sách Thử Tìm Hiểu Số Phận Con Người ( Nhà Xuất Bản Lao

Động, 2010).

Page 43: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

43

Hình 26 : Phân bổ mẫu ngẫu nhiên gồm 60 lá số giản lƣợc

Số

thứ tự Ngày, tháng , năm sinh

(dƣơng lịch) và Giờ sinh

(âm lịch)

Điểm

của lá số

Số

thứ tự Ngày, tháng , năm sinh

(dƣơng lịch) và Giờ sinh

(âm lịch)

Điểm

của lá số

Nam Nữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

16/5/1950, Dần 17/6/1952, Mão 18/7/1954, Thìn 19/8/1956, Tỵ 20/9/1958, Ngọ 21/10/1960, Mùi 22/11/1962, Dần 23/12/1964, Tuất 24/1/1966, Dậu 25/2/1968, Tí 26/3/1970, Hợi 27/4/1972, Dần 28/5/1974, Sửu 29/6/1976, Thìn 30/7/1978, Mão 31/8/1980, Ngọ 1/9/1982, Tỵ 2/10/1984, Thân 3/11/1986, Mùi 4/12/1988, Tuất 5/1/1990, Dậu 6/2/1992, Tí 7/3/1994, Hợi 8/4/1996, Sửu 9/5/1998, Dần 10/6/2000, Mão 11/7/2002, Thìn 12/8/2004, Dần 13/9/2006, Tỵ 14/10/2008, Thân

17 11 1 3 5 5 10 7 4 2 18 15 11 4 5 17 8 17 16 13 1 9 8 18 12 2 10 2 15 10

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

15/11/1961, Thân 16/12/1963, Dậu 17/1/1965, Thìn 18/2/1967, Dần 19/3/1969, Tí 20/4/1971, Sửu 21/5/1973, Dậu 22/6/1975, Dần 23/7/1977, Mão 24/8/1979, Tuất 25/9/1981, Sửu 26/10/1983, Mão 27/11/1985, Tỵ 28/12/1987, Thìn 29/1/1989, Thìn 1/2/1991, Thìn 2/3/1993, Tỵ 3/4/1995, Tỵ 4/5/1997, Thân 5/6/1999, Mão 6/7/2001, Thìn 7/8/2003, Tỵ 8/10/2005, Ngọ 9/11/2007, Mùi 10/12/2009, Tí 11/1/2011, Dậu 12/2/2013, Dậu 13/3/2015, Ngọ 14/4/2017,Tí 15/5/2019,Sửu

4 6 7 14 14 3 15 19 8 18 20 3 11 19 9 6 16 6 10 20 13 16 9 13 14 1 9 14 19 20

Page 44: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

44

Hình 27 Phân phối cƣờng độ tháng và ý nghĩa

Cƣờng độ ảnh

hƣởng

Số lƣợng Số lƣợng cộng

dồn từ thấp lên

cao (tổng lý

thuyết:1800)*

% tổng số cộng

dồn từ thấp lên

cao

22

21

20

19

18

17

16

15

14

13

12

11

10

9

8

7#

6

5

4

3

2

1#

0

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

2

3

4

6

14

16

26

38

37

49

40

44

70

76

90

85

120

132

140

139

108

116

95

77

69

68

37

31

17

7

14

10

6

5

1

1

1

1792

1790

1787

1783

1777

1763

1747

1721

1683

1648

1579

1557

1513

1443

1369

1279

1194

1074

942

802

663

555

439

344

267

198

130

93

62

45

38

24

14

9

90%

80%

70%

60%

30%

20%

10%

5%

Page 45: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

45

Theo phƣơng pháp của sách này chúng ta phân bổ những cƣờng độ ảnh hƣởng (tháng

cũng nhƣ ngày) theo quy tắc:

10% trên cùng là „rất tốt‟

20% kế tíếp là „tốt‟

40% đoạn giữa là „bình thƣờng‟

20% kế tíếp là „xấu‟ và

10% cuối hết là „rất xấu‟

Tất cả các chỉ số đều có nghĩa tƣơng đối. Dƣới tác động của ngũ hành ở một thời vận

nào đó (tháng hoặc ngày), các chỉ số này cho biết vị trí „thụ hƣởng‟ của cá nhân so với

toàn bộ xã hội. Giả sử vào một tháng nào đó các hành tinh tài lộc sẽ gây ảnh hƣởng

nhƣ chúng ta thấy ở cột 4 của bảng dự đoán thời vận. Những ai có chỉ số cƣờng độ

cao sẽ đƣợc „may mắn‟, ngƣợc lại những chỉ số thấp cuối bảng sẽ bị „thiệt thòi‟ vì mất

của hay làm ăn thua lỗ, còn những chỉ số ở đoạn „bình thƣờng‟ hầu nhƣ không cảm

nhận gì hết vì một số khá đông ngƣời cũng có thu nhập nhƣ mình.

Tuy nhiên, nếu theo bảng phân phối Hình 27 chúng ta dễ suy luận sai lầm rằng

những ai có điểm lá số cao (những ngƣời giàu có và thành đạt) sẽ gần nhƣ không bao

giờ gặp vận xui xấu (chỉ số thấp hay âm) còn những ai có điểm lá số thấp sẽ không

bao giờ gặp thời vận tốt. Do đó để tránh hiểu lầm chúng ta sẽ đánh giá các chỉ số này

theo một trong ba nhóm đã nói ở đoạn đầu, tức nhóm lá số có điểm 1 đến 6, nhóm lá

số có điểm 7 đến 14 và nhóm lá số có điểm 15 đến 20.

Nhƣ vậy chúng ta có ba bảng phân phối và kết luận (theo tôi đề nghị) nhƣ sau (Hình

28abc).

Hình 28a : Phân phối chỉ số của những lá số có điểm từ 1 đến 6

Điểm lá số từ 1 đến 6

Chỉ số

cƣờng độ

Tần số cộng

dồn % Tần số

cộng dồn

20 … 24

15 … 19 1074

10 .. 14 1045

5 … 9 954 89

0 … 4 796 74

-1 … -4 468 43

-5 … -9 139 13%

-10 … -14 29

-15 .. -19 4

Kết luận Dƣới -7 : rất xấu Từ -6 đến -2 : xấu Từ -1 đến 4 : bình Từ 5 đến 9 : tốt Từ 10 trở lên : rất tốt

Page 46: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

46

Hình 28b : Phân phối chỉ số của những lá số có điểm từ 7 đến 14

Điểm lá số từ 7 đến 14

Chỉ số

cƣờng độ

Tần số cộng

dồn % Tần số

cộng dồn

20 … 24

15 … 19 1440

10 .. 14 1368 95

5 … 9 1176 81

0 … 4 766 53

-1 … -4 240 2

-5 … -9 45

-10 … -14 1

-15 .. -19

Kết luận Từ 0 trở xuống: rất xấu ; Từ 1 đến 2 : xấu ; Từ 3 đến 7 : bình thƣờng; Từ 8 đến 12 : tốt; Từ 13 trở lên : rất tốt

Hình 28c : Phân phối chỉ số của những lá số có điểm từ 15 đến 20

Điểm lá số từ 15 đến 20

Chỉ số

cƣờng độ

Tần số cộng

dồn % Tần số

cộng dồn

20 … 24 1080

15 … 19 1076

10 .. 14 973 90

5 … 9 763 70

0 … 4 368 34

-1 … -4 65 6

-5 … -9 20 2

-10 … -14 3

-15 .. -19

KẾT LUẬN Từ -1 trở xuống: rất xấu ; Từ 0 đến 4 : xấu ; Từ 5 đến 9 : bình thƣờng; Từ 10 đến 14 : tốt; Từ 15 trở lên : rất tốt

Đến đây hẳn có độc giả hoài nghi hai cách lập luận (chõi nhau) nhƣ trên. Không đâu,

quí vị. Toàn bộ các con số trong nghiên cứu này đều mang tính tƣơng đối. Cách phân

bổ trên so sánh cá nhân với toàn bộ xã hội; còn cách phân bổ sau là so với nhóm cùng

Page 47: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

47

sàn và với chính bản thân của cá nhân vì ngƣời nghèo cũng nhƣ ngƣời giàu đều có

những thời vận „hên‟ và những thời vận „xui‟.

C/ Ý nghĩa các chỉ số năm ( đầu cột 3)

Chỉ số năm là tổng các chỉ số tháng trong năm. Từ mẫu ngẫu nhiên gồm 60 lá số giản

lƣợc nói trên chúng ta cũng có các bảng phân phối sau đây (Hình 29abc).

Hình 29a : Phân phối chỉ số năm của những lá số có điểm từ 1 đến 6

Cƣờng

độ năm Tần số Tần số

cộng

dồn

% tần số

cộng

dồn

80 70 60 2 719 50 25 717

40 113 692 96 30 135 579 80 20 75 444 61 10 10 369 51 0 22 359 50 -1 131 337 47 -10 145 206 28 -20 54 61 8 -30 6 7 -40 1 -50

KẾT LUẬN Từ -20 trở xuống : rất xấu Từ -19 đến -10 : xấu Từ -9 đến 34 : bình thƣờng Từ 35 đến 45 : tốt Từ 46 trở lên : rất tốt

Page 48: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

48

Hình 29b : Phân phối chỉ số năm của những lá số có điểm từ 7 đến 14

Cƣờng

độ năm Tần

số Tần số

cộng

dồn

% tần số cộng

dồn

140 130 120 4 966 110 13 962 100 47 949 90 106 902 93 80 126 796 82 70 80 670 70 60 104 590 61 50 132 486 50

40 112 354 37 30 127 242 25 20 77 115 12 10 34 38 4 0 4 4 -1 -10

KẾT LUẬN: Từ 29 trở xuống : rất xấu Từ 30 đến 44 : xấu; Từ 45 đến 79 : bình thƣờng Từ 80 đến 94 : tốt ; Từ 95 trở lên : rất tốt

Hình 29c : Phân phối chỉ số năm của những lá số có điểm từ 15 đến 20

Cƣờng

độ năm Tần số Tần số

cộng dồn

% tần số cộng

dồn

140

130 2 720 120 9 718 110 34 709 98 100 71 675 93 90 99 604 84 80 107 505 70 70 151 398 55 60 112 247 34 50 106 135 18

40 25 29 4 30 4 4 20 10 0

KẾT LUẬN

Từ 42 trở xuống : rất xấu Từ 43 đến 57 : xấu; Từ 58 đến 89 : bình

thƣờng Từ 90 đến 105 : tốt ; Từ 106 trở lên : rất tốt

Page 49: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

49

Để kết thúc mục đích của chƣơng này –là bảng dự đoán thời vận trọn năm-- chúng ta

thêm phần LƢU Ý ở đầu cột 4, trong đó ghi các bậc thang tốt-xấu theo nhóm điểm

của lá số (Hình 30).

Hình 30 (nối tíếp Hình 25) : Bảng dự đoán hoàn chỉnh cho ngƣời quen

(bạn Nhị, điểm lá số:17; xem Cƣờng độ trọn năm ở Hình 29c và Cƣờng độ tháng ở

Hình 28c )

Tháng

âm

lịch

Dƣơng

lịch

2014

Cƣờng

độ

trọn

năm:

89

LƢU Ý

Cƣờng độ trọn năm: Từ 42 trở xuống : rất xấu; Từ 43 đến 57 :

xấu; Từ 58 đến 89 : bình thƣờng; Từ 90 đến 105 : tốt

Từ 106 trở lên : rất tốt.

Cƣờng độ tháng: Từ -1 trở xuống: rất xấu; Từ 0 đến 4 :

xấu; Từ 5 đến 9 : bình thƣờng; Từ 10 đến 14 : tốt

Từ 15 trở lên : rất tốt

Giêng

31 Jan-

28 Feb 15

- Có lợi cho uy qytền, tài lộc, phúc đức

- Danh vị cao thăng, tài lộc dồi dào.

- Công danh hiển đạt, tăng tài tiến hỉ

Hai

1 Mar-

30 Mar

4

- Cẩn thận về thƣơng tích, ốm đau cần giải phẩu.

- Đề phòng về mặt luật pháp.

- Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại trong công việc.

- Đi xa, thay đổi.

- Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

- Tiền bạc vào nhiều nhƣng lại phải tiêu xài lớn.

- Hoạnh phát danh tài

- Giao tiếp trắc trở. Gia sự kém vui

Ba

31M-28

Apr 4

- Tình cảm hưng phấn; có liên quan đến cưới hỏi.

29A-28

May 8

- Phá tán, bệnh tật và tai họa. - Đề phòng tại họa và bệnh tật. Gây trở ngại trong công việc. - Hoạnh phát danh tài - Giải trừ tai họa, tài lộc phong túc, danh quyền cao thăng

- Hao tán

/// /// /// ///

Một

22 Dec-

19Jan 4

- Lợi ích về cầu danh, cưới hỏi và sinh nở

Đau ốm nặng, công danh trắc trở. Đàn bà dễ bị bệnh khí huyết.

Chạp

20 Jan-

18Feb 4

- Bế tắc, hao tán, kiện tụng, công danh trắc trở Hoạnh phát danh tài, uy quyền hiển hách .

Page 50: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

50

CHƢƠNG 5

DỰ ĐOÁN THỜI VẬN TRỌN ĐỜI

Những chƣơng trên chủ yếu là để trình bày các bƣớc đi logic trong hành trình tìm hiểu và

khám phá vận hạn của cá nhân dựa theo những tiên đề là các sao và cách lập lá số Tử vi. Với

bảng dự đoán thời vận nhƣ Hình 30 chúng ta đã có thể giải quyết phần lớn những thắc mắc

từng thời gian ngắn trong cuộc sống. Tuy nhiên, chúng ta hãy tìm cách khám phá xa hơn. Đó

là khám phá thời vận trọn đời.

Muốn đạt ý định đó thì việc làm kế tíếp là trở lại Hình 19 và ghi vào cột 3 chỉ số ảnh hƣởng

của ngũ hành cho từng tháng của từng năm một; cộng 12 chỉ số này để có chỉ số ảnh hƣởng

ngũ hành cho cả năm. Chúng ta thực hiện động tác này cho đến năm nào chúng ta trù liệu còn

hữu ích. Tuy nhiên, theo lý số học thì thời gian (năm tháng ngày giờ) chuyển vận theo chu kỳ

60 đơn vị gọi là lục giáp. Vì vậy để tìm hiểu thời vận trọn đời chúng ta chỉ cần tính toán chỉ

số cho bất kỳ 60 năm nào và sử dụng cho bất cứ năm nào khác. Nhƣ chỉ số của năm 1994

trong lục giáp Giáp Tí – Quý Hợi (1984-2043) có thể dùng cho 60 năm sau tức năm 2054.

Hoặc chỉ số của năm 2040 của lục giáp này có thể dùng cho năm 1980 tức 60 năm trƣớc.

Ví thử chúng ta muốn dự đoán trọn đời cho nhân vật Nhị ở chƣơng trƣớc bằng cách tính chỉ

số ảnh hƣởng ngũ hành từng năm một cho những năm 2010-2070. Tiếp đến chúng ta cho

những chỉ số này lên đồ biểu nhƣ Hình 31.

Toàn thể đồ biểu này cho thấy không những các biến động thời vận từng năm cũng

nhƣ trọn đời của bạn Nhị cho đến năm 93 tuổi mà còn cho biết vị trí của cá nhân trong

môi trƣờng xã hội qua bề cao của đƣờng biểu diễn: luôn ở „top 30%‟ của xã hội. Lƣu

ý là điều này không có nghĩa bạn Nhị sẽ sống đến 93 tuổi hay già hơn nữa vì tuổi thọ

mỗi ngƣời là vấn đề khác. Ở đây chúng ta chỉ tính toán theo logic để hiểu biết những

chuyển biến về vận hạn mà thôi.

Một điều đáng chú ý ở đây là „top 30%‟ ăn khớp với điểm số 17/20 của lá số (mỗi

điểm tƣơng ứng 5% dân số trong xã hội). Vậy có mối liên quan gì giữa hai yếu tố này

không? Nếu có thì chỉ cần biết một trong hai yếu tố (nhƣ 17/20) là đủ. Sự thật là

không, vì:

a/ điểm của lá số có gốc là ngày và giờ sinh. Mỗi cá nhân lúc ra đời là đã có lá

số tử vi với điểm số tƣơng ứng dựa trên vị trí sao Tử vi, với can của tuổi và với vị trí

cung Mệnh trên lá số (Hình 17). Điểm của lá số này bất di bất dịch. Chúng ta có thể ví

von thời khắc một cá nhân chào đời với thời điểm một hạt giống nảy mầm. Hạt giống

với điểm số 17/20 thì hẳn đó là loại cây khá lớn nhƣ cây tùng, cây bách hay cây

phong miền ôn đới.

b/ vị trí trong xã hội (top 30%, qua đƣờng biểu diễn thời vận) tùy thuộc vào

ngũ hành từng tháng trong suốt cuộc đời nhƣ cây phong lớn mạnh theo thời gian và

khoác màu lục, vàng, đỏ hay trơ trụi theo bốn mùa.

Page 51: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

51

Hình 31 : Đồ biểu thời vận trọn đời của Nhị

Nhƣ vậy có nghĩa ngƣời có điểm lá số cao không hẳn luôn luôn ở vị trí cao tƣơng

xứng trong xã hội. Ngƣợc lại, vẫn có những ngƣời kém may mắn với lá số điểm thấp

nhƣng đƣờng thời vận tƣơng đối lại khá cao.

Để đánh giá mức tƣơng xứng giữa điểm lá số và phân cấp đƣờng biểu diễn thời vận

trọn đời (TVTĐ) chúng ta lƣu ý cách thức chúng ta đã phân cấp các mục trên:

--- Điểm lá số từ 1 đến 6 (30% dân số) : cấp thấp, nghèo trong xã hội

từ 7 đến 14 (40% dân số) : cấp giữa, từ khá chật vật cho đến

tƣơng đối dƣ dả

từ 15 đến 20 (30% dân số) : trung và thƣợng lƣu

--- TVTĐ từ 20 trở xuống (30% dân số) : kém và rất kém so với xã hội

từ 20 đến 60 (40% dân số) : các tầng lớp ở giữa

từ 60 đến 100 (20% dân số) : trung lƣu, dƣ dả

từ 100 trở lên (10% dân số) : thƣợng lƣu, giàu có

Điểm lá số và TVTĐ trong nhiều trƣờng hợp phải tƣơng ứng với nhau nhƣng vẫn có

trƣờng hợp TVTĐ cao hay thấp hơn chúng ta nghĩ. Chúng ta hãy khảo sát vài lá số

điển hình.

1/ Nữ, sinh 11/1/2011, giờ Dậu, điểm lá số 1/20; thời vận trọn đời (TVTĐ): thấp và

phù hợp với điểm lá số, khá ổn định nhƣng vài năm cực xấu (Hình 32).

2/ Nữ, sinh 20/4/1971 giờ Dần, điểm lá số 3/20 ; TVTĐ: thấp và phù hợp với điểm

lá số nhƣng thăng trầm (Hình 33)

Page 52: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

52

Hình 32

Hình 33

Page 53: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

53

3/ Nữ, sinh 16/12/1963, giờ Tỵ, điểm lá số 6/20; TVTĐ: tƣơng đối cao so với điểm lá

số, khá ổn định (Hình 34)

4/ Nữ, sinh 8/10/2005 giờ Ngọ, điểm lá số 9/20; TVTĐ: rất cao so với điểm lá số, khá

biến động (Hình 35)

Hình 34

Hình 35

Page 54: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

54

5/ Nam, sinh 9/5/1998 giờ Dần, điểm lá số 12; TVTĐ: rất cao so với điểm lá số, khá

biến động một thời gian dài (Hình 36)

6/ Nam, sinh 3/11/1986 giờ mùi, điểm lá số 16; TVTĐ: khá thấp so với điểm lá số

và khá giao động, có nhiều năm xuống rất thấp (Hình 37).

Hình 36

Hình 37

Page 55: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

55

7/ Nam, sinh 8/4/1996 giờ Sửu, điểm lá số 18/20; TVTĐ: một nữa thời gian khá

cao nhƣng giao động mạnh (Hình 38).

8/ Nam, sinh 25/9/1981 giờ Sửu, điểm lá số 20/20; TVTĐ: cao tƣơng xứng, khá

ổn định với vài đỉnh cao (Hình 39).

Hình 38

Hình 39

Page 56: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

56

9/ Nữ, sinh 5/6/1999 giờ Mão, điểm lá số 20/20; TVTĐ: tƣơng đối thấp so với điểm

lá số, khá ổn định (Hình 40).

10/ Nữ, sinh 15/5/1959 giờ Mão, điểm lá số 20/20; TVTĐ: khá thấp so với điểm lá số

lại rất biến động, thăng trầm (Hình 41).

Hình 40

Hình 41

Page 57: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

57

“Các con số biết nói”. Quả thực các con số trong những điển hình trên „nói‟ cho

chúng ta biết phải lƣu ý những trƣờng hợp nào còn việc giải thích „tại sao‟ nhƣ vậy thì

hoàn toàn tùy thuộc vào tính logic mà chúng ta dùng để diễn giải. Tùy vào quan niệm

cá nhân mà chúng ta diễn giải và ngƣời viết mạo muội đề xuất một cách lập luận để

giải thích những tình huống nhƣ trên.

Ngƣời viết trở lại cách ví von đã dùng ở một đoạn trên - con ngƣời khi ra đời đƣợc ví

nhƣ thời điểm một hạt giống nảy mầm. Một khi hạt giống đã nảy mầm thành cây gì

rồi thì suốt đời nó vẫn là loại cây ấy. Mỗi cá nhân khi chào đời đã mang theo một bản

chất thể hiện qua điểm của lá số lập theo ngày giờ sinh của cá nhân đó. Điểm lá số

cực thấp đƣợc ví nhƣ cây rau bụi cỏ, những điểm cao hơn là cây lau cây sậy, cao hơn

nữa là cây tùng, cây sƣa hay đại thụ. Dù là loại cây nào, sự tăng trƣởng sau khi nảy

mầm một phần tùy vào thổ nhƣỡng, nhƣng thổ nhƣỡng thƣờng không thay đổi, và một

phần rất rất lớn tùy thuộc vào thời tíết nắng mƣa theo tháng và mùa - tức „ngũ hành‟

của tháng và năm nếu ứng dụng cho con ngƣời, theo khoa Tử vi.

Khi hành thủy hay hỏa vƣợng thì mƣa là mƣa chung và nắng là nắng chung nhƣng

vào mùa nắng hay tháng mƣa thì có cây này cây nọ đâm bông kết trái. Một số loài cây

khác lại bị úng thủy hay héo khô. Cũng vậy, mùa nào cũng có một số ngƣời ăn nên

làm ra còn một số khác thì chỉ trông cho thời tíết (thời vận) thay đổi. Qua thời gian

dài những ai có đƣợc đƣờng thời vận trọn đời tốt –cao hơn mức tƣơng xứng với điểm

lá số-- là những ngƣời „sinh phùng thời‟ nhƣ „diều gặp gió‟; còn những ai có đƣờng

thời vận luôn ở dƣới mức tƣơng xứng chính là những ngƣời „sinh bất phùng thời‟, là

những ngƣời có thực tài nhƣng không đƣợc trọng dụng hay không có cơ hội thi thố tài

năng mà cổ điển là câu nói “trời đã sinh Du sao còn sinh Lƣợng?”**

Vẫn ví von con ngƣời và cây cỏ. Cỏ cây hấp thụ tinh khí của trời đất để cho ra hoa và

trái, trái rụng rồi tạo mầm cho loạt cây khác, ngay cả lá úa rụng cũng trở thành phân

bón nuôi dƣỡng lại đất. Những ai có đƣờng thời vận trọn đời cao hơn tƣơng xứng sẽ

có khuynh hƣớng giúp lại đời qua ngã từ thiện, từ những ngƣời góp công nấu nƣớng

hay phục vụ bếp ăn xã hội đến những đại gia lập quĩ hỗ trợ nhân loại.

Đó là suy diễn về đƣờng thời vận trọn đời. Chúng ta có thể suy diễn gì thêm hay khác

về điểm của lá số? Ngƣời viết thấy điểm này: Theo Vân-Đằng Thái-Thứ-Lang biên

giả sách kinh điển Tử-Vi Đẩu Số, tất cả 14 chính tinh đều có mặt tốt và mặt xấu. Nhƣ

ở trang 57 (lƣợc ghi): Thiên- Lƣơng miếu, vƣợng hay đắc địa: nhân hậu, khoan hòa,

biết quyền biến nhƣng hãm địa thì thất thƣờng, ham chơi; Thất-Sát miếu, vƣợng hay

đắc địa: can đảm, dũng mãnh còn hãm địa thì hung bạo, hay gây tai họa; Phá-Quân

miếu, vƣợng hay đắc địa: can đảm, dũng mãnh còn hãm địa thì phá tán, thƣờng gây

tai họa.

** Trích theo Google: Chu Du vốn là một mƣu tƣớng nổi tiếng của nƣớc Đông Ngô

thời Tam Quốc, còn Gia Cát Lƣợng là quân sƣ đại tài của nƣớc Thục. Trong trận

chiến Xích Bích, 2 ngƣời đã hợp sức hợp trí đánh cho Tào Tháo của nƣớc Ngụy thua

lên bờ xuống ruộng. Nhƣng sau đó, khi 2 ngƣời phải đối đầu với nhau vì vua tôi của

mình thì tài của Chu Du không thể sánh bằng Gia Cát Lƣợng. Sau mấy lần trúng kế

và bị sỉ nhục, Chu Du vì uất ức mà chết. Trƣớc khi qua đời, danh tƣớng của Đông

Ngô còn đau đớn than rằng: “Trời đã sinh Du, sao còn sinh Lƣợng?”.

Page 58: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

58

Trong quá trình lƣợng hóa ảnh hƣởng các sao của chƣơng trình nghiên cứu này chúng

ta đã xét đến bốn cấp độ này của các chính tinh vì vậy chỉ số hay điểm của lá số tất

yếu phải phản ảnh „tính trung bình‟ tốt-xấu, hay-dở của từng cá nhân. Tuy nhiên khi

phán đoán một cá nhân theo điểm lá số chúng ta cũng nghĩ đến trƣờng hợp xét tuyển

học sinh qua điểm trung bình ghi trong học bạ: hai học sinh có điểm trung bình ngang

nhau (8/10) nhƣng mỗi em đều giỏi trội môn này ngƣợc lại yếu kém môn khác. Vậy

nên với cá nhân có điểm lá số 16/20 chúng ta có thể nghĩ rằng ngƣời này tích lũy bản

chất tốt nhiều hơn bản chất xấu, và chúng ta nghĩ ngƣợc lại nếu ai đó điểm lá số 2/20.

Để hiểu bản chất tốt-xấu về mặt nào, ngƣời viết đề nghị xem phần giải đoán cung

Mệnh của lá số theo cách truyền thống.

Dù sao điểm của lá số cũng nói ra ngay tức khắc khá nhiều điều. Kết hợp điểm này

với đƣờng thời vận trọn đời song hành chúng ta đã có công cụ rất hữu hiệu để tự mình

quyết định trong rất nhiều vấn đề của cuộc sống nhƣ nên làm gì hay chờ mong những

gì cho tháng nào, hoặc nên đầu tƣ ngắn hạn hay dài hạn v.v…

Page 59: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

59

CHƢƠNG 6

GIỚI THIỆU PHẦN MỀM TUVI2010

Qua Chƣơng 4 và Chƣơng 5 hẳn độc giả đã để ý rằng ngƣời viết nêu ra nhiều luận cứ

dựa trên một số rất lớn thông tin (data) nhƣ mẫu ngẫu nhiên gồm sáu mƣơi lá số lƣợc

giản (trải đều cho nam/nữ và điểm lá số từ 1 đến 20 để giữ tính trung thực,

representativeness) hay nhƣ loạt biểu đồ thời vận trọn đời nhằm hƣớng tới những kết

luận hay suy diễn đậm tính logic. Độc giã đã nhận xét đúng. Hai chƣơng này chỉ

mang tính trình bày lập luận nhằm mang lại ý nghĩa cho các con số thể hiện mức độ

tốt-xấu của mỗi dự đoán thời vận. Nhƣng nếu chúng ta cứ dùng giấy bút và theo đó

mà tuần tự làm các phép tính thì công việc này gần nhƣ không thể.

Quả vậy, sau khi tìm ra phƣơng pháp dự đoán thời vận và trƣớc khi xuất bản sách Thử

Tìm Hiểu Số Phận Con Người Qua Nguyên Lý Thống Kê ( Nhà Xuất Bản Lao Động;

Giấy phép: tháng 1, 2010; sách cỡ A4, 283 trang, giá bìa 100,000 đồng) tôi -ngƣời

viết- có soạn một file vi tính để lập các bảng dự đoán thời vận từng năm cho riêng cho

mình và những ngƣời thân quen với thời lƣợng đạt kết quả đƣợc rút ngắn nhiều.

Chúng ta tạm gọi file này là Tự Khám Phá Thời Vận. Vì phƣơng pháp này hoàn toàn

dựa theo logic và nguyên lý thống kê học (principles of statistics) nên tôi nảy sinh ý

định phổ biến phƣơng pháp này cho Việt kiều hải ngoại cũng nhƣ cho giới trí thức trẻ

các nƣớc Châu Á trên khắp năm châu. Vậy nên tôi soạn lại sách này bằng tíếng Anh.

Trong một dịp du lịch Singapore tôi đƣợc làm quen với ông Vincent Koh, tác giả

nhiều sách Phong Thủy và là ngƣời (theo tự giới thiệu) đã đƣa khoa Phong thủy thành

môn học chính thức tại trƣờng Kiến trúc tại đảo quốc này. Tôi giới thiệu sơ qua sách

tạm gọi Do-it-yourself Asian Horoscope mà tôi lúc ấy gần hoàn tất và có ý định xuất

bản ở đó. Ông hỏi tôi “Sách của anh có software đi kèm không? Sách phong thủy của

tôi có software đi kèm đấy!”. Câu hỏi này làm tôi gợi nghĩ: “ Nếu có software cho

sách phong thủy thì liệu có thể làm software cho sách tử vi của mình không?”. Sau

chuyến du lịch đó tôi đã nhờ vài ngƣời quen, chủ yếu là giới trẻ , viết và cập nhật

software cho sách tíếng Anh này và tôi hiện đang trong quá trình tíếp xúc để xuất bản

ở nƣớc ngoài. Đây cũng là lý do phần mềm này đƣợc viết bằng tíếng Anh. Ý nghĩa

của software (phần mềm) là chúng ta chỉ cần nhập số liệu (ngày giờ sinh dƣơng lịch)

là chúng ta có ngay sản phẩm (end product) tức bảng dự đoán thời vận mà không cần

nhọc công chuyển đổi dƣơng lịch qua âm lịch hay mày mò lập lá số tử vi v.v. Vì có

thêm phần software nên sách sẽ mang tên Easy Do-it-yourself Asian Horoscope. Đây

cũng là lý do cho tựa đề của sách mà bạn đang đọc. Tôi định nhờ chuyển phần mềm

này qua tíếng Việt nhƣng rồi lại thôi vì ý định ban đầu của tôi là phổ biến phƣơng

pháp này cho giới trẻ có trình độ (qua sàn lọc ngôn ngữ) trên thế giới và đƣơng nhiên

bao gồm độc giả Việt. Điều này phần nào sẽ tránh đƣợc việc lạm dụng phần mềm làm

phƣơng tíện bói toán. Nói là phần mềm làm bằng tiếng Anh nhƣng độc giả nào vốn

tiếng Anh sơ đẳng cũng sử dụng đƣợc vì chúng ta chỉ cần nhập thông tin (ngày, giờ

sinh, giới tính) là có bảng giải đoán bằng tiếng Anh – chỉ chiếm chừng 5% của toàn

bộ chƣơng trình. Riêng cho phần này tôi có soạn một file để chuyển phần giải đoán

qua tiếng Việt.

Page 60: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

60

Chúng ta hãy thử ứng dụng software Tuvi2010 từng bƣớc cho một ngƣời giả định tên

Nhân, nam, sinh ngày 28 tháng 12 năm 1987 lúc 8 giờ 15 sáng. Tuần tự chúng ta có:

1. Lá số tử vi lược giản của Nhân (Hình 42)

Trong lá số này có ngày sinh dƣơng lịch (dữ liệu nhập) và những thông tin chính yếu:

ngày giờ sinh âm lịch và điểm của lá số (status at birth). Ngoài ra còn có các ký hiệu

và mã số đi kèm theo các sao nhƣng ngƣời dùng không cần lƣu ý tới.

Hình 42 Lá số tử vi giản lƣợc của Nhân (giả định)

Ty Ngo Mui Than MENH

Vi Th* 272 Ton Th 252 Khong H 112

Sat Koo 221 Hi T 90 Hinh H 81

Da H 120 Kinh H 120

Ma H 170

Quo Th 200

Thin TAI Mui Than Zau Tuat Zau

Co M* 31 Liem HD 142

Luong Moo 161 Pha TD 182

Khoa M 100 Name Nhan Hao H 72

Ngo Gender Yin male 1 Hoi

Date of birth (lunar) solar

Day 8 28

Month 11 12

Year Dinh Mao 1987 37

Mao Hour Thin 8 20 Tuat

Tuong TD 263 Minute 15 31

Kiep H 112

Triet 0 Ty status at birth 19 /20 Ti

Hao H 72 Vi at Ty Dinh stem

Thin Mao Zan Suu

Zan DI Suu Ti QUAN Hoi

Zuong Hoo 291 Vu K* 281 Dong Too 61 Phu Tho 192

Cu Too 41 Tham T* 241 Am Too 14

An Th 22 Tau K 230 Loc M 151

Ky T 135 Qua Th 200 Quyen T 211

Triet 0 Dao M 50

Hong T 90

life's map

Step 1: Change input value, then press update stars button below

Page 61: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

61

2. Bảng cường độ ảnh hưởng của ngũ hành ứng dụng cho Nhân. (Hình 43)

Hình 43 Bảng cƣờng độ ảnh hƣởng của ngũ hành ứng dụng cho Nhân

Ty Ngo Mui Than

K 8 K 13 K 9 K 16

T 7 T 10 T 5 T 21

M 0 M 5 M 3 M 12

H 10 H 4 H 6 H 7

Th 14 Th 4 Th 9 Th 7

Total 39 Total 36 Total 32 Total 63

Thin 12 1 2 3 Zau

K 16 K 6

T 24 11 4 T 3

M 11 M -1

H 7 H 4

Th 7 Th 12

Total 65 Total 24

Mao prediction for Tuat

K -5 1 1 2010 111 K 3

T 1 14/02/2010 T 11

M 1 Canh Zan M 8

H 4 10 Vi at Ty Dinh stem 5 H 3

Th 2 Th 3

Total 3 9 8 7 6 Total 28

Zan Suu Ti Hoi

K 0 K 7 K 16 K 3

T 0 T 2 T 24 T 3

M 1 M -1 M 13 M 3

H 0 H 6 H 7 H 11

Th 0 Th 12 Th 7 Th 9

Total 1 Total 26 Total 67 Total 29

influence chart

Step 2: Change input value, then press update moving months button below

3. Bảng tiên đoán thời vận năm Canh Dần, 2010, của Nhân (Hình 44) .

Theo hàng ngang chúng ta lần lượt đọc : tháng Giêng đủ (30 ngày), tương ứng thời gian

từ 14 Feb đến 15 March , cường độ ngũ hành (tháng Giêng: 4 ; trọn năm : 91) và luận

đoán sự việc.

Người viết có soạn một file để chuyển dịch phần luận đoán ( cột cuối) ra tiếng Việt.

Page 62: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

62

Hình 44 Bảng tiên đoán thời vận của Nhân (rút gọn chiều dài)

lunar month Year 2010 Intensity star Code prediction status at birth 19

91 Good

1 30 14-02-2010 15-03-2010 4 252 money or career gain Th Normal 22 work obstacles , demotion K 0

2 29 16-03-2010 13-04-2010 9 192 warehouse break-in ; financial loss ; health deterioration Th Good 200 attrition, isolation, obstacle K 281 financial gain 230 Good news to come 0

3 30 14-04-2010 13-05-2010 16 61 change of mind, good luck

K Very good 14 obstacles in financial gain or estate acquisition

T 211 job advancement 90 Wedding , romance, child conception 41 success, authority, wealth 135 quarrel, lawsuit but good ending 0

11 29 06-12-2010 03-01-2011 7 0

H Quite Good 0

Th 0

12 30 04-01-2011 02-02-2011 10 120 illness, injury , work trouble H Good 170 travel, job transfer Th 142 lawsuit, jail 72 big money in and big money out 272 procreative to authority 200 attrition, isolation, obstacle

192 warehouse break-in ; financial loss ; health deterioration

200 attrition, isolation, obstacle 0

0

Page 63: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

63

4. Bảng cường độ ngũ hành từng tháng cho 60 năm (Hình 45).

Hình 45 Bảng cƣờng độ ngũ hành từng tháng cho 60 năm (rút gọn bề ngang)

LIFE-TIME FORTUNE INDICES

begin at 1990 91 this will take sometime to finish, please wait for it to finish

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000

Canh Ngo Tan Mui Nham Than Qui Zau Giap Tuat At Hoi Binh Ti Dinh Suu Mau Zan Ky Mao Canh Thin

month

1 3 3 16 2 0 2 11 8 10 6 7

2 9 13 7 0 4 7 0 13 5 7 12

3 16 2 0 2 11 8 10 6 7 -1 3

4 7 0 4 7 0 13 5 7 12 8 3

5 1 -5 24 10 4 3 16 3 3 9 13

6 1 16 7 4 9 12 6 11 11 7 -1

7 24 10 4 3 16 3 3 9 13 7 0

8 7 4 9 12 6 11 11 7 -1 0 1

9 4 3 16 3 3 9 13 7 0 4 7

10 9 12 6 11 11 7 -1 0 1 7 14

11 7 12 8 3 24 6 0 1 16 7 4

12 4 3 3 16 2 0 2 11 8 10 6

total 92 73 104 73 90 81 76 83 85 71 69

year 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000

influence 92 73 104 73 90 81 76 83 85 71 69

1990

Page 64: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

64

5. Đố biểu Thời Vận Trọn Đời của Nhân. (Hình 46)

Hình 46

Life-time Fortune Graph

-50

-40

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

120

130

140

1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060

year

infl

ue

nce

influence

Legend:

-50->-10:poor

-10->20: bellow

average

20->60: average

60->100: well-to-

do

Page 65: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

65

6. Lịch ngày tôt-xấu (cường độ ảnh hưởng ngũ hành, hàng 3) theo lá số tử vi của Nhân.

(Hình 47)

Trong mỗi ô : hàng đầu thể hiện ngày dương lịch, hàng giữa ngày âm lịch và hàng

cuối chỉ số ảnh hưởng ngũ hành để xác định ngày đó tốt hay xấu.

Hình 47

DESK CALENDAR 2010

solar calendar lunar calendar 2 2010 1 1 2010 SUN MON TUE WED THU FRI SAT

1 2 3 4 5 6 18 19 20 21 22 23 8 3 24 2 0 2

7 8 9 10 11 12 13 24 25 26 27 28 29 30 7 10 5 3 21 3 3

14 15 16 17 18 19 20 1/1 2 3 4 5 6 7 13 6 7 -1 8 9 7

21 22 23 24 25 26 27 8 9 10 11 12 13 14 7 0 4 7 7 10 9

28 15 7

Nhƣ đã trình bày ở trên, trƣớc khi có phần mềm Tuvi2010, tôi đã soạn file Tự Khám

Phá Thời Vận để lập bảng dự đoán thời vận từng năm. Trong file này tôi đã nhập gần

nhƣ toàn bộ số liệu (chừng 170 trang) của sách Thử Tìm Hiểu Số Phận Con Người

Qua Nguyên Lý Thống Kê, sắp xếp các bƣớc cần thao tác trên máy vi tính để có bảng

dự đoán thời vận từng năm. Khi đã quen các thao tác, ngƣời sử dụng sẽ mất chừng ba

mƣơi phút để có kết quả. Mỗi đầu năm bạn chỉ cần bỏ ra một buổi là đã có thể có

bảng dự đoán thời vận trọn năm cho mọi ngƣời trong gia đình (và làm quà cho ngƣời

thân quen). Độc giả nào quan tâm có thể liên hệ [email protected] để nhận

miễn phí file Tự Khám Phá Thời Vận hoặc phần mềm tuvi2010 (với đóng góp nhỏ

cho chi phí phần mềm này).

Page 66: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

66

CHƢƠNG 7

TẢN MẠN ĐÀM

1. Yếu tố giờ âm lịch

2. Chênh lệch giữa âm lịch Việt và âm lịch Trung quốc

3. Ý niệm NGÀY GIỜ TỬ VI

4. Sinh con theo giờ định sẵn

5. Khoa Tử vi có ứng với trẻ sinh mổ không?

6. Phần mềm tuvi2010 có đáng tin không?

7. Lá số tử vi đúng và lá số tử vi gần đúng nhất

8. Hai ngƣời có lá số tử vi nhƣ nhau sao có cuộc sống khác nhau?

9. Tin vào lá số Tử vi là buông xuôi cho Định mệnh?

Soạn xong Chƣơng 6, ngƣời viết thoáng nghĩ mục đích của công việc đã đạt và có thể

kết thúc. Thêm nữa, sách này dựa trên tiên đề liên quan đến khoa Tử vi nhƣng ngƣời

viết không dám nhận đây là sách tử vi. Tuy nhiên, âm hƣởng của khoa Tử vi vẫn có

đâu đó trong nội dung của sách này và ngƣời viết xin chia sẻ những mục tản mạn sau

đây. Vì là „tản mạn‟ nên ngƣời viết không đào sâu các tiết mục rời rạc mà những ai

biết qua môn Tử vi từng thắc mắc.

1. Yếu tố giờ âm lịch

Trong các khoa lý số đông phƣơng nhƣ Bốc dịch, Tử vi, Tứ trụ v.v... yếu tố giờ âm

lịch luôn có tầm quan trọng hàng đầu. Sở dĩ vậy vì từ xƣa dân gian không có „thƣớc

đo‟ chính xác để xác định rạch ròi ranh giới giữa các giờ mà chủ yếu chỉ dựa vào độ

cao của mặt trời so với đƣờng chân trời hoặc dựa vào bóng của một khúc cây cắm

xuống đất nếu là ban ngày hoặc dựa vào hiện tƣợng thiên nhiên nhƣ „lúc gà lên

chuồng‟, „lúc gà gáy sáng‟ v.v. Thời gian chuyển tiếp giữa hai giờ âm lịch lại rất khó

xác định khách quan vì vậy việc tính giờ này nhầm qua giờ khác chiếm tỉ lệ rất cao.

Quan trọng hơn nữa là trong khoa Tử vi các kết quả dựa vào giờ âm lịch khác nhau rất

xa. Vì vậy hai ngƣời sinh ra cùng ngày nhƣng một ngƣời sinh vào giờ Thìn và ngƣời

kia giờ Tỵ sẽ có hai lá số tử vi hoàn toàn khác nhau, nhƣ một ngƣời thì giàu hạng đại

gia còn ngƣời kia thì cùng khổ. Việc xác định giờ nào thích hợp cho hai cá nhân này

lại càng khó khăn nếu họ đang ở vào tuổi nhỏ hay sơ sinh.

Ngày nay việc xác định giờ sinh là dễ dàng và chính xác đến phút và giây. Tuy nhiên

chúng ta không nên vì thế mà chấp nhận lá số lập theo ngày giờ sinh đó là „đúng‟ vì

giữa thiên nhiên và việc định giờ máy móc không có sự ăn khớp hoàn hảo. Thế nên

Page 67: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

67

chúng ta vẫn dựa theo giờ chính thức để chọn giờ sinh nào thích ứng với đời sống

thực tại của cá nhân khi tham khảo các môn nhƣ Tử vi, Bói dịch hay Tứ trụ v.v…

2. Chênh lệch giữa âm lịch Việt và âm lịch Trung quốc

Việt Nam chúng ta qua nhiều thời kỳ và nhiều thời gian dài dùng lịch theo Trung

Quốc. Mãi tận giữa thế kỷ 20 miền Bắc mới chính thức sử dụng âm lịch Việt riêng với

lý do là cho đúng với múi giờ GMT+7 của nƣớc ta. Kết quả là một số ngày trên hai

loại lịch này chênh lệch nhau. Đặc biệt, năm 1985 đồng bào ta ăn Tết Nguyên Đán

trƣớc nhân dân Trung Quốc một tháng (21/1/1985 và 20/2/1985). Những tháng trƣớc

và sau 1985 hai loại âm lịch có thời gian điều chỉnh khá lớn nhƣng ngoài ra nói

chung chỉ lệch nhau một ngày do tháng thiếu tháng đủ giữa hai loại lịch. Theo sách

556 Năm Đối Chiếu Âm Lịch-Dương Lịch Việt Nam &Trung Quốc của tác giả Lê Quý

Ngƣu (Nhà Xuất Bản Thuận Hóa, 2006) suốt trong thời gian 200 năm của thế kỷ 20

và 21, số ngày lệch chiếm chƣa đến 3% (Hình 48).

Page 68: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

68

Hình 48

NHỮNG NGÀY LỆCH GIỮA ÂM LỊCH VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC

200 NĂM TỪ NĂM 1900 ĐẾN 2100

(Có tất cả 2097 ngày sai lệch trong số 73050 ngày , tỉ lệ 2,87%)

Năm Thời gian Năm Thời gian

1914

1924

1925

1927

1953

1968

1969

1974

1975

1978

1979

1984

1985

1986

1987

1989

1995

1996

1997

2006

2007

2008

2009

2018

2019

2020

2029

2031

2032

2034

2037

17Nov-16Dec

5Mar-3Apr

24Jan-22Fev

25Oct-23Nov

9 Aug-7Sept

29Jan-27Feb

16Feb-17Mar

13Dec-11Jan

11Apr-10May

2Sept-1 Oct

26Feb-27Mar

30May-28Jun

24Oct-31Dec

1Jan-19Apr

1Dec-30Dec

26Jun-22Sept

1Aug-30Aug

24Sept-23Oct

15Jul-13Aug

1 Oct-30 Oct

26Jun-24Jul

17Feb-18Mar

27Nov-26Dec

26Mar-24Apr

7Nov-6Dec

6Mar-4Apr

14Dec-12 Jan

2Feb-3Mar

21Apr-20May

10Mar-9Apr

12Sept-11Oct

15Apr-14May

2038

2039

2041

2049

2051

2052

2054

2056

2057

2058

2059

2060

2062

2065

2070

2072

2073

2077

2078

2080

2082

2085

2086

2088

2089

2090

2092

2093

2095

2097

2099

2100

4Apr-3May

15Dec-13Jan

26Aug-24Sept

26Oct-24Nov

12Mar-10Apr

18Feb-20Mar

7May-5Jun

14May-12Jun

28Sept-27Oct

14Dec-13Jan

3Jan-1Feb

2Mar-31Mar

30Dec-29Jan

30Aug-29Sept

2Dec-31Dec

9Dec-7Jan

28Dec-26Jan

15Nov-14Dec

4Nov-3Dec

13Sept-12Oct

27May-25Jun

25Mar-23Apr

13Apr-12May

16Aug-14Sept

4Sept-3Oct

19Jan-17Feb

28Dec-16Jan

25Apr-24May

4Apr-3May

7Aug-5Sept

18Jun-17Jul

9Apr-8May

Page 69: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

69

3. Ý niệm NGÀY GIỜ TỬ VI

Khoa Tử Vi xuất phát từ Trung Quốc nên chúng ta lập lá số tử vi theo ngày và giờ

Trung quốc nghĩ ra cũng hợp lý. Tuy nhiên, một số đông ngƣời vì tự hào dân tộc sẽ

nói “Tôi sinh trên đất Việt sao lại lập tử vi cho tôi theo ngày giờ Trung Quốc?” hoặc

“Tôi là Việt kiều sinh ra tại Mỹ nên tôi hoài nghi việc lấy lá số tử vi cho tôi theo giờ

Việt hay giờ Trung quốc.” v.v… Cả hai lập luận này nghe ra đều „hợp nhĩ „ . Để dẫn

chứng lý luận nào đứng vững chúng ta hãy dùng công cụ xác định giờ nhƣ sau (Hình

49). Độc giả cắt hai trang ở cuối sách để làm công cụ này.

Khi sử dụng công cụ này chúng ta lƣu ý quay vòng trong (Trái Đất) ngƣợc kim đòng

hồ, những GMT+ bên phải đi trƣớc giờ London GMT=0 còn những GMT- bên trái đi

sau giờ London. Nhƣ vậy, trong Hình 49 khi London bắt đầu ngày D thì ở Beijing đã

là 0800 giờ ngày D (tức giờ Thìn ngày δ âm lịch) còn Sydney (GMT+11) lúc đó là 11

giờ ngày D. Ba loại giờ này (giờ quốc tế H London, giờ địa phƣơng h Sydney và giờ

địa phƣơng h Beijing) là ba cách nói cho cùng một vị trí của Trái Đất trong không

gian. Đối ứng với giờ h Beijing là giờ âm lịch mà sau đây chúng ta gọi là giờ tử vi .

Nhƣ vậy khi chúng ta sử dụng giờ Tử vi là chúng ta đã xét đến yếu tố thời gian ở

Trung quốc và ở một địa phƣơng khác. Chính dựa theo ý nghĩ này mà ngƣời viết

quyết đoán rằng môn Tử vi ứng dụng cho mọi ngƣời trên trái đất.

Nhƣ vậy giả sử Lily sinh ra ở Sydney lúc 1030h ngày D (20/9/1985 tức ngày δ theo

lịch đối chiếu: 6 tháng 8 năm Ất Sửu) thì London đang tíếp cận nữa đêm tức còn ở

ngày trƣớc, D- , còn ở Beijing đã là 0730h ngày D tức giờ Thìn của ngày δ. Muốn tải

lá số tử vi của Lily xuống từ môt trang web bạn nhập ngày giờ sinh âm lịch là 6 tháng

8 năm Ất Sửu giờ Thìn.

Nếu Lily sinh ngày D lúc 0130h thì lúc đó là 1430H ngày D- tại London và 2230h

ngày D- tại Beijing tức giờ Hợi ngày δ- (ngày 5 tháng 8).

Nếu Lily sinh ngày D lúc 2330h thì lúc đó là 1230H ngày D tại London và 2030h

ngày D tại Beijing tức giờ Tuất ngày δ (ngày 6 tháng 8).

Chúng ta nhƣ vậy đã thấy có sự liên hệ giữa ngày giờ địa phƣơng (h) tại GMT nào đó

(nơi sinh) và ngày giờ quốc tế London cùng với ngày giờ địa phƣơng tại Beijing (hay

ngày giờ tử vi).

Bảng sau đây (Hình 50) liệt kê giờ quốc tế H (và ngày dƣơng lịch D) London cùng

với giờ và ngày tử vi tƣơng ứng. Muốn lập tử vi cho cá nhân nào đó chúng ta chỉ cần

chuyển giờ địa phƣơng nơi sinh qua giờ quốc tế London (bằng cách lấy giờ địa

phƣơng nơi sinh trừ (lùi ) số múi giờ nếu nơi sinh thuôc GMT+ hoặc cộng số múi giờ

vào giờ địa phƣơng nơi sinh nếu nơi sinh thuộc GMT- và xem giờ và ngày tử vi bên

cạnh.

Page 70: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

70

Hình 49

Công cụ xác định giờ

Chú thích:

Vòng ngoài cố định: mặt đồng hồ 24 giờ, giờ địa phƣơng

Vòng trong cố định: 12 giờ âm lịch

Vòng trong cùng rời biểu trƣng Trái Đất

Mũi tên có thể dán dính và tháo gỡ chỉ GMT nơi sinh

(Phía sau sách có 2 trang có thể cắt ra để làm công cụ này.)

Page 71: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

71

Nhƣ trƣờng hợp của Lily, nếu sinh tại Sydney GMT+11 lúc 1030h ngày D (20/9/1985

tức ngày δ : 6 tháng 8 năm Ất Sửu) thì lúc đó ở London là 2330H ngày D-

(ngày hôm

trƣớc); xem trong Hình 50 , bên cạnh 2300H ngày D- là giờ tử vi (giờ Thìn ngày 6

tháng 8). Nếu Lily sinh ngày D lúc 0130h thì lúc đó là 1430H ngày D- tại London;

xem trong Hình 50 , bên cạnh 1400H ngày D- là giờ tử vi : Hợi của δ- (ngày 5 tháng

8)

Ví dụ khác là cá nhân C, sinh tại Santiago GMT-3, lúc 2130H ngày D: 27 July 2004

tức ngày 11tháng 6, năm Giáp Thân . Giờ London tƣơng ứng là 0030H ngày D+

(ngày hôm sau, 28 July) và giờ tử vi là giờ Thìn của δ+ (tức 12 tháng 6).

Hình 50 Chuyển đổi giờ ngày quốc tế qua giờ ngày Tử vi

Giờ và ngày London Giờ và ngày tử

vi

Giờ và ngày London Giờ và ngày tử

vi

1100H của D-

1200H của D-

1300H của D-

1400H của D-

1500H của D-

1600H của D-

1700H của D-

1800H của D-

1900H của D-

2000H của D-

2100H của D-

2200H của D-

2300H của D-

0000H của D

0100H của D

0200H của D

0300H của D

0400H của D

0500H của D

0600H của D

0700H của D

0800H của D

0900H của D

1000H của D

1100H của D

Tuất của δ-

Tuất của δ-

Hợi của δ-

Hợi của δ-

Tí của δ

Tí của δ

Suu của δ

Sửu của δ

Dần của δ

Dần của δ

Mão của δ

Mão của δ

Thìn của δ

Thìn của δ

Tỵ của δ

Tỵ của δ

Ngọ của δ

Ngọ của δ

Mùi của δ

Mùi của δ

Thân của δ

Thân của δ

Dậu của δ

Dậu của δ

Tuất của δ

1200H của D

1300H của D

1400H của D

1500H của D

1600H của D

1700H của D

1800H của D

1900H của D

2000H của D

2100H của D

2200H của D

2300H của D

0000H của D+

0100H của D+

0200H của D+

0300H của D+

0400H của D+

0500H của D+

0600H của D+

0700H của D+

0800H của D+

0900H của D+

1000H của D+

1100H của D+

Tuất của δ

Hợi của δ

Hợi của δ

Tí của δ+

Tí của δ+

Suu của δ+

Sửu của δ+

Dần của δ+

Dần của δ+

Mão của δ+

Mão của δ+

Thìn của δ+

Thìn của δ+

Tỵ của δ+

Ty. của δ+

Ngọ của δ+

Ngọ của δ+

Mùi của δ+

Mùi của δ+

Thân của δ+

Thân của δ+

Dậu của δ+

Dậu của δ+

Tuất của δ+

Kết luận của ngƣời viết cho phần này là : Môn Tử Vi áp dụng cho mọi ngƣời trên

khắp thế giới, không phân biệt màu da hay quốc tịch, và vì vậy chỉ có một hệ thống

lập lá số tử vi mà thôi.

Page 72: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

72

4. Sinh con theo giờ định sẵn

Vào một trang web về Tử vi trên internet ngƣời ta có thể đọc đoạn thông tin nhƣ sau:

“ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG VÌ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT PHẢI NHỜ Y KHOA

CAN THIỆP, DO ĐÓ NHỜ CHUYÊN GIA …….. CHỌN NGÀY GIỜ TỐT ĐỂ

SINH CON

PHÍ THANH TOÁN: $100 USD / 1 câu

Thời gian bạn nhận bài trả lời về ngày giờ tốt sinh con là từ 5 đến 7 ngày kể từ

khi bạn gửi thông tin theo form bên dƣới.

Bài trả lời sẽ đƣợc gửi trực tiếp đến email của bạn theo định dạng pdf trong

vòng 7 ngày kể từ khi bạn hoàn tất thanh toán phí. ”

Bản thân ngƣời viết có giai thoại muốn chia sẻ cùng độc giả. Sau khi xuất bản sách

Thử Tìm Hiểu … tôi tặng bạn bè một số sách trƣớc là để làm kỷ niệm và sau là để phổ

biến một phƣơng pháp suy luận và để có phản hồi. Một hôm trong số bạn đó có ngƣời

gọi điện thoại muốn gặp tôi. Khi bạn đến thì có vợ đi cùng. Hóa ra vợ bạn cũng biết

xem Tử vi và đã tải các lá số „tốt‟ trên mạng nhằm tìm giờ tốt cho cháu ngoại sắp

chào đời bằng sinh mổ theo lịch chỉ định của bác sĩ. Vấn đề là vợ bạn không biết

chọn lá số nào là tốt nhất. Đây không phải là do kỹ năng của vợ bạn kém mà là do

cách giải đoán tử vi thông thƣờng không xác định đƣợc lá số nào tốt hơn lá số nào.

Sau khi nghe thắc mắc của vợ chồng bạn, tôi giải thích qua cách đánh giá khách quan

các lá số tử vi theo cách chấm điểm trên 20 của phƣơng pháp này và mời hai vợ

chồng cùng tôi vào máy vi tính. Tôi dùng phần mềm tuvi2010 và nhập các thông tin

liên quan lá số tử vi và có ngay 12 lá số cho ngày chỉ định. Trong 12 lá số này, vợ

chồng bạn chọn những lá số có điểm cao. Nhƣng chƣa hết, với mỗi lá số tốt đó tôi

„clic‟ thêm đồ biểu Thời Vận Trọn Đời để chọn đƣờng thời vận nào so ra tƣơng đối

tốt nhất và ổn định nhất. Tất nhiên qua đó việc chọn giờ sinh mổ là do vợ chồng bạn

định chứ không do tôi định. Trong suốt thời gian vào máy vi tính vợ bạn cứ suýt soa

nói “ cứ y nhƣ là bác sĩ siêu âm vậy”. Buổi tham vấn qua phần mềm kéo dài chƣa đến

một giờ chứ không phải chờ “từ 5 đến 7 ngày ” và “phí giao tiếp” chỉ là mấy tách trà!

Nhân đây ngƣời viết xin mở ngoặc : tôi luôn nói với những ai tham khảo tử vi với tôi

rằng tôi không phải là „thầy tử vi‟ mà chỉ là ngƣời nghiên cứu Tử vi, và những ai gọi

tôi là thầy thì tôi yêu cầu gọi tôi là „thầy giáo‟ vì tôi đã đi dạy một thời gian dài.

5. Khoa Tử vi có ứng với trẻ sinh mổ không?

Trên diễn đàn mạng về Tử vi có ngƣời nêu ý kiến rằng sinh mổ là cưỡng sinh chứ

không sinh theo qui luật của Tạo Hóa nên khoa Tử vi không ứng dụng. Ngƣời viết

trong các chƣơng trên đã ví von mỗi cá nhân nhƣ một thân cây. Lúc thân cây nẫy

mầm, thân cây không thể tự chọn mình sẽ là loại cây cỏ gì. Trong thời gian tăng

trƣởng sau đó, cây này hoàn toàn tùy thuộc vào thời tiết. Ngày nay ngƣời ta có thể

biến đổi gen các loài cây hay cấy thai trong ống nghiệm . Sau đó ngƣời ta có thể làm

cho cây phát triển, ra hoa trổ trái trong nhà kính. Nhƣng cuộc sống của thai nhi, dù là

cưỡng sinh, vẫn luôn gắn liền với xã hội và vì thế khoa Tử vi cũng ứng dụng.

Page 73: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

73

Xƣa kia ngành y khoa chƣa phát triển nên ngƣời phụ nữ mang thai vì lý do nào đó cần

cho thai nhi ra sớm mới gọi là cƣỡng sinh. Ngày nay việc cho thai nhi ra đời bằng

phƣơng pháp tốt nhất thì không mang tính cƣỡng bức nữa.

Ngày nay trong những đề án quốc gia trọng đại nhƣ xây đập Tam Hiệp bên Trung

Quốc (thuộc loại nhất nhì thế giới) ngƣời ta vẫn xem ngày giờ tốt để làm lễ khánh

thành, nói nôm na là lễ khai sinh. Ở đất nƣớc mình cũng thế thôi, từ việc lớn đến việc

nhỏ nhƣ khai trƣơng cửa hàng tạp hóa, ngƣời ta đều xem giờ nào tốt. Nghe ra có phần

dị đoan nhƣng đàng sau là cả một chuổi kỳ vọng. Vậy chọn giờ để bác sĩ cho bé ra

đời cũng mang ý nghĩa đó thôi. Còn hơn thế nữa kia, vì sau này khi trƣởng thành

ngƣời này sẽ cảm nhận sự chăm lo và kỳ vọng của cha mẹ mình là lớn đến mức nào;

và một lá số Tử vi tốt sẽ luôn là một nguồn khích lệ lớn lao trong cuộc đời của bé sau

này và là quà tặng vô cùng quí giá của cha mẹ .

6. Phần mềm tuvi2010 có đáng tin không?

Chúng ta hiểu là phần mềm (software) chỉ là ứng dụng giúp chúng ta có kết quả nhanh

chóng, nhƣ những phần mềm của NASA thực hiện hàng tỉ phép tính để cho kết quả

trong thời gian ngắn - có thể trong vòng vài phút. Nhƣng trƣớc đó các khoa học gia

phải đƣa vào phần mềm những chỉ thị mang tính logic chứ không để phần mềm hoạt

động cầu may. Vậy mà NASA cũng đã nhiều lần thất bại, mỗi lần nhƣ thế tiêu tốn

hàng triệu dollars! Vậy thì phần mềm tuvi2010 cũng có lúc…

Nhƣ ngƣời viết đã nhiều lần khẳng định rằng khi lập lá số tử vi cho ai thì việc đầu tiên

phải làm là kiểm xem lá số có „đúng‟ hay thích ứng với nguời đó không. Thông

thƣờng ngƣời ta làm việc này bằng cách theo lá số đó mà lý giải về ngoại hình, tính

cách, gia thế v.v… nhƣng nhiều lúc chính ngƣời đi xem tử vi cũng không xác định

những giải đoán ấy đúng hay sai hay đúng đến mức nào, lại thêm tâm lý chỉ „nhận‟

những lý giải tốt mà thôi. Phƣơng pháp của sách này có vẻ khách quan hơn nhƣng

cũng có vài trƣờng hợp khó khẳng định. Một trƣờng hợp để dẫn chứng: gia đình mới

quen biết nhờ tôi xem tử vi. Lady first, khởi đầu là ngƣời vợ. Tôi bấm máy thấy điểm

lá số 12/20, trên trung bình đôi chút. Hỏi thêm tôi đƣợc biết ngƣời nữ này đã qua cấp

phổ thông và đang là công nhân viên. Điểm số này nhƣ vậy có vẽ đúng nhƣng gia

cảnh xem ra có phần thuộc hạng trung lƣu, không giàu nhƣng dƣ dả. Tôi bấm tiếp

đƣờng thời vận trọn đời thì thấy cuộc đời ngƣời này rất ổn định ở mức trung lƣu thấp.

Tôi và cô ấy chấp nhận lá số tử vi này. Kế đến là cháu trai chừng 10 tuổi. Với những

ngƣời trẻ nhƣ thế này thì giờ sinh chính xác không là vấn đề. Bấm lá số theo giờ sinh

thì điểm lá số rất cao, tuồng nhƣ 20/20. Tôi chƣa biết phải nói gì thì cha đứa bé khẳng

định lá số này „đúng‟. Tôi còn hoài nghi thì đƣợc giải thích cháu trai này có IQ (chỉ số

thông minh) và EQ ( chỉ số cảm xúc, emotion quotient ) rất cao. Vậy là khẳng định.

Tiếp đến là bé trai chừng 6 tuổi. Điểm lá số theo giờ khai sinh cũng chỉ 10 hay 11. Bố

mẹ bé hơi buồn vì so với anh nó thì kém quá. Tôi bấm tiếp lá số theo sau đó một giờ

âm lịch thì điểm lá số khá cao, 16 hay 17 gì đó. Nhƣng đâu phải vì lá số này tốt hơn

(mặc dầu sai giờ) mà tôi bảo họ phải tin theo giờ sinh này! Tôi bấm tiếp đồ biểu thời

vận trọn đời cho giờ sau thì kết quả cũng tốt nhƣ trù liệu. Hai vợ chồng tiết ngẫn ngơ !

Tôi bấm thời vận trọn đời cho giờ sinh chính thức thì ngạc nhiên chƣa: đƣờng thời

vận này xem ra cũng tốt nhƣ lá số kia. Tôi giải thích cho vợ chồng này hiểu rằng về

mặt thể nhân, cá nhân thì ngƣời em kém hơn nhƣng đƣờng đời thƣờng gặp may mắn,

rằng cuộc đời đứa em „hay không bằng hên‟. Cả anh chị ấy đều cƣời hoan hỉ.

Page 74: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

74

Cuối buổi đến lƣợt nhân vật rƣờng cột gia đình. Anh này nhờ tôi xem sao việc làm ãn

lận đận quá. Tôi bấm lá số tử vi theo ngày giờ sinh thì thấy điểm lá số rất thấp, 3 hoặc

4 gì đó (tức thành phần 15-20% lẹt đẹt trong xã hội). Tôi nói ngay điểm này không

tƣơng xứng với gia cảnh tƣơng đối khá giả của đƣơng sự. Hỏi thêm đƣợc biết anh này

là chủ nhân bằng thạc sĩ ! Tôi xác định ngày giờ sinh đƣa ra có nghi vấn, cần phải

kiểm tra lại vì những ngƣời vào thời gian này đã trên 50 tuổi thì có nhiều nguyên nhân

khiến họ không có thông tin rõ về ngày và giờ sinh. (Riêng tôi, nay đã trên 75, ngoài

ngày và giờ sinh u u minh minh từ bố mẹ, tôi cũng không đƣợc xác nhận tháng sinh

của tôi là tháng 7 hay tháng 8 âm lịch! Nếu khoa Tử vi không giúp gì tôi thì tôi đã

không thể đeo đuổi suốt gần 50 năm qua và giờ đây lại viết sách chuyên đề này!)

Tạm thời tôi sẽ cố gắng tìm cho đƣơng sự một lá số „gần đúng nhất‟ tạm dùng đƣợc

để thích nghi với cuộc sống.

Ngƣời viết cũng vài lần không khẳng đƣợc lá số nào thích ứng cho các trẻ dƣới tuổi

teen khi các cháu đều sinh ra ở những gia đình giàu có, về mặt vật chất đƣợc thụ

hƣởng rất nhiều so với đa số những bạn cùng trang lứa. Thể chất cũng nhƣ học lực và

năng khiếu của các cháu này cũng vƣợt trội. Vậy mà các lá số theo giờ sinh, trƣớc và

sau một, hai hay ba giờ sinh đều bị điểm số thấp! Vô lẽ cha mẹ nuôi vậy mà sau này

các cháu ở tầng thấp xã hội? Báo chí vẫn thƣờng đăng những tin các cậu ấm cô chiêu

lại vào tù ra tội! Trúng vào những trƣờng hợp này thì chúng ta hành sử theo ngạn ngữ

Pháp : “En cas de doute, abstiens toi” (Trong khi còn nghi vấn, đừng vội làm gì) và

tránh sa vào trƣờng hợp 4 của mục sau .

7. Lá số tử vi đúng và lá số tử vi gần đúng nhất

Thông thƣờng việc đầu tiên mà „thầy tử vi „ cần quan tâm là xác định „giờ sinh đúng‟

dựa vào giờ sinh thực tế rồi điều chỉnh theo tháng sinh (tháng năm chưa nằm đã sáng,

tháng mười chưa cười đã tối), múi giờ nơi sinh nếu sinh ở nƣớc ngoài và ngày áp

dụng giờ thống nhất theo luật nếu cá nhân (ngƣời nhờ xem tử vi ) ra đời trên nữa thế

kỷ trƣớc v.v… Để đoan chắc là có đƣợc „lá số đúng‟ ngƣời xem tử vi thƣờng giải

đoán vài đặc điểm trên lá số để cá nhân xác nhận là đúng, lúc đó mới giải đoán toàn

bộ. Kỹ là vậy nhƣng vẫn không chắc hoàn toàn cho nên ngƣời xem và ngƣời nhờ xem

tử vi luôn đối diện với bốn khả năng cùng xác xuất (25%). Đó là 1: gặp lá số tốt và

đúng 2: gặp lá số tốt nhƣng không đúng 3: gặp lá số xấu nhƣng đúng và 4: gặp lá

số xấu và không đúng. Nhiều độc giả sẽ đồng ý rằng gặp (mà không biết) trƣờng hợp

1 là hay (tốt) nhất vì chúng ta đƣợc khích lệ trong suốt cuộc sống; kế đến là trƣờng

hợp 3 vì chúng ta tránh ngừa đƣợc phần nào các việc xấu; tiếp đến là trƣờng hợp 2 dù

chúng ta sống trong ảo tƣởng ; và đáng ngại nhất là trƣờng hợp 4 vì nó đem lại hệ quả

khôn lƣờng nhƣ sống bi ai, đoạn giao ngƣời quen thân, rũ bỏ ngƣời yêu , chăm sóc lơ

là con trẻ v.v…

Sau khi đã xác định lá số tử vi theo giờ nào là „đúng‟ rồi „thầy „ mới xem thời vận

theo yêu cầu vì phần việc này rắc rối hơn nhiều. Thể hiện cho khía cạnh này là hiện

nay độc giả có thể vào nhiều trang mạng và tải về lá số cùng giải đoán 12 cung; nhƣng

bạn nào muốn biết thêm về thời vận cho việc làm ăn thì phải hỏi riêng cùng với khoản

phí tham khảo.

Ngƣợc lại, phƣơng pháp tìm thời vận ở sách này ít chú tâm về giờ sinh hơn vì vậy

ngƣời dùng phƣơng pháp này luôn lập ra ba lá số, một theo giờ đã cho và hai lá số cho

giờ trƣớc và giờ sau và xét xem điểm của lá số nào tƣơng thích với vị trí của đƣơng sự

trong xã hội. Lá số đƣợc chọn chƣa hẳn là „lá số đúng‟ mà là lá số „gần đúng nhất‟.

Page 75: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

75

Kế đến là bấm phần mềm tuvi2010 để kiểm tra thời vận theo lá số và một hay hai sự

kiện đáng lƣu ý nào đó. Sau khi đã theo dõi mức xác đáng của giải đoán thời vận rồi

chúng ta mới vào trang Tử vi trên mạng để xem giải đoán 12 cung của lá số.

8. Hai ngƣời có lá số tử vi nhƣ nhau sao có cuộc sống khác nhau?

Nhiều ngƣời hoài nghi môn Tử vi vì họ thắc mắc: “Trong một nƣớc tất có nhiều

ngƣời sinh cùng ngày cùng giờ với vua hay với thủ tƣớng, vậy bất cứ lúc nào nƣớc

mình cũng có nhiều vua hay hằng tá thủ tƣớng sao? Và những vị nguyên thủ quốc

gia này đều giống nhau về thể chất cũng nhƣ cá tính?” Chúng ta có thể giải tỏa thắc

mắc này bằng cách lƣu ý họ rằng khoa Tử vi ứng dụng cho mọi ngƣời trên trái đất

và cho mọi thời đại. Vào đầu thế kỷ XXI này dân số thế giới đã trên bảy tỷ ngƣời.

Khoa Tử vi có tất cả chừng 500 ngàn lá số (phân chia theo giới tính x năm x tháng x

ngày x giờ âm lịch) . Nhƣ vậy mỗi lá số tử vi ứng cho một nhóm chừng 14 ngàn

ngƣời và nhƣ thế mỗi ngƣời trong chúng ta thuộc về một lá số nhóm nào đó, chứ

không phải mỗi ngƣời có một lá số riêng. Trong tất cả mọi nhóm, các cá nhân đều

có những yếu tố giống nhau và những yếu tố cá biệt. Chúng ta lấy cuộc chạy đua

việt dã nào đó làm giả dụ : tất cả 14 ngàn vận động viên tham gia phải đáp ứng các

thể lệ và lộ trình đua (những yếu tố giống nhau) nhƣng tất yếu sẽ có ngƣời về trƣớc

nhất, có nhiều ngƣời về sau rất lâu, thậm chí có rất nhiều ngƣời bỏ cuộc hay gặp nạn

(do những yếu tố khách quan khác nhau). Kết quả chung cuộc là do những yếu tố

chung và yếu tố cá biệt quyết định vì vậy những ai cùng chung lá số đều không nhất

thiết phải có cuộc sống nhƣ nhau.

9. Tin vào lá số Tử vi là buông xuôi cho Định mệnh?

Theo thiển ý thì không hẳn vậy. Chúng ta trở lại với cuộc chạy việt dã gồm nhiều

đoạn băng rừng vƣợt suối. Mọi ngƣời phải tuân thủ thể lệ cuộc thi và nhất là phải theo

đúng lộ trình. Tuy nhiên, mỗi vận động viên đều có quyền và nếu biết sử dụng khả

năng của mình theo cách có lợi nhất, biết lợi dụng thời cơ nhƣ hƣớng gió hay địa thế

và tìm cách tránh bớt những chƣớng ngại vật thì tất nhiên nếu không về nhất thì cũng

ở trong số những ngƣời về trƣớc. Nhƣ vậy mọi vận động viên đều phải theo một lộ

trình đã định sẵn (nhƣ thuyết định mệnh) nhƣng vẫn có quyền tự quyết định phƣơng

cách nào lợi nhất cho chính mình.Tây phƣơng cũng tin vào định mệnh nhƣng nhấn

mạnh vào yếu tố sau mà họ gọi là „free will‟. Ngƣời tin vào lá số tử vi của mình cũng

vậy. Họ sẽ sớm phát triển những kỹ năng nào mà họ biết là vƣợt trội; họ đặt kế hoạch

đón trƣớc những thời gian nào đƣợc trù liệu thuận lợi và tránh hành động hay giảm

thiểu hoạt động những khi biết thời vận mình xấu hay kém. Tuy không cải đƣợc số

mệnh nhƣng họ cũng hƣớng đƣợc cuộc đời mình để luôn ở bên vùng biên thuận lợi .

Page 76: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

76

PHỤ LỤC

Page 77: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

77

TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 ẢNH HƢỞNG NGŨ HÀNH TẠI CÁC

CUNG

Vi tại Tí Tuổi Trang Vi tại Sửu Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

Vi tại Dần Tuổi Trang Vi tại Mão Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

Vi tại Thìn Tuổi Trang Vi tại Tỵ Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

Page 78: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

78

Vi tại Ngọ Tuổi Trang Vi tại Mùi Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

Vi tại Thân Tuổi Trang Vi tại Dậu Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

Vi tại Tuất Tuổi Trang Vi tại Hợi Tuổi Trang

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quí

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

Page 79: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

79

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-5 M:-5

H:-4 θ:-4

C. độ của Hạn :-

25

THAM t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:-2

H:0 θ:-4

C. độ của Hạn :-

17

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-8 M:-4

H:-3 θ:-3

C. độ của Hạn :-

27

VŨ k, oo

TƢỚNG t*, Khoa

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:10 M:13

H:13 θ:7

C. độ của Hạn :50

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo , Lộc

C độ của Hành

K:6 T:8 M:7

H:10 θ:4

C. độ của Hạn :35

Tử Vi tại Tí , tuổi Giáp

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ, K ỵ

Tri ệt

C độ của Hành

K:-6 T:-5 M:-4

H:-4 θ:-4

C. độ của Hạn :-23

C độ của Hành

K:-12 T:-8 M:-

6

H:-6 θ:-6

C. độ của Hạn :-

38

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:7

H:4 θ:-2

C. độ của Hạn :8

PHÁ t,Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-6 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C. độ của Hạn :-

11

C độ của Hành

K:-15 T:-9 M:-

6

H:-6 θ:-6

C. độ của Hạn :-

42

VI θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:8 M:12

H:10 θ:8

C. độ của Hạn :44

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-10 M:-5

H:-4 θ:-4

C. độ của Hạn :-36

Page 80: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

80

ÂM t, Δ , Kỵ

C độ của Hành

K: -6 T: 1 M:-7

H: -4 θ:-3

C. độ của Hạn : -19

THAM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-5 T: 1 M: 0

H: 0 θ:2

C. độ của Hạn :-6

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K: -2 T:-2 M:-2

H: -2 θ:-2

C. độ của Hạn :-10

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K: 8 T: 6 M:9

H: 8 θ:7

C. độ của Hạn :38

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K: 10 T: 10 M:10

H: 9 θ:8

C. độ của Hạn :47

Tử Vi tại Tí , tuổi Ất

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ, Quyền

C độ của Hành

K: -6 T:-4 M:-5

H:-4 θ:-3

C. độ của Hạn :-22

C độ của Hành

K:0 T:-5 M:-7

H:-4 θ:-3

C. độ của Hạn :-19

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:4

H:2 θ:-3

C. độ của Hạn :-4

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-1

H:-1 θ:-1

C. độ của Hạn :-2

C độ của Hành

K:-8 T:-8 M:-9

H:-5 θ:-5

C. độ của Hạn :-35

VI θ,oo , Khoa

C độ của Hành

K:11 T:7 M:11

H:8 θ:8

C. độ của Hạn :45

CƠ m Δ, Lộc

C độ của Hành

K:-10 T:-3 M:-4

H:-4 θ:-4

C. độ của Hạn :-25

Page 81: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

81

ÂM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:-8 M:-7

H:-3 θ:-2

C. độ của Hạn :-

21

THAM t, Δ

C độ của Hành

K:-3 T:-5 M:-2

H:-1 θ:-2

C. độ của Hạn :-

19

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C. độ của Hạn :-9

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:6 T:4 M:3

H:4 θ:7

C. độ của Hạn :24

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo, Kỵ,

Triệt,

C độ của Hành

K:8 T:5 M:3

H:4 θ:4

C. độ của Hạn :24

Tử Vi tại Tí , tuổi Bính

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:-6 T:-7 M:-7

H:-4 θ:-3

C. độ của Hạn :-27

C độ của Hành

K:-6 T:-7 M:-9

H:-4 θ:-3

C. độ của Hạn :-

29

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-5

C. độ của Hạn :-22

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-1

H:-1 θ:-1

C. độ của Hạn :-6

C độ của Hành

K:-11 T:-5 M:-

6

H:-3 θ:-2

C. độ của Hạn :-

27

VI θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:4 M:3

H:3 θ:7

C. độ của Hạn :23

CƠ m Δ ,Quyền

C độ của Hành

K:-6 T:-3 M:-1

H:0 θ:-1

C. độ của Hạn :-11

Page 82: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

82

ÂM t, Δ ,Lộc

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-2

C. độ của Hạn :-

18

THAM t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-2

H:1 θ:-4

C. độ của Hạn :-

18

ĐỒNG t, Δ . Kỵ

CỰ t, Δ ,Quyền

C độ của Hành

K: -8 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-2

C. độ của Hạn :-

18

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:9 T:6 M:10

H:13 θ:10

C. độ của Hạn :48

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:9 T:6 M:9

H:12 θ:6

C. độ của Hạn :42

Tử Vi tại Tí , tuổi Đinh

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-3

H:-3 θ:-2

C. độ của Hạn :-16

Triệt

C độ của Hành

K:-10 T:-9 M:-

10

H:-5 θ:-4

C. độ của Hạn :-

38

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-6 T:-1 M:5

H:3 θ:-2

C. độ của Hạn :-1

PHÁ t,Δ, Triệt

C độ của Hành

K:3 T:1 M:0

H:0 θ:0

C. độ của Hạn :2

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-

9

H:-5 θ:-4

C. độ của Hạn :-

38

VI θ,oo

C độ của Hành

K:7 T:5 M:9

H:10 θ:9

C. độ của Hạn :40

CƠ m Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-11 T:-2 M:0

H:-2 θ:-2

C. độ của Hạn :-17

Page 83: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

83

ÂM t, Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-9 T:-11 M:-

9

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-34

THAM t, Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-9 T:-1 M:-1

H:-2 θ:-5

C độ của Hạn :-18

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-10

M:-4

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-35

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:6 T:4 M:8

H:8 θ:7

C độ của Hạn :33

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:8 T:5 M:8

H:8 θ:4

C độ của Hạn :33

Tử Vi t ại Tí, tuổi Mậu

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:-2 T:-5 M:-6

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-18

C độ của Hành

K:-15 T:-15

M:-8

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-47

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:6

H:5 θ:-2

C độ của Hạn :4

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:-1 T:3 M:1

H:0 θ:0-

C độ của Hạn :

Triệt

C độ của Hành

K:-10 T:-9 M:-

7

H:-5 θ:-9

C độ của Hạn :-36

VI θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K6: T:8 M:10

H:7 θ:8

C độ của Hạn :39

CƠ m Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-13 T:-10 M:-

5

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-36

Page 84: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

84

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:-5 T: -6 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

THAM t, Δ ,

Quyền

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-9

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-8 M:-4

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-27

VŨ k, oo ,Lộc

TƢỚNG t*, Triệt

C độ của Hành

K:2 T:4 M:10

H:13 θ:7

C độ của Hạn :36

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:4 T:5 M:10

H:13 θ:4

C độ của Hạn :36

Tử vi tại Tí , tuổi Kỷ

DƢƠNG h, Δ

,Khoa

LƢƠNG m Δ,

Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-9

C độ của Hành

K:-9 T:-8 M:-4

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-27

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:5

H:5 θ:1

C độ của Hạn :

6

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:1

H:1 θ:-2

C độ của Hạn :-1

C độ của Hành

K:-12 T:-6 M:-

3

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-27

VI θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:6 M:11

H:14 θ:8

C độ của Hạn :45

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-10 M:-

5

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-36

Page 85: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

85

ÂM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-18

THAM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:-2 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-10

ĐỒNG t, Δ , Kỵ

CỰ t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:-7 M:-5

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-24

VŨ k, oo , Quyền

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:9 T:7 M:10

H:13 θ:7

C độ của Hạn :46

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:12 T:8 M:10

H:13 θ:7

C độ của Hạn :50

Tử vi tại Tí , tuổi Canh

DƢƠNG h, Δ , Lộc

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-9

C độ của Hành

K:-5 T:-8 M:-9

H:-9 θ:-5

C độ của Hạn :-36

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-6 T:-1 M:5

H:5 θ:0

C độ của Hạn :3

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:3 T:2 M:1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :8

C độ của Hành

K:-3 T:-5 M:-6

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-23

VI θ,oo

C độ của Hành

K:14 T:8 M:10

H:13 θ:7

C độ của Hạn :52

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-7 T:*5 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

Page 86: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

86

ÂM t, Δ ,Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:-8 M:-7

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-23

THAM t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-2

H:1 θ:-4

C độ của Hạn :-18

ĐỒNG t, Δ , Lộc

CỰ t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:6 T:5 M:2

H:6 θ:7

C độ của Hạn :26

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:8 T:5 M:3

H:6 θ:4

C độ của Hạn :26

Tử Vi tại Tí , tuổi Tân

DƢƠNG h, Δ ,

Quyền LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:2 T:-3 M:-5

H-2 θ:-2

C độ của Hạn :-10

C độ của Hành

K:-8 T:-7 M:-7

H:-4 θ:3

C độ của Hạn :-23

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:2

H:-2 θ:-5

C độ của Hạn :-28

PHÁ t,Δ

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-6

C độ của Hành

K:-6 T:-1 M:-6

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-18

VI θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:4 M:3

H:6 θ:7

C độ của Hạn :26

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

Page 87: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

87

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:-6 T:-7 M:-7

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-27

THAM t, Δ

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:0

H:3 θ:-2

C độ của Hạn :-1

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-8 M:-4

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-27

VŨ k, oo

TƢỚNG t*, Kỵ

C độ của Hành

K:11 T:7 M:10

H:13 θ:9

C độ của Hạn :50

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:9 T:6 M:9

H:12 θ:6

C độ của Hạn :42

Tử Vi tại Tí , tuổi Nhâm

DƢƠNG h, Δ ,

LƢƠNG m Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-18

Triệt

C độ của Hành

K:-10 T:-9 M:-

5

H:-5 θ:-5

C độ của Hạn :-34

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:5

H:2 θ:-2

C độ của Hạn :0

PHÁ t,Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-7

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-

7

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-36

VI θ,oo , Quyền

C độ của Hành

K:9 T:5 M:9

H:9 θ:9

C độ của Hạn :41

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-10 M:-

5

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-36

Page 88: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

88

ÂM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-6 T:-8 M:-7

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-28

THAM t, Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-13 T:-3 M:-

2

H:-3 θ:-4

C độ của Hạn :-25

ĐỒNG t, Δ

CỰ t, Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-5 T:-6 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

VŨ k, oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:7 T:8 M:10

H:10 θ:9

C độ của Hạn :44

LIÊM h,*

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:8 T:5 M:8

H:8 θ:4

C độ của Hạn :33

Tử Vi tại Tí , tuởi Quý

DƢƠNG h, Δ

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-6

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-19

C độ của Hành

K:-7 T:-11 M:-

9

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-36

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-11 T:-1 M:5

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-3

PHÁ t,Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-5 T:0 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :-1

Triệt

C độ của Hành

K:-9 T:-2 M:-6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-24

VI θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:2 T:3 M:9

H:9 θ:8

C độ của Hạn :31

CƠ m Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

Page 89: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

89

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ , Lộc

C độ của Hành

K:5 T:6 M:-1

H:5 θ:3

C độ của Hạn :18

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:0 T:-1 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-5

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:12 T:7 M:5

H:11 θ:7

C độ của Hạn :42

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t* , Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:7 M:1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :8

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:-4

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-14

Tử Vi tại Sửu , tuổi Giáp

SÁT k Δ , Khoa

VŨ k,o , Triệt

C độ của Hành

K:6 T:5 M:1

H:5 θ:5

C độ của Hạn :22

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:1 M:1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :10

DƢƠNG h Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-5 T:3 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-12

C độ của Hành

K:4 T:2 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :5

VI θ,oo ,Quyền

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:6 T:8 M:1

H:5 θ:4

C độ của Hạn :24

CƠ m,o

C độ của Hành

K:2 T:3 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :11

C độ của Hành

K:-1 T:3 M:-1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :7

Page 90: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

90

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:-8 T:1 M:-3

H:2 θ:0

C độ của Hạn :-8

CỰ t,oo ,Triệt

C độ của Hành

K:1 T:5 M:0

H:0 θ:1

C độ của Hạn :7

TƢỚNG t,o ,

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:8 M:5

H:10 θ:6

C độ của Hạn :36

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t* , Quyền

C độ của Hành

K:5 T:11 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :27

ÂM t, Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:2 T:2 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :27

Tử Vi tại Sửu , tuổi Ất

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-2 T:4 M:-1

H:6 θ:2

C độ của Hạn :9

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:0

H:3 θ:0

C độ của Hạn :4

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-27

C độ của Hành

K:10 T:8 M:0

H:1 θ:2

C độ của Hạn :21

VI θ,oo , Khoa

PHÁ t,oo ,

C độ của Hành

K:0 T:0 M:-1

H:3 θ:0

C độ của Hạn :2

CƠ m,o ,Lộc

C độ của Hành

K:5 T:11 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :26

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-9

Page 91: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

91

THAM t, Δ , Kỵ

LIÊM h , Δ ,Triệt

C độ của Hành

K:0 T:-1 M:-2

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-2

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:6 T:4 M:-1

H:1 θ:2

C độ của Hạn :12

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:8 T:5 M:4

H:10 θ:6

C độ của Hạn :33

LƢƠNG m,oo ,

Lộc ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:13 T:15 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

ÂM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:12 T:14 M:3

H:3 θ:4

C độ của Hạn :36

Tử Vi tại Sửu , tuổi Bính

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:1 T:1 M:0

H:6 θ:2

C độ của Hạn : 10

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:1 M:1

H:4 θ:1

C độ của Hạn :8

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:11 T:12 M:2

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:3 T:1 M:-1

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :4

CƠ m,o , Quyền

C độ của Hành

K:16 T:17 M:8

H:6 θ:6

C độ của Hạn :53

C độ của Hành

K:0 T:-1 M:0

H:2 θ:0

C độ của Hạn :1

Page 92: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

92

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-3

CỰ t,oo , Kỵ

C độ của Hành

K:1 T:5 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:7 T:4 M:3

H:3 θ:4

C độ của Hạn :21

LƢƠNG m,oo ,

Quyền ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:10 T:17 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :44

ÂM t, Δ Lộc

C độ của Hành

K:9 T:16 M:4

H:3 θ:4

C độ của Hạn :26

Tử Vi tại Sửu , tuổi Đinh

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-1 T:-1 M:-3

H:4 θ:-1

C độ của Hạn :-2

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:1 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :11

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-9

Triệt

C độ của Hành

K:2 T:8 M:2

H:1 θ:2

C độ của Hạn :15

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-2

H:3 θ:0

C độ của Hạn :4

CƠ m,o Khoa

C độ của Hành

K:8 T:17 M:8

H:5 θ:6

C độ của Hạn :44

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:-4

H:-2 θ:0

C độ của Hạn :-11

Page 93: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

93

THAM t, Δ , Lộc

LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:-3

H:-2 θ:-3

C độ của Hạn :-11

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:3 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-1

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:5 T:2 M:2

H:7 θ:4

C độ của Hạn :20

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:6 T:7 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :20

ÂM t, Δ Quyền

C độ của Hành

K:6 T:6 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :12

Tử Vi tại Sửu , tuổi Mậu

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:-2

H:4 θ:-1

C độ của Hạn :0

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :11

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:3 T:1 M:-3

H:0 θ:0

C độ của Hạn : 1

C độ của Hành

K:10 T:8 M:0

H:1 θ:2

C độ của Hạn :21

VI θ,oo

PHÁ t,oo , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:-2

H:1 θ:-2

C độ của Hạn :4

CƠ m,o , Kỵ, Triệt

C độ của Hành

K:11 T:9 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

C độ của Hành

K:-1 T:3 M:-1

H:3 θ:2

C độ của Hạn :6

Page 94: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

94

THAM t, Δ ,

Quyền LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:4 T:2 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :10

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:4 T:3 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:8 T:5 M:4

H:10 θ:5

C độ của Hạn :32

LƢƠNG m,oo ,

Khoa ĐỒNG t* , Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:2 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :3

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:-2

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-4

Tử Vi tại Sửu , tuổi Kỷ

SÁT k Δ , Lộc

VŨ k,o , Triệt

C độ của Hành

K:5 T:3 M:-1

H:8 θ:4

C độ của Hạn :19

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :14

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-1 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-9

C độ của Hành

K:5 T:3 M:-4

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :3

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:5 T:6 M:1

H:6 θ:3

C độ của Hạn :21

CƠ m,o

C độ của Hành

K:3 T:4 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :16

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-2

H:1 θ:2

C độ của Hạn :4

Page 95: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

95

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-2

H:1 θ:0

C độ của Hạn :6

CỰ t,oo , Triệt

C độ của Hành

K:1 T:5 M:0

H:0 θ:1

C độ của Hạn :7

TƢỚNG t,o ,

Triệt

C độ của Hành

K:6 T:4 M:3

H:9 θ:5

C độ của Hạn :27

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t* , Kỵ

C độ của Hành

K:1 T:9 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :18

ÂM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:1 T:12 M:1

H:1 θ:2

C độ của Hạn :17

Tử Vi tại Sửu , tuổi Canh

SÁT k Δ , Quyền

VŨ k,o

C độ của Hành

K:5 T:3 M:-3

H:6 θ:2

C độ của Hạn :13

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:4 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :14

DƢƠNG h Δ Lộc

C độ của Hành

K:-3 T: 6 M:-3

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-2

C độ của Hành

K:3 T:8 M:0

H:0 θ:1

C độ của Hạn :12

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:1 T:1 M:-4

H:1 θ:-1

C độ của Hạn :-2

CƠ m,o

C độ của Hành

K:2 T:9 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :19

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-9

Page 96: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

96

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ ,

Triệt

C độ của Hành

K:1 T:1 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :7

CỰ t,oo , Lộc

C độ của Hành

K:5 T:7 M:0

H:-1 θ:2

C độ của Hạn :13

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:8 T:5 M:4

H:6 θ:6

C độ của Hạn :29

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t* , Quyền

C độ của Hành

K:12 T:11 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :38

ÂM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:11 T:8 M:0

H:2 θ:3

C độ của Hạn :24

Tử Vi tại Sửu , tuổi Tân

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:2 T:2 M:1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :15

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:2 M:-2

H:3 θ:1

C độ của Hạn :5

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:4 T:5 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :

9

C độ của Hành

K:15 T:14 M:6

H:3 θ:4

C độ của Hạn :42

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:3 T:2 M:1

H:7 θ:0

C độ của Hạn :13

CƠ m,o

C độ của Hành

K:17 T:17 M:8

H:9 θ:6

C độ của Hạn :57

C độ của Hành

K:1 T:0 M:0

H:3 θ:3

C độ của Hạn :7

Page 97: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

97

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ

C độ của Hành

K:-1 T:-2 M:-4

H:1 θ:1

C độ của Hạn :-5

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:4 T:3 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:11 T:6 M:4

H:7 θ:5

C độ của Hạn :33

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t* , Lộc

C độ của Hành

K:5 T:11 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :27

ÂM t, Δ

C độ của Hành

K:3 T:7 M:0

H:1 θ:1

C độ của Hạn :12

Tử Vi tại Sửu , tuổi Nhâm

SÁT k Δ , Kỵ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-3

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:-1 θ:-2

C độ của Hạn :-6

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-1 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-9

Triệt

C độ của Hành

K:11 T:12 M:4

H:2 θ:3

C độ của Hạn :32

VI θ,oo ,Quyền

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-6

CƠ m,o

C độ của Hành

K:12 T:13 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :38

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

Page 98: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

98

THAM t, Δ

LIÊM h , Δ ,Kỵ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-5

H:-3 θ:-1

C độ của Hạn :-22

CỰ t,oo , Quyền

C độ của Hành

K:7 T:-3 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :4

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:5 T:4 M:2

H:7 θ:5

C độ của Hạn :23

LƢƠNG m,oo

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:4 T:9 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

ÂM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:3 T:8 M:0

H:0 θ:1

C độ của Hạn :12

Tử Vi tại Sửu , tuổi Quý

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-10 T:-3 M:-6

H:0 θ:-3

C độ của Hạn :-21

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:2 M:1

H:4 θ:1

C độ của Hạn :9

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:0 T:6 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :5

C độ của Hành

K:14 T:10 M:1

H:2 θ:3

C độ của Hạn :30

VI θ,oo , Lộc

PHÁ t,oo , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :-4

CƠ m,o , Triệt

C độ của Hành

K:12 T:13 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :38

C độ của Hành

K:-6 T:-3 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-12

Page 99: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

99

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-2 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo , Lộc

C độ của Hành

K:22 T:15

M:13

H:22 θ:18

C độ của Hạn :90

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:-8 T:-1 M:-4

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-15

SÁT k * , Triệt

C độ của Hành

K:16 T:8 M:5

H:15 θ:9

C độ của Hạn :53

THAM t,oo

C độ của Hành

K:21 T:18 M:9

H:5 θ:10

C độ của Hạn :63

Tử Vi tại Dần , tuổi Giáp

ĐỒNG t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:-3 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-13

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-22

VŨ k * , Khoa

C độ của Hành

K:17 T:13

M:12

H:18 θ:17

C độ của Hạn :77

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:12 T:13

M:11

H:20 θ:11

C độ của Hạn :67

CƠ m,o

C độ của Hành

K:6 T:2 M:1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

PHÁ t * ,Quyền

C độ của Hành

K:20 T:13

M:10

H:7 θ:6

C độ của Hạn :56

DƢƠNG h Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-11 T:-5 M:-

6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-22

Page 100: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

100

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:0 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-13

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo Triệt

C độ của Hành

K:13 T:6 M:6

H:14 θ:10

C độ của Hạn :49

LƢƠNG m,o ,

Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:4 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-8

SÁT k *

C độ của Hành

K:15 T:8 M:7

H:16 θ:15

C độ của Hạn :61

THAM t,oo

C độ của Hành

K:16 T:7 M:4

H:4 θ:14

C độ của Hạn :45

Tử Vi tại Dần , tuổi Ất

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-14 T:-2 M:-

1

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-21

AM t, Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-

7

H:-5 θ:-5

C độ của Hạn :-37

VŨ k *

C độ của Hành

K:-2 T:9 M:7

H:15 θ:14

C độ của Hạn :57

VI θ*

PHỦ θ* , Khoa

C độ của Hành

K:11 T:8 M:8

H:17 θ:19

C độ của Hạn :63

CƠ m,o , Lộc

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-4

PHÁ t *

C độ của Hành

K:15 T:8 M:5

H:5 θ:8

C độ của Hạn :41

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:3 T:-5 M:-7

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-18

Page 101: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

101

CỰ t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:1 T:5 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

TƢỚNG t,oo , Kỵ

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:12 T:7 M:8

H:16 θ:14

C độ của Hạn :57

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:1 T:3 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :3

SÁT k *

C độ của Hành

K:11 T:6 M:4

H:14 θ:10

C độ của Hạn :45

THAM t,oo ,

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:3 M:2

H:3 θ:13

C độ của Hạn :33

Tử Vi tại Dần , tuổi Bính

ĐỒNG t Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-1 T:4 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :7

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-11

VŨ k *

C độ của Hành

K:6 T:4 M:5

H:15 θ:13

C độ của Hạn :43

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:9 T:5 M:8

H:16 θ:19

C độ của Hạn :57

CƠ m,o , Quyền

C độ của Hành

K:3 T:8 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :20

PHÁ t *

C độ của Hành

K:10 T:5 M:6

H:4 θ:8

C độ của Hạn :33

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

Page 102: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

102

CỰ t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-7 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:14 T:7 M:7

H:8 θ:12

C độ của Hạn :48

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:1 T:7 M:0

H:1 θ:2

C độ của Hạn :11

SÁT k *

C độ của Hành

K:13 T:6 M:3

H:6 θ:11

C độ của Hạn :39

THAM t,oo

C độ của Hành

K:16 T:7 M:4

H:4 θ:14

C độ của Hạn :45

Tử Vi tại Dần , tuổi Đinh

ĐỒNG t Δ ,

Quyền

C độ của Hành

K:-6 T:2 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-3

AM t, Δ , Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:0 T:-1 M:-3

H:-2 θ:0

C độ của Hạn :-6

VŨ k *

C độ của Hành

K:12 T:8 M:7

H:8 θ:11

C độ của Hạn :46

VI θ*

PHỦ θ* , Triệt

C độ của Hành

K:14 T:8 M:7

H:8 θ:17

C độ của Hạn :54

CƠ m,o , Khoa

C độ của Hành

K:-5 T:4 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :3

PHÁ t *

C độ của Hành

K:18 T:9 M:8

H:6 θ:10

C độ của Hạn :51

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

Page 103: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

103

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-5 M:-

6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-28

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:5 M:8

H:16 θ:11

C độ của Hạn :49

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:0 T:1 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

SÁT k *

C độ của Hành

K:10 T:9 M:6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :54

THAM t,oo , Lộc

C độ của Hành

K:9 T:7 M:5

H:4 θ:14

C độ của Hạn :41

Tử Vi tại Dần , tuổi Mậu

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-19

AM t, Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

VŨ k *

C độ của Hành

K:15 T:11

M:10

H:16 θ:16

C độ của Hạn :68

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:7 M:9

H:17 θ:20

C độ của Hạn :66

CƠ m,o , Kỵ

Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-12

PHÁ t * , Triệt

C độ của Hành

K:13 T:10 M:8

H:6 θ:10

C độ của Hạn :47

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

Page 104: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

104

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-13

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:17 T:13

M:11

H:18 θ:16

C độ của Hạn :75

LƢƠNG m,o ,

Khoa

C độ của Hành

K:-2 T:5 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :3

SÁT k * , Triệt

C độ của Hành

K:17 T:10 M:5

H:15 θ:11

C độ của Hạn :58

THAM t,oo ,

Quyền

C độ của Hành

K:18 T:12 M:6

H:5 θ:12

C độ của Hạn :53

Tử Vi tại Dần , tuổi Kỷ

ĐỒNG t Δ , Triệt

C độ của Hành

K-8 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-13

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-4 T:7 M:-2

H:-3 θ:0

C độ của Hạn :-2

VŨ k * , Lộc

C độ của Hành

K:19 T:14

M:12

H:19 θ:17

C độ của Hạn :76

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:11 T:10 M:9

H:17 θ:17

C độ của Hạn :64

CƠ m,o

C độ của Hành

K:-2 T:10 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :14

PHÁ t *

C độ của Hành

K:17 T:10 M:8

H:6 θ:5

C độ của Hạn :46

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-7 T:1 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-13

Page 105: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

105

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-11 T:-1 M:-

4

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo , Triệt

C độ của Hành

K:16 T:8 M:6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :59

LƢƠNG m,o ,

Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:7 M:0

H:1 θ:1

C độ của Hạn :7

SÁT k *

C độ của Hành

K:19 T:8 M:5

H:15 θ:14

C độ của Hạn :61

THAM t,oo

C độ của Hành

K:20 T:9 M:5

H:5 θ:15

C độ của Hạn :54

Tử Vi tại Dần , tuổi Canh

ĐỒNG t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-14 T:-2 M:-

2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-22

AM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-11 T:1 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-17

VŨ k * , Quyền

C độ của Hành

K:14 T:7 M:7

H:15 θ:9

C độ của Hạn :52

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:6 M:6

H:6 θ:15

C độ của Hạn :46

CƠ m,o

C độ của Hành

K:-11 T:-4 M:-

2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-21

PHÁ t *

C độ của Hành

K:14 T:6 M:4

H:3 θ:8

C độ của Hạn :35

DƢƠNG h Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-10 T:3 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-13

Page 106: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

106

CỰ t Δ Lộc

C độ của Hành

K:-11 T:-1 M:-

4

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo , Triệt

C độ của Hành

K:16 T:8 M:6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :59

LƢƠNG m,o ,

Triệt Quyền

C độ của Hành

K:-2 T:7 M:0

H:1 θ:1

C độ của Hạn :7

SÁT k *

C độ của Hành

K:19 T:8 M:5

H:15 θ:14

C độ của Hạn :61

THAM t,oo

C độ của Hành

K:20 T:9 M:5

H:5 θ:15

C độ của Hạn :54

Tử Vi tại Dần , tuổi Tân

ĐỒNG t Δ ,

C độ của Hành

K:-14 T:-2 M:-

2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-22

AM t, Δ ,

C độ của Hành

K:-11 T:1 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-17

VŨ k * ,

C độ của Hành

K:14 T:7 M:7

H:15 θ:9

C độ của Hạn :52

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:6 M:6

H:6 θ:15

C độ của Hạn :46

CƠ m,o

C độ của Hành

K:-11 T:-4 M:-

2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-21

PHÁ t *

C độ của Hành

K:14 T:6 M:4

H:3 θ:8

C độ của Hạn :35

DƢƠNG h Δ ,

C độ của Hành

K:-10 T:3 M:-2

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-13

Page 107: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

107

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-2 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-20

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M:4

H:6 θ:10

C độ của Hạn :36

LƢƠNG m,o ,

Lộc

C độ của Hành

K:2 T:7 M:0

H:1 θ:2

C độ của Hạn :12

SÁT k *

C độ của Hành

K:11 T:5 M:3

H:5 θ:10

C độ của Hạn :34

THAM t,oo

C độ của Hành

K:12 T:6 M:3

H:3 θ:12

C độ của Hạn :36

Tử Vi tại Dần , tuổi Nhâm

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:-1

H:-1 θ:1

C độ của Hạn :-12

AM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

VŨ k * , Kỵ

C độ của Hành

K:8 T:4 M:6

H:6 θ:7

C độ của Hạn :34

VI θ* , Quyền

PHỦ θ* ,Triệt

C độ của Hành

K:7 T:4 M:4

H:6 θ:15

C độ của Hạn :36

CƠ m,o

C độ của Hành

K:-5 T:4 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :3

PHÁ t *

C độ của Hành

K:18 T:9 M:8

H:6 θ:10

C độ của Hạn :51

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

Page 108: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

108

CỰ t Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-13

TƢỚNG t,oo

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:12 T:8 M:9

H:16 θ:11

C độ của Hạn :56

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

SÁT k *

C độ của Hành

K:7 T:5 M:3

H:13 θ:12

C độ của Hạn :40

THAM t,oo , Kỵ

C độ của Hành

K:8 T:4 M:2

H:2 θ:12

C độ của Hạn :28

Tử Vi tại Dần , tuổi Quý

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:0 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-10

AM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-7 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

VŨ k *

C độ của Hành

K:10 T:6 M:8

H:15 θ:14

C độ của Hạn :53

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:7 M:9

H:17 θ:20

C độ của Hạn :66

CƠ m,o , Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-3

PHÁ t * , Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:10 T:6 M:6

H:3 θ:8

C độ của Hạn :33

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:0 T:3 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-1

Page 109: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

109

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:1 T:5 M:3

H:5 θ:3

C độ của Hạn :17

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-14 T:-5 M:-

6

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-34

SÁT k,o

LIÊM h,o , Lộc

C độ của Hành

K:1 T:3 M:7

H:11 θ:4

C độ của Hạn :26

Triệt

C độ của Hành

K:-14 T:-11 M:-

9

H:-6 θ:-5

C độ của Hạn :-45

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-

7

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-36

Tử Vi tại Mão , tuổi Giáp

Triệt

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:4

C độ của Hạn :15

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:1 T:8 M:6

H:6 θ:1

C độ của Hạn :22

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-12 T:-4 M:-

2

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-24

CƠ m, Δ

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-11 T:-2 M:-

1

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:7 T:8 M:7

H:9 θ:7

C độ của Hạn :38

DƢƠNG h Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-5 T:2 M:-3

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-11

PHÁ t Δ , Quyền

VŨ k Δ , Khoa

C độ của Hành

K:1 T:10 M:7

H:8 θ:3

C độ của Hạn :29

Page 110: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

110

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:3 θ:-2

C độ của Hạn :-3

LƢƠNG m*

Quyền, Triệt

C độ của Hành

K:-12 T:-2 M:-

7

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-30

SÁT k,o

LIÊM h,o m Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:-1 M:1

H:6 θ:-2

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-

7

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-32

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-26

Tử Vi tại Mão , tuổi Ất

C độ của Hành

K:1 T:5 M:3

H:9 θ:5

C độ của Hạn :23

VI θ,oo , Khoa

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:0 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-11

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-16 T:-3 M:-

4

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-30

CƠ m, Δ

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-12 T:2 M:-3

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-15

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:2 M:2

H:5 θ:2

C độ của Hạn :14

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-15

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K-6 T:1 M:1

H:5 θ:-4

C độ của Hạn :-3

Page 111: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

111

TƢỚNG t,o , Triệt

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:2 θ:-2

C độ của Hạn :-8

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-4 T: 4 M:-1

H:-2 θ:1

C độ của Hạn :-2

SÁT k,o

LIÊM h,o , Kỵ

C độ của Hành

K:-10 T:-3 M:-

1

H:6 θ:0

C độ của Hạn :-8

C độ của Hành

K:-3 T:-6 M:-6

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-20

CỰ t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-9

Tử Vi tại Mão , tuổi Bính

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :9

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-11 T:-4 M:0

H:3 θ:-5

C độ của Hạn :-17

ĐỒNG t Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-4 T:4 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :2

CƠ m, Δ , Quyền

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-3 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :4

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:-1 T:2 M:3

H:6 θ:3

C độ của Hạn :13

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-2 T:5 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :0

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:-1

H:3 θ:-3

C độ của Hạn :-12

Page 112: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

112

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:3 θ:2

C độ của Hạn :-3

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:0 T:5 M:-1

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :3

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:2

H:5 θ:0

C độ của Hạn :5

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-27

CỰ t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-9 T:-3 M:-6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-25

Tử Vi tại Mão , tuổi Đinh

C độ của Hành

K:3 T:2 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :15

VI θ,oo

THAM t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:-2 M:1

H:4 θ:-3

C độ của Hạn :-6

ĐỒNG t Δ ,

Quyền

C độ của Hành

K:-4 T:2 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-8

CƠ m, Δ,Lộc,

Khoa AM t, Δ Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:6 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :10

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:4 M:5

H:8 θ:5

C độ của Hạn :28

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-8 T:1 M:-3

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-15

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:2

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :2

Page 113: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

113

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:-1

H:0 θ:-4

C độ của Hạn :-10

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-8 T:-1 M:-3

H:-1 θ:-2

C độ của Hạn :-15

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-5 T:2 M:2

H:5 θ:0

C độ của Hạn :4

C độ của Hành

K:-9 T:-8 M:-2

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-26

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:0

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-16

Tử Vi tại Mão , tuổi Mậu

C độ của Hành

K:0 T:5 M:3

H:6 θ:3

C độ của Hạn :17

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-6 T:2 M:3

H:4 θ:0

C độ của Hạn :3

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-12 T:-4 M:-

2

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-24

CƠ m, Δ , Kỵ

AM t, Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-10 T:-2 M:-

1

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-17

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:3 T:3 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :18

DƢƠNG h Δ ,

Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:4 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :2

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:4

H:5 θ:0

C độ của Hạn :10

Page 114: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

114

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:2

H:4 θ:2

C độ của Hạn :9

LƢƠNG m* ,

Khoa

C độ của Hành

K:-8 T:1 M:-4

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-16

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-1 T:5 M:5

H:9 θ:3

C độ của Hạn :21

Triệt

C độ của Hành

K:-10 T:-9 M:-

8

H:-5 θ:-4

C độ của Hạn :-36

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-8

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-29

Tử Vi tại Mão , tuổi Mậu

Triệt

C độ của Hành

K:4 T:3 M:3

H:9 θ:5

C độ của Hạn :24

VI θ,oo , Quyền

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-2 T:-10 M:4

H:6 θ:-1

C độ của Hạn :-3

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-12 T:0 M:0

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-18

CƠ m, Δ

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:1

H:1 θ:-1

C độ của Hạn :-4

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :27

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-3 T:7 M:0

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :3

PHÁ t Δ , Lộc

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:0 T:5 M:5

H:6 θ:2

C độ của Hạn :18

Page 115: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

115

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:1 T:1 M:1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :9

LƢƠNG m* ,Triệt

C độ của Hành

K:-12 T:-1 M:-

4

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-24

SÁT k,o

LIÊM h,o , Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:0

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:-8 T:-1 M:-4

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-15

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-12 T:-3 M:-

6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-28

Tử Vi tại Mão , tuổi Canh

C độ của Hành

K:0 T:2 M:2

H:8 θ:4

C độ của Hạn :16

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-9

ĐỒNG t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-16 T:-6 M:-

4

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-34

CƠ m, Δ , Khoa

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-12 T:-4 M:-

2

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-24

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:2 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :15

DƢƠNG h Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:-2

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-8

PHÁ t Δ

VŨ k Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:3 θ:-3

C độ của Hạn :-4

Page 116: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

116

TƢỚNG t,o , Triệt

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-9

LƢƠNG m*,

Quyền

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:-4

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-5

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-6 T:-1 M:2

H:7 θ:-4

C độ của Hạn :-2

C độ của Hành

K:-7 T:-7 M:-7

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-29

CỰ t Δ , Lộc,

Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:-3 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-19

Tử Vi tại Mão , tuổi Tân

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :9

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:1

H:3 θ:-1

C độ của Hạn :-6

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:0 M:0

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-2

CƠ m, Δ

AM t, Δ

C độ của Hành

K:-4 T:0 M:0

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-6

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:3 M:4

H:6 θ:5

C độ của Hạn :21

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:2 T:9 M:0

H:0 θ:1

C độ của Hạn :12

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:1

H:3 θ:0

C độ của Hạn :-5

Page 117: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

117

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-7 T:-3 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-12

LƢƠNG m* , Lộc

C độ của Hành

K:-4 T:6 M:0

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :1

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-8 T:-2 M:1

H:3 θ:-1

C độ của Hạn :-7

C độ của Hành

K:-6 T:-5 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-4 θ:-3

C độ của Hạn :-27

Tử Vi tại Mão , tuổi Nhâm

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:3 θ:3

C độ của Hạn :12

VI θ,oo , Quyền

THAM t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:0

H:-1 θ:-4

C độ của Hạn :-16

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-3 T:4 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :2

CƠ m, Δ

AM t, Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-6

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :28

DƢƠNG h Δ

C độ của Hành

K:-3 T:7 M:0

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :3

PHÁ t Δ , Kỵ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-5

Page 118: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

118

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:1

H:0 θ:-3

C độ của Hạn :-3

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-6

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-1 T:4 M:4

H:4 θ:-2

C độ của Hạn :9

C độ của Hành

K:-4 T:-6 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-13

CỰ t Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-9

Tử Vi tại Mão , tuổi Quý

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :2

VI θ,oo

THAM t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-9 T:0 M:4

H:4 θ:1

C độ của Hạn :0

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:0

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-7

CƠ m, Δ

AM t, Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:0

H:-1 θ:1

C độ của Hạn :-5

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:6 T:4 M:4

H:3 θ:4

C độ của Hạn :21

DƢƠNG h Δ ,

Triệt

C độ của Hành

K:1 T:6 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :12

PHÁ t Δ , Lộc

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-7 T:1 M:4

H:7 θ:2

C độ của Hạn :7

Page 119: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

119

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:0 T:-3 M:1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :0

SÁT k*

C độ của Hành

K:16 T:11 M 8

H:12 θ:9

C độ của Hạn :56

C độ của Hành

K:8 T:11 M 5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :32

LIÊM h,oo , Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:10 M 9

H: θ:

C độ của Hạn :59

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:16 T:13 M 9

H:15 θ:13

C độ của Hạn :66

Tử Vi tại Thìn , tuổi Giáp

Triệt

C độ của Hành

K:5 T:6 M 4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :19

CỰ t*

CƠ m,*

C độ của Hành

K:9 T:10 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

PHÁ t,o , Quyền

C độ của Hành

K:16 T:8 M 6

H:9 θ:12

C độ của Hạn :5

THAM t,o

C độ của Hành

K:10 T:6 M 6

H:4 θ:9

C độ của Hạn :35

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o , Kỵ

C độ của Hành

K:-6 T:-3 M -1

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-14

PHỦ θ,oo

VŨ k * , Khoa

C độ của Hành

K:13 T:11 M 8

H:14 θ:19

C độ của Hạn :65

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:8 T:6 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

Page 120: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

120

LƢƠNG m Δ

Quyền

C độ của Hành

K:4 T:0 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :11

SÁT k* , Triệt

C độ của Hành

K:8 T:4 M 4

H:9 θ:13

C độ của Hạn :38

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:14 M 9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :42

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:12 T:11 M

11

H:16 θ:15

C độ của Hạn :65

VI θ,oo , Khoa

TƢỚNG t,oo ,

C độ của Hành

K:13 T:11 M

11

H:16 θ:15

C độ của Hạn :66

Tử Vi tại Thìn , tuổi Ất

C độ của Hành

K:8 T:11 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :34

CỰ t*

CƠ m,*, Lộc

C độ của Hành

K:10 T:14 M 9

H:4 θ:4

C độ của Hạn :41

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:8 T:9 M 6

H:6 θ:8

C độ của Hạn :37

THAM t,o

C độ của Hành

K:4 T:3 M 6

H:3 θ:5

C độ của Hạn :21

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o , Kỵ

C độ của Hành

K:2 T:7 M 1

H:7 θ:5

C độ của Hạn :22

PHỦ θ,oo

VŨ k *

C độ của Hành

K:11 T:10 M 9

H:15 θ:16

C độ của Hạn :61

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:11 T:12 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :48

Page 121: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

121

LƢƠNG m Δ

Triệt

C độ của Hành

K:6 T:6 M 6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :26

SÁT k*

C độ của Hành

K:11 T:5 M 5

H:10 θ:17

C độ của Hạn :48

C độ của Hành

K:14 T:18 M

11

H:6 θ:7

C độ của Hạn :56

LIÊM h,oo , Kỵ

C độ của Hành

K:4 T:2 M 7

H:8 θ:11

C độ của Hạn :32

VI θ,oo , Triệt

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:1 T:3 M 6

H:8 θ:10

C độ của Hạn :28

Tử Vi tại Thìn , tuổi Bính

C độ của Hành

K:11 T:12 M 8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :41

CỰ t*

CƠ m,*, Quyền

C độ của Hành

K:14 T:16 M 8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:8 T:3 M 3

H:3 θ:8

C độ của Hạn :25

THAM t,o

C độ của Hành

K:4 T:3 M 6

H:4 θ:8

C độ của Hạn :25

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:3 T:1 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :11

PHỦ θ,oo

VŨ k *

C độ của Hành

K:5 T:2 M 6

H:9 θ:15

C độ của Hạn :37

ĐỒNG t,o , Lộc

C độ của Hành

K:14 T:15 M 8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :47

Page 122: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

122

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:10 T:5 M 5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :28

SÁT k*

C độ của Hành

K:9 T:4 M 4

H:9 θ:16

C độ của Hạn :42

C độ của Hành

K:11 T:10 M 8

H:6 θ:5

C độ của Hạn :40

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M 8

H:13 θ:15

C độ của Hạn :52

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:7 M 9

H:15 θ:14

C độ của Hạn :57

Tử Vi tại Thìn , tuổi Đinh

C độ của Hành

K:4 T:4 M 4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :16

CỰ t*, Khoa

CƠ m,* Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:4 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :18

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:10 T:5 M 4

H:7 θ:10

C độ của Hạn :36

THAM t,o , Triệt

C độ của Hành

K:8 T:4 M 7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :33

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o , Lộc

C độ của Hành

K:3 T:2 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

VŨ k *

C độ của Hành

K:13 T:7 M 9

H:15 θ:19

C độ của Hạn :63

ĐỒNG t,o , Quyền

C độ của Hành

K:6 T:1 M 2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

Page 123: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

123

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:3 T:-1 M -1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :1

SÁT k*

C độ của Hành

K:8 T:7 M 5

H:4 θ:12

C độ của Hạn :36

C độ của Hành

K:5 T:6 M 4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :19

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:9 T:9 M 9

H:12 θ:9

C độ của Hạn :48

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:6 T:5 M 7

H:11 θ:6

C độ của Hạn :35

Tử Vi tại Thìn , tuổi Mậu

C độ của Hành

K:4 T:2 M 1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :7

CỰ t* , Kỵ

CƠ m,*

C độ của Hành

K:5 T:7 M 4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :20

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:13 T:10 M 7

H:9 θ:12

C độ của Hạn :51

THAM t,o , Lộc

C độ của Hành

K:9 T:8 M 9

H:6 θ:10

C độ của Hạn :42

NHẬT h,o, Quyền

NGUYỆT t,o,Triệt

C độ của Hành

K:1 T:-3 M -2

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-6

PHỦ θ,oo

VŨ k * , Triệt

C độ của Hành

K:12 T:5 M 5

H:11 θ:13

C độ của Hạn :46

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:4 T:3 M 2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

Page 124: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

124

LƢƠNG m Δ,

Khoa

C độ của Hành

K:5 T:3 M 4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :18

SÁT k*

C độ của Hành

K:16 T:11 M 8

H:12 θ:19

C độ của Hạn :66

C độ của Hành

K:12 T:12 M 7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :41

LIÊM h,oo ,Triệt

C độ của Hành

K:16 T:11 M 9

H:15 θ:15

C độ của Hạn : 66

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:10 M 7

H:14 θ:14

C độ của Hạn :57

Tử Vi tại Thìn , tuổi Kỷ

Triệt

C độ của Hành

K:10 T:11 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :36

CỰ t*

CƠ m,*

C độ của Hành

K:9 T:10 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:16 T:8 M 6

H:9 θ:12

C độ của Hạn :51

THAM t,o , Quyền

C độ của Hành

K:10 T:5 M 5

H:4 θ:9

C độ của Hạn :33

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:3 T:2 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

VŨ k * , Lộc

C độ của Hành

K:13 T:10 M 8

H:12 θ:22

C độ của Hạn :65

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:9 T:10 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Page 125: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

125

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:5 T:6 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :22

SÁT k* , Triệt

C độ của Hành

K:11 T:6 M 5

H:10 θ:14

C độ của Hạn :46

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:18 M 11

H:6 θ:6

C độ của Hạn :50

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:16 T:9 M 10

H:16 θ:15

C độ của Hạn :66

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:16 T:7 M 9

H:16 θ:15

C độ của Hạn :63

Tử Vi tại Thìn , tuổi Canh

C độ của Hành

K:11 T:15 M 9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

CỰ t*

CƠ m,*

C độ của Hành

K:5 T:8 M 4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:10 T:5 M 4

H:4 θ:7

C độ của Hạn :30

THAM t,o

C độ của Hành

K:6 T:2 M 6

H:3 θ:5

C độ của Hạn :22

NHẬT h,o, Khoa

NGUYỆT t,o, Lộc

C độ của Hành

K:4 T:7 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :22

PHỦ θ,oo

VŨ k * ,Quyền

C độ của Hành

K:15 T:8 M 9

H:14 θ:16

C độ của Hạn :62

ĐỒNG t,o , Kỵ

C độ của Hành

K:4 T:5 M 3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :14

Page 126: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

126

LƢƠNG m Δ

Quyền, Triệt

C độ của Hành

K:3 T:5 M 4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :18

SÁT k*

C độ của Hành

K:10 T:5 M 5

H:10 θ:17

C độ của Hạn :47

C độ của Hành

K:13 T:17 M

10

H:6 θ:6

C độ của Hạn :52

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:7 T:4 M 5

H:9 θ:11

C độ của Hạn :36

VI θ,oo , Triệt

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:7 T:4 M 7

H:10 θ:11

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Thìn , tuổi Tân

C độ của Hành

K:11 T:15 M 9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

CỰ t*

CƠ m,* , Lộc

C độ của Hành

K:10 T:14 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:7 T:3 M 3

H:3 θ:8

C độ của Hạn :24

THAM t,o

C độ của Hành

K:8 T:4 M 7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :33

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:3 T:2 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

VŨ k *

C độ của Hành

K:8 T:4 M 7

H:10 θ:18

C độ của Hạn :47

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:10 T:14 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Page 127: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

127

LƢƠNG m Δ, Lộc

C độ của Hành

K:5 T:3 M 4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :18

SÁT k*

C độ của Hành

K:5 T:2 M 3

H:8 θ:15

C độ của Hạn :33

C độ của Hành

K:7 T:6 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :24

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:7 M 8

H:14 θ:13

C độ của Hạn :52

VI θ,oo , Quyền

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:8 M 6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :55

Tử Vi tại Thìn , tuổi Nhâm

C độ của Hành

K:5 T:5 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :17

CỰ t*

CƠ m,* , Triệt

C độ của Hành

K:4 T:4 M 1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:14 T:7 M 5

H:8 θ:10

C độ của Hạn :44

THAM t,o , Triệt

C độ của Hành

K:6 T:3 M 6

H:4 θ:8

C độ của Hạn :27

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:3 T:2 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

VŨ k * , Kỵ

C độ của Hành

K:11 T:7 M 9

H:15 θ:19

C độ của Hạn :61

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:4 T:3 M 2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

Page 128: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

128

LƢƠNG m Δ

C độ của Hành

K:1 T:-1 M -1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-1

SÁT k*

C độ của Hành

K:4 T:6 M 4

H:5 θ:11

C độ của Hạn :30

C độ của Hành

K:13 T:14 M 7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :42

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M 6

H:8 θ:7

C độ của Hạn :30

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:10 T:9 M 9

H:11 θ:9

C độ của Hạn :48

Tử Vi tại Thìn , tuổi Quý

C độ của Hành

K:10 T:9 M 3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :26

CỰ t*

CƠ m,* , Quyền

C độ của Hành

K:13 T:14 M 6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :41

PHÁ t,o , Lộc

C độ của Hành

K:9 T:8 M 6

H:8 θ:11

C độ của Hạn :42

THAM t,o , Kỵ

C độ của Hành

K:5 T:6 M 8

H:5 θ:9

C độ của Hạn :33

NHẬT h,o , Khoa

NGUYỆT t,o,

Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:-2 M 0

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-5

PHỦ θ,oo

VŨ k * ,Triệt

C độ của Hành

K:10 T:5 M 7

H:10 θ:13

C độ của Hạn :45

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:12 T:8 M 5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

Page 129: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

129

VI θ,*

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:14 T:11 M:7

H:14 θ:17

C độ của Hạn :63

C độ của Hành

K:9 T:5 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

C độ của Hành

K:7 T:7 M:4

H:6 θ:9

C độ của Hạn :33

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:15 M:11

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

CƠ m,*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:10 T:14 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Giáp

LIÊM h Δ , Lộc

PHÁ t Δ , Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:8 M:5

H:9 θ:14

C độ của Hạn :45

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :0

C độ của Hành

K:1 T:11 M:9

H:4 θ:3

C độ của Hạn :28

NHẬT h,oo , Kỵ

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:-1 T:1 M:4

H:1 θ:1

C độ của Hạn :6

VŨ k*

THAM t* , Khoa

C độ của Hành

K:13 T:11 M:6

H:10 θ:15

C độ của Hạn :55

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo

C độ của Hành

K:14 T:10 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:10 θ:8

C độ của Hạn :21

Page 130: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

130

VI θ,*

SÁT k,oo , Khoa

C độ của Hành

K:9 T:8 M:2

H:11 θ:15

C độ của Hạn :45

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:5 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

Triệt

C độ của Hành

K:6 T:3 M:2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:16 T:21 M:14

H:8 θ:7

C độ của Hạn :66

CƠ m,*

LƢƠNG m,oo ,

Lộc, Quyền

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Ất

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:6 θ:12

C độ của Hạn :27

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

C độ của Hành

K:12 T:19 M:13

H:7 θ:6

C độ của Hạn :57

NHẬT h,oo

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:5 T:3 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :18

VŨ k*

THAM t*

C độ của Hành

K:8 T:7 M:1

H:7 θ:13

C độ của Hạn :36

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo, Kỵ

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:5 M:4

H:11 θ:9

C độ của Hạn :30

Page 131: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

131

VI θ,*

SÁT k,oo , Triệt

C độ của Hành

K:3 T:-2 M:-3

H:2 θ:7

C độ của Hạn :7

C độ của Hành

K:14 T:11 M:11

H:6 θ:5

C độ của Hạn :47

C độ của Hành

K:6 T:3 M:2

H:5 θ:7

C độ của Hạn :23

C độ của Hành

K:14 T:14 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :47

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:10 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Bính

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:1 T:-2 M:-4

H:-1 θ:10

C độ của Hạn :4

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-6 M:-6

H:-1 θ:-3

C độ của Hạn :-26

C độ của Hành

K:3 T:6 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :19

NHẬT h,oo

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:3 T:2 M:5

H:2 θ:2

C độ của Hạn :14

VŨ k*

THAM t*

C độ của Hành

K:-3 T:-3 M:-4

H:0 θ:6

C độ của Hạn :-4

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo,

Lộc

C độ của Hành

K:9 T:11 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:0

H:5 θ:1

C độ của Hạn :3

Page 132: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

132

VI θ,*

SÁT k,oo ,

C độ của Hành

K: 8 T: 7 M:0

H: 10 θ:14

C độ của Hạn :39

C độ của Hành

K:13 T: 10 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :36

C độ của Hành

K: 9 T:5 M:3

H:6 θ:9

C độ của Hạn :32

C độ của Hành

K:16 T:21 M:12

H: 7 θ:7

C độ của Hạn :63

CƠ m,* Khoa

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K: 16 T: 24

M:11

H: 7 θ:7

C độ của Hạn :65

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Đinh

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ ,

C độ của Hành

K:6 T: 3 M:-1

H:4 θ:12

C độ của Hạn :24

TƢỚNG t, Δ

Triệt

C độ của Hành

K: -5 T:1 M:1

H: 4 θ:2

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:3 T: 11 M:8

H:3 θ:3

C độ của Hạn :28

NHẬT h,oo Triệt

CỰ t,oo Kỵ

C độ của Hành

K: 0 T: 0 M:1

H: 0 θ:0

C độ của Hạn :1

VŨ k*

THAM t*

C độ của Hành

K:7 T: 2 M:-1

H:6 θ:12

C độ của Hạn :26

ĐỒNG t,oo

Quyền

NGUYỆT t,oo,

Lộc

C độ của Hành

K: 26 T:24 M:13

H:7 θ:7

C độ của Hạn :67

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K: 3 T: 3 M:3

H: 11 θ:9

C độ của Hạn :29

Page 133: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

133

VI θ,*

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:2 T:8 M:-1

H:10 θ:9

C độ của Hạn :28

C độ của Hành

K:9 T:5 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

C độ của Hành

K:0 T:1 M:1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :8

C độ của Hành

K:7 T:13 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :38

CƠ m,* , Kỵ

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:3 T:10 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :18

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Mậu

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:-3

H:4 θ:6

C độ của Hạn :3

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

C độ của Hành

K:3 T:9 M:8

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

NHẬT h,oo

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:5 T:3 M:5

H:2 θ:2

C độ của Hạn :17

VŨ k* , Lộc

THAM t* Triệt

C độ của Hành

K:1 T:1 M:-2

H:5 θ:7

C độ của Hạn :12

ĐỒNG t,oo Quyền

NGUYỆT t,oo

Triệt

C độ của Hành

K:2 T:8 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:10 θ:8

C độ của1 Hạn

:21

Page 134: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

134

VI θ,*

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:18 T:13 M:8

H:15 θ:11

C độ của Hạn :65

C độ của Hành

K:13 T:7 M:5

H:5 θ:4

C độ của Hạn :34

C độ của Hành

K:11 T:9 M:5

H:7 θ:10

C độ của Hạn :42

Triệt

C độ của Hành

K:14 T:21 M:12

H:8 θ:7

C độ của Hạn :62

CƠ m,* , Khoa

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Kỷ

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:13 T:10 M:6

H:10 θ:10

C độ của Hạn :49

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:6 T:14 M:12

H:6 θ:5

C độ của Hạn :43

NHẬT h,oo

CỰ t,oo

C độ của Hành

K:3 T:3 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :16

VŨ k* Quyền

THAM t* Lộc

C độ của Hành

K:17 T:12 M:7

H:11 θ:11

C độ của Hạn :58

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:4 T:1 M:2

H:10 θ:8

C độ của Hạn :25

Page 135: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

135

VI θ,*

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:12 T:6 M:1

H:11 θ:15

C độ của Hạn :45

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:13 M:10

H:6 θ:5

C độ của Hạn :46

Triệt

C độ của Hành

K:10 T:14 M:3

H:6 θ:9

C độ của Hạn :42

C độ của Hành

K:13 T:23 M:15

H:8 θ:7

C độ của Hạn :66

CƠ m,*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:7 T:16 M:8

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Canh

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:7 T:3 M:-1

H:6 θ:12

C độ của Hạn :27

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-26

C độ của Hành

K:8 T:17 M:15

H:6 θ:6

C độ của Hạn :52

NHẬT h,oo

CỰ t,oo , Lộc

C độ của Hành

K:6 T:7 M:5

H:4 θ:3

C độ của Hạn :25

VŨ k*

THAM t* ,

Quyền

C độ của Hành

K:8 T:5 M:0

H:7 θ:13

C độ của Hạn :33

ĐỒNG t,oo, Khoa

NGUYỆT t,oo, Kỵ

C độ của Hành

K:7 T:10 M:8

H:4 θ:4

C độ của Hạn :33

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:-1 T:1 M:2

H:10 θ:8

C độ của Hạn :20

Page 136: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

136

VI θ,*

SÁT k,oo , Triệt

C độ của Hành

K:6 T:2 M:-2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :19

C độ của Hành

K:14 T:11 M:9

H:6 θ:5

C độ của Hạn :45

C độ của Hành

K:6 T:3 M:2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:15 T:15 M:11

H:7 θ:5

C độ của Hạn :53

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:10 T:8 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :28

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Tân

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:1 T:-1 M:-4

H:0 θ:5

C độ của Hạn :1

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

C độ của Hành

K:8 T:11 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :37

NHẬT h,oo

CỰ t,oo , Lộc

C độ của Hành

K:6 T:7 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

VŨ k*

THAM t*

C độ của Hành

K:5 T:1 M:-3

H:1 θ:6

C độ của Hạn :10

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo

C độ của Hành

K:10 T:8 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :28

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:0

H:3 θ:2

C độ của Hạn :0

Page 137: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

137

VI θ,*

SÁT k,oo , Quyền

C độ của Hành

K:8 T:3 M:0

H:10 θ:15

C độ của Hạn :36

C độ của Hành

K:8 T:4 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :18

C độ của Hành

K:6 T:3 M:2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:11 T:18 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :46

CƠ m,*

LƢƠNG m,oo,

Lộc

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Nhâm

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:7 T:3 M:-1

H:6 θ:12

C độ của Hạn :27

TƢỚNG t, Δ

Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-9

C độ của Hành

K:3 T:14 M:7

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

NHẬT h,oo

CỰ t,oo Triệt

C độ của Hành

K:0 T:0 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :0

VŨ k*

THAM t* , Kỵ

C độ của Hành

K:12 T:6 M:4

H:9 θ:14

C độ của Hạn :45

ĐỒNG t,oo

NGUYỆT t,oo

C độ của Hành

K:11 T:18 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:8 T:5 M:4

H:12 θ:10

C độ của Hạn :39

Page 138: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

138

VI θ,*

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:2 T:4 M:0

H:10 θ:10

C độ của Hạn :26

C độ của Hành

K:12 T:8 M:7

H:5 θ:4

C độ của Hạn :36

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:0

H:3 θ:1

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:12 T:18 M:12

H:7 θ:6

C độ của Hạn :55

CƠ m,*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:5 T:13 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Tử Vi tại Tỵ , tuổi Quý

LIÊM h Δ

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:-2 T:1 M:-2

H:1 θ:7

C độ của Hạn :5

TƢỚNG t, Δ

C độ của Hành

K:-7 T:0 M:-3

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-9

C độ của Hành

K:11 T:15 M:11

H:6 θ:5

C độ của Hạn :48

NHẬT h,oo

CỰ t,oo , Quyền

C độ của Hành

K:9 T:5 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :28

VŨ k* , Kỵ

THAM t* Triệt

C độ của Hành

K:1 T:3 M:-1

H:5 θ:8

C độ của Hạn :16

ĐỒNG t,oo , Khoa

NGUYỆT t,oo

Triệt

C độ của Hành

K:5 T:13 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :16

Page 139: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

139

CƠ m,*

C độ của Hành

K:-1 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

VI θ*

C độ của Hành

K:9 T:13 M:13

H:16 θ:12

C độ của Hạn :63

C độ của Hành

K:-4 T:2 M:4

H:0 θ:0

C độ của Hạn :2

PHÁ t Δ , Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:3 T:5 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :12

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-5 T:3 M:7

H:6 θ:-1

C độ của Hạn :10

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Giáp

Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:5 M:6

H:1 θ:0

C độ của Hạn :5

NHẬT h,oo , Kỵ

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:4 T:6 M:6

H:3 θ:2

C độ của Hạn :21

PHỦ θ,oo

LIÊM h* , Lộc

C độ của Hành

K:11 T:14 M:13

H:16 θ:9

C độ của Hạn :63

VŨ k,oo

TƢỚNG t* , Khoa

C độ của Hành

K:13 T:15 M:14

H:17 θ:13

C độ của Hạn :72

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-3 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-11

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:4 θ:-2

C độ của Hạn :-6

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:7 T:12 M:9

H:4 θ:3

C độ của Hạn :35

Page 140: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

140

CƠ m,* , Lộc

C độ của Hành

K:-4 T:7 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

VI θ* Khoa

Triệt

C độ của Hành

K:6 T:5 M:9

H:10 θ:4

C độ của Hạn :34

Triệt

C độ của Hành

K:0 T:4 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :9

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:2 T:-1 M:-1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-2

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:2

H:0 θ:-3

C độ của Hạn :-12

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Ất

C độ của Hành

K:0 T:13 M:10

H:4 θ:3

C độ của Hạn :30

NHẬT h,oo Quyền

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:8 T:8 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :31

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:8 T:7 M:9

H:10 θ:12

C độ của Hạn :46

VŨ k,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:6 T:6 M:8

H:8 θ:9

C độ của Hạn :37

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-6 T:6 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :3

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-3 M:-3

H:-1 θ:-5

C độ của Hạn :-22

NGUYỆT t,* Kỵ

C độ của Hành

K:10 T:18 M:12

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

Page 141: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

141

CƠ m,* , Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:1 T:6 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :9

VI θ*

C độ của Hành

K:5 T:4 M:8

H:13 θ:9

C độ của Hạn :39

C độ của Hành

K:1 T:8 M:7

H:3 θ:3

C độ của Hạn :22

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:0 T:0 M:0

H:0 θ:2

C độ của Hạn :2

SÁT k Δ Triệt

C độ của Hành

K:-10 T:-2 M:5

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :-3

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Bính

C độ của Hành

K:-4 T:8 M:8

H:3 θ:2

C độ của Hạn :17

NHẬT h,oo

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:8 T:8 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :30

PHỦ θ,oo

LIÊM h* , Kỵ

C độ của Hành

K:7 T:3 M:9

H:14 θ:9

C độ của Hạn :42

VŨ k,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:4 T:3 M:8

H:13 θ:9

C độ của Hạn :37

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-5 T:2 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-3

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:-1

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-8

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:10 T:11 M:8

H:4 θ:3

C độ của Hạn :36

Page 142: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

142

CƠ m,* , Khoa

C độ của Hành

K:-3 T:13 M:5

H:2 θ:2

C độ của Hạn :19

VI θ*

C độ của Hành

K:1 T:1 M:7

H:12 θ:5

C độ của Hạn :26

C độ của Hành

K:1 T:1 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :5

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-6 M:-3

H:-3 θ:-6

C độ của Hạn :-28

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-4 M:4

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-6

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Đinh

C độ của Hành

K:-6 T:6 M:6

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

NHẬT h,oo Triệt

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:7 T:4 M:8

H:2 θ:2

C độ của Hạn :23

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:4 T:2 M:7

H:10 θ:2

C độ của Hạn :25

VŨ k,oo

TƢỚNG t* , Triệt

C độ của Hành

K:1 T:2 M:7

H:13 θ:8

C độ của Hạn :31

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ , Quyền

C độ của Hành

K:-6 T:6 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :3

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-11 T:-5 M:-2

H:3 θ:-3

C độ của Hạn :-18

NGUYỆT t,* , Lộc

C độ của Hành

K:9 T:18 M:8

H:4 θ:4

C độ của Hạn :43

Page 143: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

143

CƠ m,* , Kỵ

C độ của Hành

K:4 T:8 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :20

VI θ*

C độ của Hành

K:9 T:7 M:9

H:15 θ:11

C độ của Hạn :51

C độ của Hành

K:10 T:9 M:8

H:5 θ:4

C độ của Hạn :36

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:1 T:1 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :2

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:5

H:5 θ:-2

C độ của Hạn :3

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Mậu

C độ của Hành

K:-4 T:8 M:7

H:3 θ:2

C độ của Hạn :16

NHẬT h,oo

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:12 T:10 M:8

H:4 θ:4

C độ của Hạn :38

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:9 T:6 M:7

H:14 θ:7

C độ của Hạn :43

VŨ k,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:7 T:5 M:9

H:14 θ:10

C độ của Hạn :45

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-3

THAM t Δ , Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:-7 T:-1 M:-1

H:4 θ:-2

C độ của Hạn :-7

NGUYỆT t,*

Quyền

C độ của Hành

K:9 T:14 M:10

H:5 θ:4

C độ của Hạn :42

Page 144: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

144

CƠ m,*

C độ của Hành

K:-1 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

VI θ*

C độ của Hành

K:12 T:11 M:12

H:19 θ:12

C độ của Hạn :66

C độ của Hành

K:1 T:6 M:7

H:3 θ:2

C độ của Hạn :19

PHÁ t Δ Triệt

C độ của Hành

K:7 T:7 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:6

H:6 θ:-1

C độ của Hạn :8

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Kỷ

Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:9 M:9

H:3 θ:2

C độ của Hạn :19

NHẬT h,oo ,

Khoa LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:9 T:12 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :39

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:10 T:10 M:11

H:15 θ:8

C độ của Hạn :54

VŨ k,oo , Lộc

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:11 T:11 M:12

H:16 θ:12

C độ của Hạn :62

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:7 T:2 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :8

THAM t Δ ,

Quyền

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:0

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :2

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:10 T:18 M:12

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

Page 145: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

145

CƠ m,*

C độ của Hành

K:-4 T:6 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :4

VI θ* Triệt

C độ của Hành

K:10 T:5 M:9

H:11 θ:9

C độ của Hạn :44

Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:13 M:8

H:3 θ:2

C độ của Hạn :24

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:2 T:1 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :3

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-3 M:4

H:4 θ:-3

C độ của Hạn :-6

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Canh

C độ của Hành

K:-8 T:12 M:8

H:2 θ:1

C độ của Hạn :15

NHẬT h,oo , Lộc

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:10 T:13 M:11

H:6 θ:5

C độ của Hạn :45

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:12 T:9 M:9

H:11 θ:3

C độ của Hạn :44

VŨ k,oo

TƢỚNG t*,

Quyền

C độ của Hành

K:10 T:6 M:9

H:11 θ:8

C độ của Hạn :44

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-11 T:0 M:0

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-15

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-3 M:-3

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-22

NGUYỆT t,*,

Khoa

C độ của Hành

K:11 T:22 M:14

H:9 θ:6

C độ của Hạn :62

Page 146: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

146

CƠ m,* , Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

VI θ*

C độ của Hành

K:7 T:5 M:9

H:11 θ:13

C độ của Hạn :45

C độ của Hành

K:7 T:10 M:8

H:5 θ:4

C độ của Hạn :34

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:-2 T:0 M:2

H:0 θ:2

C độ của Hạn :2

SÁT k Δ , Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:-2 M:5

H:5 θ:0

C độ của Hạn :2

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Tân

C độ của Hành

K:-1 T:7 M:8

H:3 θ:3

C độ của Hạn :20

NHẬT h,oo,

Quyền LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:12 T:10 M:8

H:5 θ:4

C độ của Hạn :39

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:11 T:7 M:10

H:15 θ:10

C độ của Hạn :52

VŨ k,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:7 T:5 M:9

H:14 θ:10

C độ của Hạn :45

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ , Lộc

C độ của Hành

K:-7 T:-5 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :-13

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-3 M:-1

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-7

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:12 T:12 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :42

Page 147: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

147

CƠ m,*

C độ của Hành

K:-1 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

VI θ* , Quyền

C độ của Hành

K:3 T:3 M:8

H:13 θ:6

C độ của Hạn :33

C độ của Hành

K:-2 T:2 M:1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :1

PHÁ t Δ

C độ của Hành

K:-10 T:-5 M:-3

H:-3 θ:-6

C độ của Hạn :-27

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-3 M:4

H:4 θ:-3

C độ của Hạn :-7

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Nhâm

C độ của Hành

K:-7 T:5 M:2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :0

NHẬT h,oo, Lộc

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:6 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:5 T:4 M:8

H:13 θ:3

C độ của Hạn :33

VŨ k,oo , Kỵ

TƢỚNG t* Triệt

C độ của Hành

K:2 T:3 M:8

H:14 θ:7

C độ của Hạn :34

ĐỒNG t Δ

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:7 T:2 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :8

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-1

H:4 θ:-2

C độ của Hạn :-6

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:8 T:10 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Page 148: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

148

CƠ m,*

C độ của Hành

K:7 T:12 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

VI θ*

C độ của Hành

K:9 T:6 M:10

H:15 θ:11

C độ của Hạn :51

C độ của Hành

K:8 T:12 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :38

PHÁ t Δ , Lộc

C độ của Hành

K:0 T:4 M:2

H:1 θ:-1

C độ của Hạn :6

SÁT k Δ

C độ của Hành

K:-7 T:2 M:6

H:6 θ:-1

C độ của Hạn :6

Tử Vi tại Ngọ , tuổi Quý

C độ của Hành

K:2 T:11 M:9

H:4 θ:3

C độ của Hạn :29

NHẬT h,oo

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:9 T:12 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :39

PHỦ θ,oo

LIÊM h*

C độ của Hành

K:7 T:6 M:9

H:14 θ:7

C độ của Hạn :43

VŨ k,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:8 T:9 M:10

H:15 θ:11

C độ của Hạn :53

ĐỒNG t Δ ,

Quyền CỰ t Δ , Triệt

C độ của Hành

K:0 T:6 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :11

THAM t Δ , Kỵ

Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:1

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :0

NGUYỆT t,*

Khoa

C độ của Hành

K:10 T:18 M:12

H:6 θ:3

C độ của Hạn :49

Page 149: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

149

C độ của Hành

K:-2 T:2 M:-2

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-2

CƠ m,o

C độ của Hành

K:20 T:15 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :51

VI θ,oo

PHÁ t,oo , Quyền

C độ của Hành

K:7 T:11 M:3

H:6 θ:5

C độ của Hạn :32

Triệt

C độ của Hành

K:11 T:9 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :34

NHẬT h,oo , Kỵ

C độ của Hành

K:9 T:5 M:1

H:-1 θ:2

C độ của Hạn :16

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Giáp

PHỦ θ,oo ,Triệt

C độ của Hành

K:2 T:5 M:3

H:3 θ:2

C độ của Hạn :15

SÁT k Δ

VŨ k,o , Khoa

C độ của Hành

K:4 T:10 M:2

H:6 θ:4

C độ của Hạn :26

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:11 T:11 M:8

H:5 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:14 T:12 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:11 T:6 M:4

H:8 θ:5

C độ của Hạn :34

CỰ t*

C độ của Hành

K:4 T:4 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :18

THAM t Δ

LIÊM h Δ , Lộc

C độ của Hành

K:5 T:10 M:0

H:5 θ:1

C độ của Hạn :21

Page 150: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

150

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-3

CƠ m,o , Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:19 T:15 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :50

VI θ,oo , Khoa

PHÁ t,oo , Triệt

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-4

H:0 θ:-3

C độ của Hạn :-12

C độ của Hành

K:18 T:13 M:9

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:9 T:5 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :24

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Ất

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :12

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-5 T:0 M:-5

H:1 θ:-2

C độ của Hạn :-11

NGUYỆT t,* , Kỵ

C độ của Hành

K:14 T:13 M:9

H:5 θ:4

C độ của Hạn :45

ĐỒNG t*, Quyền

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:13 T:11 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :34

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:2 T:4 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :16

CỰ t*

C độ của Hành

K:7 T:3 M:6

H:3 θ:2

C độ của Hạn :21

THAM t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-3 M:-5

H:-1 θ:-4

C độ của Hạn :-18

Page 151: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

151

Triệt

C độ của Hành

K:-6 T:-3 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-12

CƠ m,o , Quyền

C độ của Hành

K:25 T:21 M:8

H:7 θ:7

C độ của Hạn :68

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-6

C độ của Hành

K:14 T:14 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :41

NHẬT h,oo , Triệt

C độ của Hành

K:12 T:6 M:3

H:-3 θ:2

C độ của Hạn :20

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Bính

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:3 θ:1

C độ của Hạn :10

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:-3

H:5 θ:0

C độ của Hạn :-3

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:19 T:18 M:9

H:6 θ:6

C độ của Hạn :58

ĐỒNG t* , Lộc

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:17 T:18 M:8

H:6 θ:6

C độ của Hạn :55

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:8 T: 5 M:4

H:10 θ:6

C độ của Hạn :33

CỰ t*

C độ của Hành

K:11 T:7 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :27

THAM t Δ

LIÊM h Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:5 T:-2 M:-4

H:1 θ:-2

C độ của Hạn :-2

Page 152: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

152

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn -3

CƠ m,o , Khoa

C độ của Hành

K:14 T:17 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:1 T:1 M:-1

H:3 θ:0

C độ của Hạn :4

C độ của Hành

K:7 T:4 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :21

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:10 T:9 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :34

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Đinh

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :12

SÁT k Δ

VŨ k,o , Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-3

NGUYỆT t*, Lộc

C độ của Hành

K:13 T:15 M:11

H:7 θ:6

C độ của Hạn :51

ĐỒNG t* , Quyền

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:16 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:7 T:3 M:3

H:6 θ:4

C độ của Hạn :23

CỰ t* , Kỵ

C độ của Hành

K:5 T:8 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

THAM t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-3

Page 153: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

153

C độ của Hành

K:-3 T:2 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-1

CƠ m,o , Kỵ

C độ của Hành

K:17 T:11 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :41

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:-1 T:3 M:-2

H:3 θ:0

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:10 T:11 M:7

H:3 θ:3

C độ của Hạn :34

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:13 T:5 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Mậu

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:1

H:4 θ:-1

C độ của Hạn :5

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:1 T:2 M:-1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :12

NGUYỆT t,*

Quyền

C độ của Hành

K:18 T:12 M:9

H:6 θ:5

C độ của Hạn :50

ĐỒNG t*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:14 T:12 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

TƢỚNG t,o Triệt

C độ của Hành

K:6 T:4 M:3

H:9 θ:5

C độ của Hạn :27

CỰ t* Triệt

C độ của Hành

K:0 T:2 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :10

THAM t Δ

LIÊM h Δ , Lộc

C độ của Hành

K:1 T:3 M:-1

H:3 θ:0

C độ của Hạn :6

Page 154: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

154

C độ của Hành

K:1 T:2 M:-3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :0

CƠ m,o

C độ của Hành

K:21 T:19 M:8

H:6 θ:6

C độ của Hạn :50

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:6 T:6 M:5

H:0 θ:2

C độ của Hạn :19

Triệt

C độ của Hành

K:17 T:15 M:12

H:6 θ:6

C độ của Hạn :56

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:13 T:7 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :33

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Kỷ

PHỦ θ,oo , Triệt

C độ của Hành

K:3 T:5 M:3

H:3 θ:0

C độ của Hạn :14

SÁT k Δ

VŨ k,o , Lộc

C độ của Hành

K:4 T:5 M:-1

H:5 θ:1

C độ của Hạn :14

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:16 T:17 M:11

H:7 θ:6

C độ của Hạn :57

ĐỒNG t* , Khoa

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:15 T:16 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :47

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:7 T:4 M:3

H:7 θ:4

C độ của Hạn :25

CỰ t*

C độ của Hành

K:8 T:6 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

THAM t Δ

LIÊM h Δ , Quyền

C độ của Hành

K:4 T:5 M:-1

H:3 θ:3

C độ của Hạn :14

Page 155: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

155

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-3

CƠ m,o Triệt

C độ của Hành

K:16 T:13 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :43

VI θ,oo

PHÁ t,oo , Triệt

C độ của Hành

K:2 T:0 M:-4

H:1 θ:1

C độ của Hạn :0

C độ của Hành

K:11 T:13 M:6

H:5 θ:4

C độ của Hạn :39

NHẬT h,oo , Lộc

C độ của Hành

K:15 T:15 M:10

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Canh

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:3 M:3

H:6 θ:3

C độ của Hạn :21

SÁT k Δ

VŨ k,o , Quyền

C độ của Hành

K:0 T:1 M:-3

H:4 θ:0

C độ của Hạn :2

NGUYỆT t,*

Khoa

C độ của Hành

K:12 T:17 M:11

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

ĐỒNG t*

LƢƠNG m,oo ,

Kỵ

C độ của Hành

K:10 T:12 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :33

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:5 T:3 M:2

H:6 θ:4

C độ của Hạn :20

CỰ t*

C độ của Hành

K:8 T:8 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :30

THAM t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:0 T:0 M:-4

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-4

Page 156: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

156

Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:-3 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-5

CƠ m,o

C độ của Hành

K:25 T:21 M:9

H:7 θ:7

C độ của Hạn :69

VI θ,oo

PHÁ t,oo

C độ của Hành

K:2 T:0 M:-2

H:3 θ:0

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:18 T:16 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :51

NHẬT h,oo Triệt

C độ của Hành

K:13 T:10 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :33

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Tân

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:2 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :11

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:0 T:0 M:-2

H:6 θ:1

C độ của Hạn :5

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:18 T:14 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :50

ĐỒNG t*, Quyền

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:18 T:14 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:8 T:5 M:4

H:10 θ:6

C độ của Hạn :33

CỰ t* , Lộc

C độ của Hành

K:8 T:9 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :27

THAM t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:0 T:1 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :1

Page 157: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

157

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-3

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-3

CƠ m,o

C độ của Hành

K:16 T:12 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :40

VI θ,oo

PHÁ t,oo Quyền

C độ của Hành

K:5 T:2 M:-1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :12

C độ của Hành

K:10 T:8 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :32

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:13 T:7 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn : 33

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Nhâm

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:2 T:1 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :13

SÁT k Δ , Kỵ

VŨ k,o Triệt

C độ của Hành

K:3 T:2 M:-1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :14

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:11 T:10 M:7

H:3 θ:4

C độ của Hạn :35

ĐỒNG t* Lộc

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:10 T:9 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :29

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:12 T:7 M:5

H:11 θ:7

C độ của Hạn :42

CỰ t*

C độ của Hành

K:8 T:6 M:6

H:4 θ:3

C độ của Hạn :27

THAM t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-2

H:3 θ:1

C độ của Hạn :5

Page 158: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

158

C độ của Hành

K:-6 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-16

CƠ m,o

C độ của Hành

K:18 T:17 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :52

VI θ,oo

PHÁ t,oo , Lộc

C độ của Hành

K:-1 T:2 M:-2

H:1 θ:-1

C độ của Hạn :-1

C độ của Hành

K:11 T:10 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :35

NHẬT h,oo

C độ của Hành

K:11 T:9 M:7

H:4 θ:3

C độ của Hạn :34

Tử Vi tại Mùi , tuỗi Quý

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:1

H:4 θ:0

C độ của Hạn :6

SÁT k Δ

VŨ k,o

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:-1

H:6 θ:1

C độ của Hạn :6

NGUYỆT t*,

Khoa

C độ của Hành

K:16 T:17 M:11

H:7 θ:6

C độ của Hạn :57

ĐỒNG t*

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:15 T:16 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :48

TƢỚNG t,o ,

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:8 M:5

H:10 θ:6

C độ của Hạn :36

CỰ t* , Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:5 T:5 M:5

H:3 θ:2

C độ của Hạn :20

THAM t Δ

LIÊM h Δ , Kỵ

C độ của Hành

K:-4 T:2 M:-2

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-3

Page 159: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

159

NHẬT h,* , Kỵ

C độ của Hành

K:2 T:3 M:7

H:4 θ:2

C độ của Hạn :18

PHÁ t* , Quyền

C độ của Hành

K:25 T:18 M:11

H:8 θ:12

C độ của Hạn :74

CƠ m,o

C độ của Hành

K:6 T:6 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :24

VI θ*

PHỦ θ* Triệt

C độ của Hành

K:12 T:14 M:11

H:11 θ:18

C độ của Hạn :66

VŨ k* Khoa

C độ của Hành

K:14 T:14 M:11

H:14 θ:13

C độ của Hạn :66

Tử Vi tị Thân , tuổi Giáp

NGUYỆT t,* Triệt

C độ của Hành

K:2 T:3 M:7

H:4 θ:2

C độ của Hạn :18

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:7 T:5 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :21

THAM t,oo

C độ của Hành

K:21 T:13 M:7

H:6 θ:16

C độ của Hạn :63

SÁT k *

C độ của Hành

K:17 T:8 M:4

H:8 θ:11

C độ của Hạn :48

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:1 T:4 M:7

H:4 θ:2

C độ của Hạn :18

LIÊM h,oo

TƢỚNG t* Lộc

C độ của Hành

K:22 T:20 M:12

H:12 θ:14

C độ của Hạn :80

CỰ t,o

C độ của Hành

K:2 T:3 M:8

H:5 θ:3

C độ của Hạn :21

Page 160: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

160

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:10 T:7 M:10

H:4 θ:4

C độ của Hạn :35

PHÁ t* Triệt

C độ của Hành

K:16 T:8 M:7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :45

CƠ m,o Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:8 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :28

VI θ*

PHỦ θ* Khoa

C độ của Hành

K:16 T:12 M:9

H:18 θ:21

C độ của Hạn :76

VŨ k*

C độ của Hành

K:17 T:13 M:11

H:18 θ:16

C độ của Hạn :75

Tử Vi tị Thân , tuổi Ất

NGUYỆT t* Kỵ

C độ của Hành

K:10 T:7 M:9

H:6 θ:4

C độ của Hạn :36

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:6 T:5 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :18

THAM t,oo

C độ của Hành

K:12 T:5 M:3

H:3 θ:13

C độ của Hạn :36

SÁT k *

C độ của Hành

K:12 T:10 M:6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :57

LƢƠNG m,o

Quyền

C độ của Hành

K:8 T:8 M:9

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:15 T:12 M:10

H:17 θ:15

C độ của Hạn :69

CỰ t,o

C độ của Hành

K:5 T:5 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :27

Page 161: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

161

NHẬT h,* Triệt

C độ của Hành

K:9 T:6 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :26

PHÁ t*

C độ của Hành

K:16 T:7 M:8

H:4 θ:8

C độ của Hạn :43

CƠ m,o Quyền

C độ của Hành

K:9 T:12 M:7

H:6 θ:6

C độ của Hạn :40

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:8 T:5 M:5

H:15 θ:15

C độ của Hạn :48

VŨ k* Triệt

C độ của Hành

K:7 T:5 M:7

H:15 θ:10

C độ của Hạn :44

Tử Vi tị Thân , tuổi Bính

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:10 T:8 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :32

ĐỒNG t,o Lộc

C độ của Hành

K:14 T:13 M:7

H:6 θ:6

C độ của Hạn :46

THAM t,oo

C độ của Hành

K:13 T:6 M:3

H:3 θ:10

C độ của Hạn :35

SÁT k *

C độ của Hành

K:15 T:8 M:5

H:15 θ:14

C độ của Hạn :57

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:12 T:9 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :35

LIÊM h,oo

TƢỚNG t* Kỵ

C độ của Hành

K:12 T:7 M:7

H:15 θ:10

C độ của Hạn :51

CỰ t,o

C độ của Hành

K:10 T:10 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :39

Page 162: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

162

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:7 T:9 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :36

PHÁ t*

C độ của Hành

K:18 T:9 M:7

H:5 θ:4

C độ của Hạn :43

CƠ m,o Khoa

C độ của Hành

K:5 T:8 M:4

H:3 θ:9

C độ của Hạn :29

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:7 M:8

H:16 θ:16

C độ của Hạn :60

VŨ k*

C độ của Hành

K:16 T:9 M:9

H:17 θ:15

C độ của Hạn :66

Tử Vi tị Thân , tuổi Đinh

NGUYỆT t,* Lộc

C độ của Hành

K:11 T:11 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :42

ĐỒNG t,o Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:13 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :36

THAM t,oo

C độ của Hành

K:14 T:6 M:3

H:3 θ:10

C độ của Hạn :36

SÁT k * Triệt

C độ của Hành

K:13 T:7 M:4

H:14 θ:10

C độ của Hạn :48

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:11 T:16 M:13

H:8 θ:6

C độ của Hạn :54

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:18 T:10 M:9

H:17 θ:12

C độ của Hạn :66

CỰ t,o Kỵ

C độ của Hành

K:3 T:7 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :27

Page 163: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

163

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:13 T:7 M:9

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

PHÁ t*

C độ của Hành

K:16 T:11 M:7

H:5 θ:6

C độ của Hạn :45

CƠ m,o Kỵ

C độ của Hành

K:1 T:2 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :9

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:10 T:5 M:6

H:15 θ:18

C độ của Hạn :54

VŨ k*

C độ của Hành

K:12 T:10 M:8

H:16 θ:11

C độ của Hạn :57

Tử Vi tị Thân , tuổi Mậu

NGUYỆT t,*

Quyền

C độ của Hành

K:13 T:7 M:9

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:11 T:7 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :30

THAM t,oo Lộc

C độ của Hành

K:17 T:11 M:6

H:5 θ:15

C độ của Hạn :54

SÁT k *

C độ của Hành

K:17 T:9 M:6

H:16 θ:15

C độ của Hạn :63

LƢƠNG m,o

Triệt

C độ của Hành

K:8 T:6 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :31

LIÊM h,oo

TƢỚNG t* Triệt

C độ của Hành

K:13 T:7 M:5

H:15 θ:10

C độ của Hạn :50

CỰ t,o

C độ của Hành

K:2 T:3 M:8

H:5 θ:3

C độ của Hạn :21

Page 164: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

164

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:7 T:7 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :34

PHÁ t*

C độ của Hành

K:24 T:12 M:9

H:7 θ:11

C độ của Hạn :63

CƠ m,o

C độ của Hành

K:7 T:10 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :33

VI θ*

PHỦ θ* Triệt

C độ của Hành

K:14 T:10 M:8

H:10 θ:18

C độ của Hạn :60

VŨ k* Lộc

C độ của Hành

K:19 T:12 M:10

H:11 θ:13

C độ của Hạn :65

Tử Vi tị Thân , tuổi Kỷ

NGUYỆT t,* Triệt

C độ của Hành

K:7 T:7 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :34

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:7 T:5 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :21

THAM t,oo

Quyền

C độ của Hành

K:21 T:12 M:7

H:6 θ:16

C độ của Hạn :62

SÁT k *

C độ của Hành

K:17 T:10 M:4

H:8 θ:14

C độ của Hạn :53

LƢƠNG m,o

Khoa

C độ của Hành

K:8 T:6 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :34

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:15 T:12 M:8

H:10 θ:12

C độ của Hạn :57

CỰ t,o

C độ của Hành

K:6 T:5 M:9

H: 6 θ:4

C độ của Hạn :31

Page 165: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

165

NHẬT h,* Lộc

C độ của Hành

K:12 T:14 M:13

H:8 θ:6

C độ của Hạn :53

PHÁ t* Triệt

C độ của Hành

K:16 T:8 M:7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :45

CƠ m,o Triệt

C độ của Hành

K:0 T:3 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :9

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:19 T:9 M:10

H:18 θ:15

C độ của Hạn :61

VŨ k* Quyền

C độ của Hành

K:20 T:10 M:10

H:18 θ:16

C độ của Hạn :74

Tử Vi tị Thân , tuổi Canh

NGUYỆT t,*

Khoa

C độ của Hành

K:11 T:13 M:14

H:7 θ:5

C độ của Hạn :50

ĐỒNG t,o Kỵ

C độ của Hành

K:7 T:7 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :24

THAM t,oo

C độ của Hành

K:13 T:6 M:4

H:4 θ:14

C độ của Hạn :41

SÁT k *

C độ của Hành

K:11 T:6 M:4

H:14 θ:13

C độ của Hạn :48

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:10 T:14 M:12

H:10 θ:5

C độ của Hạn :51

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:18 T:10 M:9

H:17 θ:15

C độ của Hạn :69

CỰ t,o

C độ của Hành

K:2 T:5 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :24

Page 166: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

166

NHẬT h,* Triệt

C độ của Hành

K:14 T:12 M:6

H:6 θ:5

C độ của Hạn :43

PHÁ t*

C độ của Hành

K:20 T:10 M:8

H:6 θ:10

C độ của Hạn :54

CƠ m,o

C độ của Hành

K:11 T:12 M:7

H:6 θ:6

C độ của Hạn :42

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:13 T:7 M:8

H:16 θ:16

C độ của Hạn :60

VŨ k* Triệt

C độ của Hành

K:12 T:7 M:8

H:16 θ:11

C độ của Hạn :54

Tử Vi tị Thân , tuổi Tân

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:13 T:8 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :35

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:12 T:14 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :42

THAM t,oo

C độ của Hành

K:14 T:6 M:3

H:3 θ:11

C độ của Hạn :37

SÁT k *

C độ của Hành

K:15 T:8 M:5

H:15 θ:14

C độ của Hạn :57

LƢƠNG m,o

Quyền

C độ của Hành

K:12 T:9 M:6

H:5 θ:4

C độ của Hạn :36

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:16 T:9 M:8

H:16 θ:11

C độ của Hạn :60

CỰ t,o Lộc

C độ của Hành

K:6 T:8 M:7

H:5 θ:4

C độ của Hạn :30

Page 167: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

167

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:11 T:11 M:11

H:7 θ:5

C độ của Hạn :45

PHÁ t*

C độ của Hành

K:17 T:9 M:7

H:5 θ:6

C độ của Hạn :44

CƠ m,o

C độ của Hành

K:5 T:9 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :28

VI θ*

PHỦ θ* Quyền

C độ của Hành

K:12 T:7 M:8

H:16 θ:9

C độ của Hạn :52

VŨ k* Kỵ

C độ của Hành

K:16 T:10 M:9

H:17 θ:14

C độ của Hạn :66

Tử Vi tị Thân , tuổi Nhâm

NGUYỆT t,*

C độ của Hành

K:9 T:10 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t,o Triệt

C độ của Hành

K:9 T:6 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :24

THAM t,oo

C độ của Hành

K:7 T:4 M:2

H:2 θ:8

C độ của Hạn :23

SÁT k * Triệt

C độ của Hành

K:16 T:7 M:5

H:15 θ:9

C độ của Hạn :52

LƢƠNG m,o Lộc

C độ của Hành

K:10 T:12 M:11

H:7 θ:5

C độ của Hạn :45

LIÊM h,oo

TƢỚNG t*

C độ của Hành

K:18 T:11 M:9

H:17 θ:15

C độ của Hạn :70

CỰ t,o

C độ của Hành

K:4 T:4 M:8

H:5 θ:3

C độ của Hạn :24

Page 168: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

168

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:14 T:11 M:11

H:7 θ:5

C độ của Hạn :48

PHÁ t* Lộc

C độ của Hành

K:12 T:10 M:5

H:4 θ:8

C độ của Hạn :39

CƠ m,o

C độ của Hành

K:8 T:6 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :26

VI θ*

PHỦ θ*

C độ của Hành

K:10 T:5 M:5

H:15 θ:18

C độ của Hạn :53

VŨ k*

C độ của Hành

K:7 T:4 M:4

H:14 θ:12

C độ của Hạn :41

Tử Vi tị Thân , tuổi Quý

NGUYỆT t,*

Khoa

C độ của Hành

K:10 T:9 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:16 T:15 M:6

H:6 θ:6

C độ của Hạn :49

THAM t,oo Kỵ

C độ của Hành

K:13 T:9 M:4

H:4 θ:14

C độ của Hạn :44

SÁT k *

C độ của Hành

K:18 T:10 M:6

H:15 θ:14

C độ của Hạn :63

LƢƠNG m,o Triệt

C độ của Hành

K:9 T:10 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

LIÊM h,oo

TƢỚNG t* Triệt

C độ của Hành

K:14 T:11 M:6

H:16 θ:14

C độ của Hạn :61

CỰ t,o Quyền

C độ của Hành

K:10 T:8 M:10

H:5 θ:5

C độ của Hạn :38

Page 169: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

169

PHÁ t Δ , Quyền

VŨ k Δ , Khoa

C độ của Hành

K:3 T:9 M:6

H:5 θ:2

C độ của Hạn :25

NHẬT h* Kỵ

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:6

H:2 θ:1

C độ của Hạn :4

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:6 T:8 M:7

H:8 θ:6

C độ của Hạn :35

NGUYỆT t,oo

CƠ moo Triệt

C độ của Hành

K:9 T:9 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :26

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:5 T:6 M:3

H:1 θ:1

C độ của Hạn :16

Tử Vi tại Dậu , tuổi Giáp

VI θ,oo

THAM t Δ Triệt

C độ của Hành

K:1 T:9 M:5

H:4 θ:3

C độ của Hạn :22

C độ của Hành

K:2 T:2 M:2

H:6 θ:3

C độ của Hạn :15

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:5

H:2 θ:0

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:4

H:1 θ:-1

C độ của Hạn :-2

SÁT k,o Lộc

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:2 T:10 M:7

H:8 θ:6

C độ của Hạn :33

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:6 T:8 M:9

H:4 θ:2

C độ của Hạn :29

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:2 T:5 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :16

Page 170: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

170

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-4 T:3 M:4

H:9 θ:0

C độ của Hạn :12

NHẬT h,* Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:6 M:4

H:0 θ:1

C độ của Hạn :9

PHỦ θ,oo Triệt

C độ của Hành

K:13 T:3 M:4

H:4 θ:4

C độ của Hạn :28

NGUYỆT t,oo Lộc

CƠ m,oo Kỵ

C độ của Hành

K:10 T:17 M:8

H:4 θ:4

C độ của Hạn :43

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:6 T:15 M:10

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Dậu , tuổi Ất

VI θ,oo

THAM t Δ , Khoa

C độ của Hành

K:-6 T:2 M:3

H:4 θ:0

C độ của Hạn :3

C độ của Hành

K:0 T:4 M:3

H:3 θ:2

C độ của Hạn :12

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:2 T:1 M:2

H:1 θ:0

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:-2 T:6 M:5

H:2 θ:1

C độ của Hạn :12

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-8 T:2 M:3

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :1

LƢƠNG m,oo

Quyền

C độ của Hành

K:13 T:17 M:10

H:6 θ:5

C độ của Hạn :51

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-4 T:-2 M:-1

H:0 θ:-4

C độ của Hạn :-11

Page 171: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

171

PHÁ t Δ Triệt

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-4 T:1 M:3

H:5 θ:4

C độ của Hạn :9

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:7

H:3 θ:1

C độ của Hạn :12

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:2 M:4

H:6 θ:4

C độ của Hạn :16

NGUYỆT t,oo

CƠ m,oo Quyền

C độ của Hành

K:12 T:14 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :41

ĐỒNG t* Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:8 T:12 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :32

Tử Vi tại Dậu , tuổi Bính

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:2

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:4

C độ của Hạn :15

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:-1 T:1 M:6

H:2 θ:0

C độ của Hạn :8

C độ của Hành

K:6 T:7 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :30

SÁT k,o

LIÊM h,o Kỵ

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:3

H:8 θ:2

C độ của Hạn :7

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:13 T:15 M:13

H:7 θ:5

C độ của Hạn :53

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:1 T:1 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :10

Page 172: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

172

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-1 M:2

H:4 θ:0

C độ của Hạn :-2

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:6

H:2 θ:0

C độ của Hạn :3

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :27

NGUYỆT t,oo Lộc

CƠ m,oo Khoa

C độ của Hành

K:16 T:23 M:9

H:7 θ:7

C độ của Hạn :62

ĐỒNG t* Quyền

C độ của Hành

K:9 T:16 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :44

Tử Vi tại Dậu , tuổi Đinh

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-6 T:-2 M:1

H:4 θ:-2

C độ của Hạn :-5

Triệt

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:3

C độ của Hạn :14

CỰ t Δ Kỵ

C độ của Hành

K:3 T:2 M:6

H:3 θ:1

C độ của Hạn :15

Triệt

C độ của Hành

K:2 T:9 M:9

H:5 θ:3

C độ của Hạn :28

SÁT k,o

LIÊM h,o Kỵ

C độ của Hành

K:-6 T:-1 M:2

H:6 θ:0

C độ của Hạn :1

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:17 T:21 M:16

H:10 θ:8

C độ của Hạn :72

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:0

H:3 θ:-2

C độ của Hạn :-2

Page 173: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

173

PHÁ t Δ

VŨ k Δ

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:1

H:3 θ:-1

C độ của Hạn :-2

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:5

H:2 θ:0

C độ của Hạn :4

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:4 T:2 M:2

H:5 θ:4

C độ của Hạn :17

NGUYỆT t,oo Kỵ

CƠ m,oo Quyền

C độ của Hành

K:11 T:10 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:7 T:8 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :22

Tử Vi tại Dậu , tuổi Mậu

VI θ,oo

THAM t Δ Lộc

C độ của Hành

K:-8 T:0 M:1

H:3 θ:-2

C độ của Hạn :-6

C độ của Hành

K:1 T:6 M:4

H:9 θ:5

C độ của Hạn :25

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:3 T:2 M:6

H:3 θ:1

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:2 T:5 M:8

H:4 θ:2

C độ của Hạn :21

SÁT k,o Triệt

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-7 T:1 M:2

H:6 θ:0

C độ của Hạn :2

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:11 M:10

H:6 θ:4

C độ của Hạn :43

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-3 T:-1 M:0

H:3 θ:-2

C độ của Hạn :-3

Page 174: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

174

PHÁ t Δ

VŨ k Δ Lộc

C độ của Hành

K:-1 T:4 M:4

H:3 θ0:

C độ của Hạn :10

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:-1 T:7 M:9

H:4 θ:2

C độ của Hạn :21

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :27

NGUYỆT t,oo

CƠ m,oo Triệt

C độ của Hành

K:10 T:13 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :35

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:6 T:11 M:5

H:2 θ:2

C độ của Hạn :26

Tử Vi tại Dậu , tuổi Kỷ

VI θ,oo Quyền

THAM t Δ Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :7

C độ của Hành

K:4 T:2 M:2

H:6 θ:3

C độ của Hạn :17

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:3 T:2 M:6

H:3 θ:1

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:-1 T:1 M:6

H:2 θ:0

C độ của Hạn :8

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-1 T:4 M:4

H:6 θ:0

C độ của Hạn :13

LƢƠNG m,oo

Khoa

C độ của Hành

K:11 T:14 M:12

H:6 θ:4

C độ của Hạn :47

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:2

H:4 θ:2

C độ của Hạn :9

Page 175: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

175

PHÁ t Δ

VŨ k Δ Quyền

C độ của Hành

K:-2 T:2 M:3

H:6 θ:2

C độ của Hạn :11

NHẬT h,* Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:3 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :3

PHỦ θ,oo Triệt

C độ của Hành

K:4 T:3 M:4

H:5 θ:4

C độ của Hạn :20

NGUYỆT t,oo

CƠ moo Khoa

C độ của Hành

K:9 T:15 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :37

ĐỒNG t* Lộc

C độ của Hành

K:1 T:13 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :26

Tử Vi tại Dậu , tuổi Canh

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-4 T:2 M:2

H:4 θ:2

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:1

H:5 θ:1

C độ của Hạn :6

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:0 T:3 M:1

H:-1 θ:-1

C độ của Hạn :2

C độ của Hành

K:3 T:10 M:6

H:2 θ:2

C độ của Hạn :23

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:2

H:5 θ:-1

C độ của Hạn :1

LƢƠNG m,oo

C độ của Hành

K:10 T:14 M:10

H:4 θ:4

C độ của Hạn :42

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:0

H:2 θ:-2

C độ của Hạn :-1

Page 176: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

176

PHÁ t Δ

VŨ k Δ Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:1 M:4

H:6 θ:7

C độ của Hạn :17

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:3 T:9 M:10

H:5 θ:3

C độ của Hạn :30

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :27

NGUYỆT t,oo

CƠ m,oo

C độ của Hành

K:12 T:13 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t* Triệt

C độ của Hành

K:4 T:15 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :34

Tử Vi tại Dậu , tuổi Tân

VI θ,oo

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-3 T:0 M:3

H:5 θ:2

C độ của Hạn :7

C độ của Hành

K:0 T:9 M:2

H:8 θ:4

C độ của Hạn :23

CỰ t Δ Lộc

C độ của Hành

K:0 T:4 M:7

H:3 θ:1

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:3 T:9 M:10

H:5 θ:3

C độ của Hạn :30

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-2 T:1 M:4

H:9 θ:3

C độ của Hạn :15

LƢƠNG m,oo

Quyền

C độ của Hành

K:13 T:14 M:13

H:7 θ:5

C độ của Hạn :52

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:1 T:1 M:2

H:5 θ:1

C độ của Hạn :10

Page 177: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

177

PHÁ t Δ

VŨ k Δ Kỵ

C độ của Hành

K:-5 T:-1 M:2

H:4 θ:0

C độ của Hạn :0

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:-1 T:7 M:9

H:4 θ:2

C độ của Hạn :21

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:5

H:7 θ:6

C độ của Hạn :27

NGUYỆT t,oo

CƠ m,oo

C độ của Hành

K:14 T:17 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :49

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:9 T:15 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Dậu , tuổi Nhâm

VI θ,oo Quyền

THAM t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:-2 M:1

H:3 θ:-1

C độ của Hạn :-6

Triệt

C độ của Hành

K:4 T:3 M:3

H:9 θ:5

C độ của Hạn :24

CỰ t Δ

C độ của Hành

K:3 T:2 M:6

H:3 θ:1

C độ của Hạn :15

Triệt

C độ của Hành

K:2 T:5 M:8

H:4 θ:2

C độ của Hạn :21

SÁT k,o

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-7 T:-1 M:2

H:7 θ:1

C độ của Hạn :2

LƢƠNG m,oo

Lộc

C độ của Hành

K:14 T:18 M:14

H:8 θ:6

C độ của Hạn :60

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-7 T:-3 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-12

Page 178: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

178

PHÁ t Δ

VŨ k Δ Lộc

C độ của Hành

K:-10 T:-1 M:-1

H:2 θ:-3

C độ của Hạn :-13

NHẬT h,*

C độ của Hành

K:1 T:1 M:5

H:3 θ:1

C độ của Hạn :11

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:2 M:2

H:5 θ:3

C độ của Hạn :15

NGUYỆT t,oo

CƠ m,oo Khoa

C độ của Hành

K:12 T:13 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

ĐỒNG t*

C độ của Hành

K:12 T:13 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Tử Vi tại Dậu , tuổi Quý

VI θ,oo

THAM t Δ Kỵ

C độ của Hành

K:-12 T:-4 M:-1

H:1 θ:-4

C độ của Hạn :-20

C độ của Hành

K:-4 T:-1 M:1

H:7 θ:3

C độ của Hạn :6

CỰ t Δ Quyền

C độ của Hành

K:7 T:4 M:7

H:4 θ:2

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:7 T:11 M:11

H:6 θ:4

C độ của Hạn :39

SÁT k,o Triệt

LIÊM h,o

C độ của Hành

K:-11 T:-1 M:0

H:7 θ:-2

C độ của Hạn :-7

LƢƠNG m,oo

Triệt

C độ của Hành

K:13 T:12 M:12

H:7 θ:5

C độ của Hạn :49

TƢỚNG t,o

C độ của Hành

K:-2 T:3 M:2

H:4 θ:2

C độ của Hạn :9

Page 179: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

179

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:5 T:6 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :17

PHỦ θ*

VŨ k,oo Khoa

C độ của Hành

K:14 T:12 M:13

H:17 θ:15

C độ của Hạn :71

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o Kỵ

C độ của Hành

K:0 T:2 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :9

THAM t,o Triệt

C độ của Hành

K:11 T:10 M:10

H:7 θ:11

C độ của Hạn :49

PHÁ t,o Quyền

C độ của Hành

K:14 T:7 M:5

H:8 θ:10

C độ của Hạn :42

Tử Vi tạiTuất, tuổi Giáp

CỰ t*

CƠ m,* Triệt

C độ của Hành

K:4 T:3 M:1

H:1 θ:1

C độ của Hạn :10

C độ của Hành

K:2 T:4 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :13

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:17 T:17 M:14

H:14 θ:15

C độ của Hạn :77

LIÊM h,oo , Lộc

C độ của Hành

K:11 T:14 M:12

H:16 θ:13

C độ của Hạn :66

C độ của Hành

K:3 T:4 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :14

SÁT k*

C độ của Hành

K:13 T:11 M:7

H:11 θ:16

C độ của Hạn :58

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:3 T:3 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :12

Page 180: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

180

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:15 T:18 M:8

H:6 θ:6

C độ của Hạn :53

PHỦ θ* Triệt

VŨ k,oo

C độ của Hành

K:12 T:9 M:9

H:11 θ:13

C độ của Hạn :54

NHẬT h,o Kỵ

NGUYỆT t,o Triệt

C độ của Hành

K:5 T:4 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :15

THAM t,o

C độ của Hành

K:7 T:4 M:7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :32

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:13 T:10 M:7

H:9 θ:12

C độ của Hạn :51

Tử Vi tạiTuất, tuổi Ất

CỰ t*

CƠ m,* Lộc

C độ của Hành

K:10 T:14 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

C độ của Hành

K:15 T:18 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :50

VI θ,oo Khoa

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:10 T:9 M:9

H:11 θ:8

C độ của Hạn :47

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:9 M:9

H:17 θ:8

C độ của Hạn :53

C độ của Hành

K:10 T:14 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :38

SÁT k*

C độ của Hành

K:8 T:3 M:3

H:5 θ:10

C độ của Hạn :29

LƢƠNG m,o

Quyền

C độ của Hành

K:4 T:5 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :18

ĐỒNG t,o Lộc

Triệt

C độ của Hành

PHỦ θ*

VŨ k,oo

C độ của Hành

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

THAM t,o

C độ của Hành

K:2 T:1 M:5

Page 181: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

181

K:13 T:15 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :43

K:8 T:7 M:8

H:14 θ:16

C độ của Hạn :53

K:4 T:4 M:4

H:3 θ:3

C độ của Hạn :18

H:3 θ:7

C độ của Hạn :18

PHÁ t,o Triệt

C độ của Hành

K:10 T:5 M:4

H:7 θ:10

C độ của Hạn :36

Tử Vi tạiTuất, tuổi Bính

CỰ t*

CƠ m* Quyền

C độ của Hành

K:12 T:13 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :37

C độ của Hành

K:15 T:16 M:9

H:6 θ:6

C độ của Hạn :52

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:5 T:4 M:7

H:13 θ:10

C độ của Hạn :39

LIÊM h,oo Kỵ

C độ của Hành

K:5 T:6 M:8

H:14 θ:11

C độ của Hạn :44

C độ của Hành

K:16 T:14 M:9

H:5 θ:5

C độ của Hạn :49

SÁT k*

C độ của Hành

K:8 T:12 M:4

H:9 θ:14

C độ của Hạn :47

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:5 T:6 M:5

H:8 θ:3

C độ của Hạn :27

Page 182: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

182

ĐỒNG t,o Quyền

C độ của Hành

K:11 T:16 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

PHỦ θ*

VŨ k,oo

C độ của Hành

K:11 T:6 M:6

H:13 θ:16

C độ của Hạn :52

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o Lộc

C độ của Hành

K:5 T:8 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :27

THAM t,o

C độ của Hành

K:7 T:3 M:3

H:3 θ:8

C độ của Hạn :24

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:12 T:6 M:5

H:8 θ:11

C độ của Hạn :42

Tử Vi tạiTuất, tuổi Đinh

CỰ t*

CƠ m,* Kỵ Khoa

C độ của Hành

K:10 T:14 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Triệt

C độ của Hành

K:9 T:18 M:11

H:6 θ:6

C độ của Hạn :50

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M:6

H:13 θ:11

C độ của Hạn :46

LIÊM h,oo Triệt

C độ của Hành

K:10 T:6 M:6

H:13 θ:11

C độ của Hạn :46

C độ của Hành

K:17 T:14 M:12

H:10 θ:7

C độ của Hạn :60

SÁT k*

C độ của Hành

K:10 T:5 M:5

H:10 θ:15

C độ của Hạn :45

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:9 T:11 M:8

H:6 θ:6

C độ của Hạn :40

Page 183: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

183

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:6 T:5 M:3

H:3 θ:3

C độ của Hạn :20

PHỦ θ*

VŨ k,oo

C độ của Hành

K:9 T:6 M:8

H:14 θ:13

C độ của Hạn :50

NHẬT h,o Quyền

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:8 T:5 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :26

THAM t,o Lộc

C độ của Hành

K:6 T:7 M:7

H:4 θ:6

C độ của Hạn :30

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:10 T:9 M:6

H:8 θ:7

C độ của Hạn :40

Tử Vi tạiTuất, tuổi Mậu

CỰ t*

CƠ m,* Kỵ

C độ của Hành

K5 T:2 M:2

H:2 θ:2

C độ của Hạn :13

C độ của Hành

K:11 T:13 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :42

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:11 T:7 M:9

H:15 θ:12

C độ của Hạn :54

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:12 T:11 M:11

H:16 θ:13

C độ của Hạn :63

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:12 M:11

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

SÁT k* Triệt

C độ của Hành

K:8 T:8 M:6

H:10 θ:10

C độ của Hạn :42

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:9 T:7 M:6

H:5 θ:5

C độ của Hạn :32

Page 184: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

184

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:5 T:10 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :26

PHỦ θ*

VŨ k,oo Lộc

C độ của Hành

K:13 T:12 M:11

H:6 θ:18

C độ của Hạn :60

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:5 T:8 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :27

THAM t,o Quyền

Triệt

C độ của Hành

K:8 T:4 M:6

H:4 θ:8

C độ của Hạn :30

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:12 T:6 M:4

H:7 θ:10

C độ của Hạn :39

Tử Vi tạiTuất, tuổi Kỷ

CỰ t*

CƠ m,* Triệt

C độ của Hành

K:4 T:4 M:2

H:1 θ:1

C độ của Hạn :12

C độ của Hành

K:7 T:11 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :33

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:11 M:11

H:16 θ:13

C độ của Hạn :63

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:12 T:11 M:8

H:15 θ:12

C độ của Hạn :58

C độ của Hành

K:7 T:6 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :24

SÁT k*

C độ của Hành

K:11 T:9 M:6

H:10 θ:15

C độ của Hạn :51

LƢƠNG m,o

Khoa

C độ của Hành

K:7 T:10 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :34

Page 185: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

185

ĐỒNG t,o Kỵ

C độ của Hành

K:6 T:10 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :27

PHỦ θ* Triệt

VŨ k,oo Quyền

C độ của Hành

K:11 T:6 M:8

H:11 θ:13

C độ của Hạn :49

NHẬT h,o Khoa

NGUYỆT t,o Lộc

Triệt

C độ của Hành

K:3 T:5 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :15

THAM t,o

C độ của Hành

K:8 T:4 M:7

H:5 θ:9

C độ của Hạn :33

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:12 T:6 M:5

H:8 θ:11

C độ của Hạn :42

Tử Vi tạiTuất, tuổi Canh

CỰ t*

CƠ m,*

C độ của Hành

K:5 T:8 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :21

C độ của Hành

K:10 T:14 M:7

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M:8

H:9 θ:8

C độ của Hạn :41

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M:8

H:11 θ:8

C độ của Hạn :43

C độ của Hành

K:7 T:11 M:6

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

SÁT k*

C độ của Hành

K:9 T:4 M:4

H:6 θ:10

C độ của Hạn :33

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:1 T:3 M:3

H:2 θ:2

C độ của Hạn :11

Page 186: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

186

ĐỒNG t,o Triệt

C độ của Hành

K:13 T:16 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :46

PHỦ θ*

VŨ k,oo

C độ của Hành

K:12 T:7 M:9

H:15 θ:17

C độ của Hạn :60

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:8 T:6 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :27

THAM t,o

C độ của Hành

K:6 T:3 M:6

H:4 θ:8

C độ của Hạn :27

PHÁ t,o Triệt

C độ của Hành

K:10 T:5 M:4

H:7 θ:10

C độ của Hạn :36

Tử Vi tạiTuất, tuổi Tân

CỰ t*

CƠ m,* Lộc

C độ của Hành

K:8 T:11 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

C độ của Hành

K:16 T:17 M:10

H:7 θ:11

C độ của Hạn :51

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:9 T:5 M:4

H: 12 θ:10

C độ của Hạn :40

LIÊM h,oo

C độ của Hành

K:11 T:17 M:9

H:15 θ:12

C độ của Hạn :64

C độ của Hành

K:11 T:13 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :42

SÁT k*

C độ của Hành

K:8 T:4 M:4

H:9 θ:14

C độ của Hạn :39

LƢƠNG m,o

Quyền

C độ của Hành

K:8 T:6 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :27

Page 187: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

187

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:11 T:16 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :45

PHỦ θ*

VŨ k,oo Kỵ

C độ của Hành

K:11 T:6 M:6

H:13 θ:16

C độ của Hạn :52

NHẬT h,o

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:5 T:7 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :26

THAM t,o

C độ của Hành

K:7 T:3 M:4

H:3 θ:8

C độ của Hạn :25

PHÁ t,o

C độ của Hành

K:16 T:8 M:6

H:9 θ:12

C độ của Hạn :51

Tử Vi tạiTuất, tuổi Nhâm

CỰ t*

CƠ m,*

C độ của Hành

K:9 T:10 M:5

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Triệt

C độ của Hành

K:12 T:17 M:10

H:6 θ:6

C độ của Hạn :51

VI θ,oo Quyền

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:10 T:6 M:6

H:13 θ:11

C độ của Hạn :46

LIÊM h,oo Triệt

C độ của Hành

K:10 T:6 M:6

H:13 θ:11

C độ của Hạn :46

C độ của Hành

K:12 T:12 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :42

SÁT k*

C độ của Hành

K:6 T:4 M:4

H:9 θ:14

C độ của Hạn :37

LƢƠNG m,o Lộc

C độ của Hành

K:7 T:9 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :33

Page 188: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

188

ĐỒNG t,o

C độ của Hành

K:14 T:16 M:7

H:5 θ:5

C độ của Hạn :47

PHỦ θ*

VŨ k,oo

C độ của Hành

K:12 T:6 M:9

H:17 θ:18

C độ của Hạn :62

NHẬT h,o Khoa

NGUYỆT t,o

C độ của Hành

K:5 T:5 M:5

H:4 θ:4

C độ của Hạn :23

THAM t,o Kỵ

C độ của Hành

K:11 T:9 M:10

H:7 θ:11

C độ của Hạn :48

PHÁ t,o Lộc

C độ của Hành

K:9 T:8 M:5

H:8 θ:11

C độ của Hạn :41

Tử Vi tạiTuất, tuổi Quý

CỰ t* Quyền

CƠ m,*

C độ của Hành

K:13 T:12 M:6

H:4 θ:4

C độ của Hạn :39

Triệt

C độ của Hành

K:16 T:16 M:9

H:7 θ:7

C độ của Hạn :55

VI θ,oo

TƢỚNG t,oo

C độ của Hành

K:12 T:11 M:11

H:13 θ:13

C độ của Hạn :60

LIÊM h,oo Triệt

C độ của Hành

K:11 T:5 M:8

H:13 θ:10

C độ của Hạn :47

C độ của Hành

K:17 T:15 M:8

H:7 θ:7

C độ của Hạn :54

SÁT k*

C độ của Hành

K:7 T:7 M:5

H:9 θ:14

C độ của Hạn :42

LƢƠNG m,o

C độ của Hành

K:7 T:8 M:8

H:5 θ:5

C độ của Hạn :33

Page 189: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

189

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:3 M:3

H:9 θ:8

C độ của Hạn :26

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-6 T:8 M:4

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

THAM t*

VŨ k* Khoa

C độ của Hành

K:13 T:13 M:4

H:7 θ:14

C độ của Hạn :51

CỰ t,o Kỵ

NHẬT h, Δ Triệt

C độ của Hành

K:0 T:0 M:0

H:0 θ:0

C độ của Hạn :0

C độ của Hành

K:1 T:12 M:5

H:2 θ:2

C độ của Hạn :22

Tử Vi tại Hợi, tuổi Giáp

TƢỚNG t Δ Triệt

C độ của Hành

K:0 T:-4 M:-1

H:4 θ:2

C độ của Hạn :1

PHÁ t Δ Quyền

LIÊM h Δ Lộc

C độ của Hành

K:12 T:13 M:4

H:7 θ:14

C độ của Hạn :50

CƠ m,*

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-6 T:8 M:4

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:7 T:8 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :18

C độ của Hành

K:10 T:9 M:5

H:7 θ:10

C độ của Hạn :41

C độ của Hành

K:-9 T:-4 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-20

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:14 T:14 M:8

H:11 θ:16

C độ của Hạn :63

Page 190: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

190

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:1 T:2 M:4

H:9 θ:8

C độ của Hạn :24

NGUYỆT t, Δ Kỵ

ĐỒNG t Δ Triệt

C độ của Hành

K:3 T:16 M:8

H:3 θ:5

C độ của Hạn :35

THAM t*

VŨ k* Triệt

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-1

H:3 θ:5

C độ của Hạn :10

CỰ t,o

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:8 T:18 M:6

H:1 θ:4

C độ của Hạn :37

Tử Vi tại Hợi, tuổi Ất

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:-2 T:2 M:-2

H:2 θ:6

C độ của Hạn :6

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m* Lộc

C độ của Hành

K:3 T:17 M:8

H:3 θ:3

C độ của Hạn :34

C độ của Hành

K:4 T:16 M:5

H:2 θ:3

C độ của Hạn :30

C độ của Hành

K:0 T:0 M:0

H:3 θ:3

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:-3 T: -2 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

VI θ,oo

SÁT k,oo Khoa

C độ của Hành

K:3 T:5 M:0

H:7 θ:9

C độ của Hạn :24

Page 191: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

191

PHỦ θ,oo Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:1

H:5 θ:5

C độ của Hạn :10

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ Lộc

C độ của Hành

K:-1 T:14 M:7

H:2 θ:2

C độ của Hạn :24

THAM t*

VŨ k* Khoa

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:4 θ:11

C độ của Hạn :24

CỰ t,o

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:14 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :29

Tử Vi tại Hợi, tuổi Bính

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-13 T:-7 M:-7

H:-4 θ:-4

C độ của Hạn :-35

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ Kỵ

C độ của Hành

K:0 T:3 M:-1

H:3 θ:10

C độ của Hạn :15

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-1 T:14 M:7

H:2 θ:2

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:0 T:14 M:4

H:1 θ:2

C độ của Hạn :21

C độ của Hành

K:6 T:6 M:3

H:3 θ:7

C độ của Hạn :25

C độ của Hành

K:-6 T:0 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:5 θ:11

C độ của Hạn :25

Page 192: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

192

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:7

C độ của Hạn :18

NGUYỆT t, Δ

Lộc ĐỒNG t Δ Quyền

C độ của Hành

K:0 T:16 M:9

H:3 θ:3

C độ của Hạn :31

THAM t*

VŨ k*

C độ của Hành

K:10 T:5 M:2

H:6 θ:13

C độ của Hạn :36

CỰ t,o

NHẬT h, Δ Kỵ

C độ của Hành

K:-3 T:-2 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-11

C độ của Hành

K:0 T:13 M:-4

H:1 θ:2

C độ của Hạn :12

Tử Vi tại Hợi, tuổi Đinh

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-2

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-6

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ Triệt

C độ của Hành

K:6 T:3 M:1

H:5 θ:12

C độ của Hạn :27

CƠ m,*

LƢƠNG m*

Khoa

C độ của Hành

K:0 T:16 M:8

H:3 θ:3

C độ của Hạn :30

Triệt

C độ của Hành

K:-3 T:17 M:5

H:1 θ:2

C độ của Hạn :22

C độ của Hành

K:6 T:3 M:2

H:5 θ:8

C độ của Hạn :24

C độ của Hành

K:-6 T:1 M:-3

H:2 θ:-1

C độ của Hạn :-7

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:11 T:6 M:3

H:10 θ:15

C độ của Hạn :45

Page 193: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

193

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:7

C độ của Hạn :18

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ Quyền

C độ của Hành

K:-6 T:8 M:3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :5

THAM t*

VŨ k* Lộc

C độ của Hành

K:8 T:7 M:1

H:5 θ:12

C độ của Hạn :33

CỰ t,o

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-3

C độ của Hành

K:-1 T:10 M:2

H:-2 θ:1

C độ của Hạn :10

Tử Vi tại Hợi, tuổi Mậu

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:4 T:5 M:0

H:4 θ:11

C độ của Hạn :24

CƠ m,*

LƢƠNG m* Kỵ

C độ của Hành

K:-6 T:8 M:4

H:0 θ:0

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:-5 T:8 M:1

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :3

Triệt

C độ của Hành

K:7 T:7 M:4

H:6 θ:9

C độ của Hạn :33

Triệt

C độ của Hành

K:3 T:-2 M:-4

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-6

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:9 T:8 M:2

H:9 θ:4

C độ của Hạn :42

Page 194: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

194

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:3 T:3 M:3

H:9 θ:8

C độ của Hạn :26

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

THAM t* Quyền

VŨ k* Lộc

C độ của Hành

K:12 T:9 M:2

H:6 θ:13

C độ của Hạn :42

CỰ t,o

NHẬT h, Δ Triệt

C độ của Hành

K:0 T:0 M:-1

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-1

C độ của Hành

K:3 T:16 M:7

H:3 θ:3

C độ của Hạn :32

Tử Vi tại Hợi, tuổi Kỷ

TƢỚNG t Δ Triệt

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-4

H:1 θ:0

C độ của Hạn :-10

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:11 T:9 M:2

H:6 θ:13

C độ của Hạn :41

CƠ m,* Khoa

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-5 T:10 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :13

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:5

H: 1 θ:1

C độ của Hạn :14

C độ của Hành

K:15 T:11 M:6

H:8 θ:11

C độ của Hạn :51

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-3

H:-2 θ:-2

C độ của Hạn :-19

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:13 T:10 M:3

H:7 θ:15

C độ của Hạn :48

Page 195: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

195

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:7

C độ của Hạn :18

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ

Kỵ, Khoa Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:10 M:6

H:2 θ:2

C độ của Hạn :18

THAM t* Quyền

VŨ k* Triệt

C độ của Hành

K:2 T:1 M:-2

H:3 θ:7

C độ của Hạn :11

CỰ t,o

NHẬT h, Δ Lộc

C độ của Hành

K:2 T:4 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:4 T:16 M:4

H:2 θ:4

C độ của Hạn :30

Tử Vi tại Hợi, tuổi Canh

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-8 T:-4 M:-5

H:0 θ:-1

C độ của Hạn :-18

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:-2 T:-1 M:-3

H:2 θ:5

C độ của Hạn :1

CƠ m,*

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-2 T:12 M:6

H:2 θ:2

C độ của Hạn :20

C độ của Hành

K:-2 T:16 M:4

H:1 θ:1

C độ của Hạn :20

C độ của Hành

K:1 T:1 M:1

H:4 θ:4

C độ của Hạn :11

C độ của Hành

K:-2 T:4 M:-2

H:-3 θ:0

C độ của Hạn :-3

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:2 T:2 M:-1

H:7 θ:7

C độ của Hạn :17

Page 196: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

196

PHỦ θ,oo Triệt

C độ của Hành

K:-1 T:0 M:1

H:5 θ:5

C độ của Hạn :10

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-2 T:10 M:5

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

THAM t*

VŨ k*

C độ của Hành

K:7 T:3 M:-1

H:7 θ:13

C độ của Hạn :29

CỰ t,o

NHẬT h, Δ Lộc

C độ của Hành

K:1 T:4 M:-1

H:0 θ:1

C độ của Hạn :5

Triệt

C độ của Hành

K:8 T:15 M:5

H:3 θ:4

C độ của Hạn :35

Tử Vi tại Hợi, tuổi Tân

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-9 T:-5 M:-6

H:-3 θ:-3

C độ của Hạn :-26

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ

C độ của Hành

K:3 T:1 M:-2

H:3 θ:10

C độ của Hạn :15

CƠ m,* Quyền

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-2 T:10 M:5

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:0 T:14 M:3

H:1 θ:2

C độ của Hạn :20

C độ của Hành

K:5 T:2 M:1

H:1 θ:6

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:-6 T:0 M:-3

H:-2 θ:-1

C độ của Hạn :-12

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:7 T:3 M:-1

H:5 θ:11

C độ của Hạn :25

Page 197: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

197

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:4 T:3 M:3

H:9 θ:8

C độ của Hạn :27

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

THAM t*

VŨ k* Kỵ

C độ của Hành

K:7 T:5 M:2

H:6 θ:13

C độ của Hạn :33

CỰ t,o

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:1 T:0 M:-3

H:0 θ:0

C độ của Hạn :-2

C độ của Hành

K:4 T:16 M:5

H:2 θ:3

C độ của Hạn :30

Tử Vi tại Hợi, tuổi Nhâm

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-5 T:-2 M:-2

H:2 θ:1

C độ của Hạn :-6

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ Triệt

C độ của Hành

K:6 T:3 M:1

H:5 θ:12

C độ của Hạn :27

CƠ m,*

LƢƠNG m* Lộc

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

Triệt

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :10

C độ của Hành

K:2 T:1 M:1

H:4 θ:7

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:-7 T:-4 M:-5

H:-3 θ:-2

C độ của Hạn :-21

VI θ,oo

SÁT k,oo Quyền

C độ của Hành

K:11 T:6 M:3

H:10 θ:15

C độ của Hạn :45

Page 198: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

198

PHỦ θ,oo

C độ của Hành

K:0 T:1 M:2

H:8 θ:7

C độ của Hạn :18

NGUYỆT t, Δ

ĐỒNG t Δ Khoa

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

THAM t*

VŨ k* Kỵ

C độ của Hành

K:7 T:6 M:0

H:1 θ:11

C độ của Hạn :25

CỰ t,o Quyền

NHẬT h, Δ

C độ của Hành

K:5 T:2 M:-2

H:0 θ:1

C độ của Hạn :6

C độ của Hành

K:7 T:13 M:4

H:2 θ:3

C độ của Hạn :29

Tử Vi tại Hợi, tuổi Quý

TƢỚNG t Δ

C độ của Hành

K:-7 T:0 M:-3

H:2 θ:0

C độ của Hạn :-8

PHÁ t Δ

LIÊM h Δ Lộc

C độ của Hành

K:0 T:3 M:-1

H:3 θ:10

C độ của Hạn :15

CƠ m,*

LƢƠNG m*

C độ của Hành

K:-5 T:12 M:6

H:1 θ:1

C độ của Hạn :15

C độ của Hành

K:0 T:14 M:4

H:2 θ:2

C độ của Hạn :22

Triệt

C độ của Hành

K:2 T:2 M:1

H:4 θ:7

C độ của Hạn :16

Triệt

C độ của Hành

K:-2 T:-2 M:-2

H:-1 θ:0

C độ của Hạn :-7

VI θ,oo

SÁT k,oo

C độ của Hành

K:4 T:6 M:1

H:7 θ:13

C độ của Hạn :31

Page 199: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

199

TÀI LIỆU THAM KHẢO 2 CHỈ SỐ CUỘC ĐỜI (*) và ĐIỂM/20 ** của lá số tử vi

VI cƣ TÍ, tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 112 13

Sửu -117 1

Dần 30 7

Mão -121 1

Thìn 137 15

Tỵ -126 1

Ngọ 24 6

Mùi -143 1

Thân 118 14

Dậu -128 1

Tuất 15 5

Hợi -126 1

VI cƣ TÍ, tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 122 14

Sửu -86 1

Dần 26 7

Mão -76 2

Thìn 124 14

Tỵ -101 1

Ngọ 33 7

Mùi -89 1

Thân 128 14

Dậu -95 1

Tuất 35 7

Hợi -73 2

VI cƣ TÍ, tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 52 9

Sửu -84 2

Dần -23 3

Mão -76 2

Thìn 49 9

Tỵ -86 1

Ngọ -24 3

Mùi -76 2

Thân 65 10

Dậu -100 1

Tuất -23 3

Hợi -11 4

VI cƣ TÍ, tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 112 13

Sửu -90 1

Dần 31 7

Mão -89 1

Thìn 129 14

Tỵ -89 1

Ngọ 23 6

Mùi -118 1

Thân 132 15

Dậu -110 1

Tuất 25 6

Hợi -91 1

VI cƣ TÍ, tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 87 11

Sửu -124 1

Dần 22 6

Mão -136 1

Thìn 33 7

Tỵ -124 1

Ngọ 28 7

Mùi -154 1

Thân 108 13

Dậu -135 1

Tuất 22 6

Hợi -152 1

VI cƣ TÍ, tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 108 13

Sửu -81 2

Dần 32 7

Mão -99 1

Thìn 123 14

Tỵ -90 1

Ngọ 41 8

Mùi -117 1

Thân 116 14

Dậu -81 2

Tuất 32 7

Hợi -108 1

VI cƣ TÍ, tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 52 9

Sửu -74 2

Dần 47 9

Mão -87 1

Thìn 153 16

Tỵ -68 2

Ngọ 53 9

Mùi -101 1

Thân 156 17

Dậu -86 1

Tuất 51 9

Hợi -96 1

VI cƣ TÍ, tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 60 9

Sửu -70 2

Dần -16 3

Mão -69 2

Thìn 60 9

Tỵ -70 2

Ngọ -16 3

Mùi 77 2

Thân 72 10

Dậu -75 2

Tuất -16 3

Hợi -83 2

VI cƣ TÍ, tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 132 15

Sửu -108 1

Dần 42 8

Mão -115 1

Thìn 133 15

Tỵ -117 1

Ngọ 33 7

Mùi -133 1

Thân 126 14

Dậu 115 13

Tuất 34 11

Hợi -120 1

VI cƣ TÍ, tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 79 11

Sửu -89 1

Dần 15 5

Mão -91 1

Thìn 101 13

Tỵ -89 1

Ngọ 2 4

Mùi -96 1

Thân 107 13

Dậu -107 1

Tuất 4 4

Hợi -100 1

Page 200: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

200

VI cƣ SỬU, tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 0 4

Sửu 106 13

Dần -4 4

Mão 81 11

Thìn -7 4

Tỵ 71 10

Ngọ -1 4

Mùi 83 11

Thân 10 5

Dậu 74 10

Tuất -26 3

Hợi 77 11

VI cƣ SỬU , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 6 5

Sửu 39 8

Dần 28 7

Mão 40 8

Thìn 27 7

Tỵ -6 4

Ngọ 27 7

Mùi 33 7

Thân 75 10

Dậu 7 5

Tuất -26 3

Hợi 23 6

VI cƣ SỬU , tuổi Bính

M/ệnh tại

↓ * **

Tí 146 16

Sửu 45 8

Dần 85 11

Mão 52 9

Thìn 36 8

Tỵ 13 5

Ngọ 93 12

Mùi 46 9

Thân 165 17

Dậu 20 6

Tuất 76 11

Hợi 40 8

VI cƣ SỬU , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 120 14

Sửu 20 6

Dần 56 9

Mão 19 6

Thìn 105 13

Tỵ -12 4

Ngọ 56 9

Mùi 25 6

Thân 129 14

Dậu -2 4

Tuất -9 4

Hợi 18 6

VI cƣ SỬU , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 61 10

Sửu 13 5

Dần 41 8

Mão 37 8

Thìn 73 10

Tỵ -1 4

Ngọ 51 9

Mùi 41 8

Thân 83 11

Dậu 4 4

Tuất 33 7

Hợi 26 7

VI cƣ SỬU , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 21 6

Sửu 82 11

Dần 3 6

Mão 69 10

Thìn 6 5

Tỵ 54 9

Ngọ 16 6

Mùi 71 10

Thân 18 6

Dậu 64 10

Tuất -4 4

Hợi 60 9

VI cƣ SỬU , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 61 10

Sửu 44 8

Dần 35 7

Mão 45 8

Thìn 52 9

Tỵ 8 5

Ngọ 36 8

Mùi 30 7

Thân 66 10

Dậu 31 7

Tuất 34 7

Hợi 38 8

VI cƣ SỬU , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 132 15

Sửu 64 10

Dần 102 13

Mão 56 9

Thìn 128 14

Tỵ 42 8

Ngọ 121 14

Mùi 54 9

Thân 161 17

Dậu 40 8

Tuất 88 11

Hợi 48 9

VI cƣ SỬU , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 83 11

Sửu 19 6

Dần 56 9

Mão 12 5

Thìn 68 10

Tỵ -36 3

Ngọ 67 10

Mùi 9 5

Thân 109 13

Dậu -20 3

Tuất 41 8

Hợi 10 5

VI cƣ SỬU , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 75 10

Sửu -24 3

Dần 60 9

Mão -1 4

Thìn 76 11

Tỵ -59 2

Ngọ 77 11

Mùi 16 6

Thân 101 13

Dậu -38 2

Tuất 51 9

Hợi -2 4

Page 201: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

201

VI cƣ DẦN , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 262 20

Sửu -38 2

Dần 286 20

Mão -72 2

Thìn 248 20

Tỵ -45 2

Ngọ 290 20

Mùi -48 2

Thân 239 20

Dậu -45 2

Tuất 297 20

Hợi -80 2

VI cƣ DẦN , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 196 19

Sửu -46 2

Dần 230 20

Mão -84 2

Thìn 204 19

Tỵ -56 2

Ngọ 210 19

Mùi -67 2

Thân 210 19

Dậu -75 2

Tuất 214 20

Hợi -76 2

VI cƣ DẦN , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 168 17

Sửu 36 8

Dần 202 19

Mão -13 4

Thìn 154 16

Tỵ 21 6

Ngọ 190 18

Mùi 0 4

Thân 168 17

Dậu 22 6

Tuất 190 18

Hợi -14 4

VI cƣ DẦN , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 183 18

Sửu -1 4

Dần 187 18

Mão -19 3

Thìn 181 18

Tỵ -33 3

Ngọ 199 19

Mùi -13 4

Thân 189 18

Dậu -18 3

Tuất 193 19

Hợi -28 3

VI cƣ DẦN , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 191 19

Sửu -62 2

Dần 237 20

Mão -46 2

Thìn 210 19

Tỵ -71 2

Ngọ 230 20

Mùi -39 2

Thân 208 19

Dậu -71 2

Tuất 224 20

Hợi -55 2

VI cƣ DẦN , tuổi Kỷ

Mệnh

tại ↓ * **

Tí 232 20

Sửu -9 4

Dần 273 20

Mão -25 3

Thìn 233 20

Tỵ -25 3

Ngọ 261 20

Mùi 2 4

Thân 221 20

Dậu -14 4

Tuất 268 20

Hợi -25 3

VI cƣ DẦN , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 209 19

Sửu -54 2

Dần 219 20

Mão -45 2

Thìn 202 19

Tỵ -77 2

Ngọ 193 19

Mùi -44 2

Thân 196 19

Dậu -81 2

Tuất 202 20

Hợi -44 2

VI cƣ DẦN , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 195 19

Sửu -12 4

Dần 235 20

Mão -30 3

Thìn 184 18

Tỵ -22 3

Ngọ 229 20

Mùi -7 4

Thân 194 19

Dậu -26 3

Tuất 223 20

Hợi -31 3

VI cƣ DẦN , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 157 17

Sửu -17 3

Dần 137 15

Mão -6 4

Thìn 152 16

Tỵ -32 3

Ngọ 154 16

Mùi 9 5

Thân 157 17

Dậu -32 3

Tuất 139 15

Hợi -14 4

VI cƣ DẦN , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 157 17

Sửu -29 3

Dần 215 20

Mão -26 3

Thìn 154 16

Tỵ -27 3

Ngọ 208 19

Mùi -19 3

Thân 167 17

Dậu -38 2

Tuất 203 19

Hợi -29 3

Page 202: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

202

VI cƣ MÃO , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí -126 1

Sửu 96 12

Dần -121 1

Mão 92 12

Thìn -116 1

Tỵ 99 12

Ngọ -87 1

Mùi 115 13

Thân -110 1

Dậu 92 12

Tuất -112 1

Hợi 94 12

VI cƣ MÃO , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí -103 1

Sửu 31 7

Dần -107 1

Mão 6 5

Thìn -103 1

Tỵ 31 7

Ngọ -90 1

Mùi -3 4

Thân -88 1

Dậu 23 6

Tuất -101 1

Hợi -20 3

VI cƣ MÃO , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí -31 3

Sửu 6 5

Dần -16 3

Mão -28 3

Thìn -27 3

Tỵ 2 4

Ngọ 4 4

Mùi -24 3

Thân -25 3

Dậu -3 4

Tuất -5 4

Hợi -45 2

VI cƣ MÃO , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí -64 2

Sửu 45 8

Dần -22 3

Mão 16 6

Thìn -75 2

Tỵ 42 8

Ngọ -10 4

Mùi 29 7

Thân -57 2

Dậu 34 7

Tuất -20 3

Hợi -2 4

VI cƣ MÃO , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí -55 2

Sửu 29 7

Dần -82 2

Mão 34 7

Thìn -64 2

Tỵ 35 7

Ngọ -54 2

Mùi 35 7

Thân -57 2

Dậu 28 7

Tuất -72 2

Hợi 7 5

VI cƣ MÃO , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí -78 2

Sửu 81 11

Dần -74 2

Mão 60 9

Thìn -80 2

Tỵ 78 11

Ngọ -35 2

Mùi 63 10

Thân -66 2

Dậu 57 9

Tuất -67 2

Hợi 45 8

VI cƣ MÃO , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí -75 2

Sửu 43 8

Dần -97 1

Mão 6 5

Thìn -85 1

Tỵ 36 8

Ngọ -90 1

Mùi 5 4

Thân -75 2

Dậu 31 7

Tuất -110 1

Hợi -1 4

VI cƣ MÃO , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí -51 2

Sửu 19 6

Dần -62 2

Mão -4 4

Thìn -48 2

Tỵ 16 6

Ngọ -21 3

Mùi 8 5

Thân -42 2

Dậu 15 5

Tuất -52 2

Hợi -22 3

VI cƣ MÃO , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí -44 2

Sửu 21 6

Dần -24 3

Mão -16 3

Thìn -43 2

Tỵ 23 6

Ngọ 0 4

Mùi 0 4

Thân -51 2

Dậu 12 5

Tuất -30 3

Hợi -40 2

VI cƣ MÃO , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí -16 3

Sửu 29 7

Dần -31 3

Mão 18 6

Thìn -17 3

Tỵ 27 7

Ngọ -6 4

Mùi 37 8

Thân -15 3

Dậu 20 6

Tuất -27 3

Hợi 13 5

Page 203: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

203

VI cƣ THÌN , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 255 20

Sửu 37 8

Dần 201 19

Mão 102 3

Thìn 241 20

Tỵ 26 7

Ngọ 207 19

Mùi 69 10

Thân 225 20

Dậu 35 7

Tuất 208 19

Hợi 83 11

VI cƣ THÌN , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 230 20

Sửu 109 13

Dần 161 17

Mão 165 17

Thìn 229 20

Tỵ 115 13

Ngọ 157 17

Mùi 153 16

Thân 213 20

Dậu 108 13

Tuất 162 17

Hợi 142 15

VI cƣ THÌN , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 146 16

Sửu 134 15

Dần 130 14

Mão 192 19

Thìn 122 14

Tỵ 125 14

Ngọ 135 15

Mùi 162 17

Thân 122 14

Dậu 126 14

Tuất 126 14

Hợi 177 18

VI cƣ THÌN , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 214 20

Sửu 96 12

Dần 163 17

Mão 85 11

Thìn 208 19

Tỵ 67 10

Ngọ 174 18

Mùi 81 11

Thân 205 19

Dậu 74 10

Tuất 168 17

Hợi 97 12

VI cƣ THÌN , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 165 17

Sửu 21 6

Dần 177 18

Mão 57 9

Thìn 180 18

Tỵ 13 5

Ngọ 175 18

Mùi 44 8

Thân 171 18

Dậu 22 6

Tuất 164 17

Hợi 51 9

VI cƣ THÌN , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 254 20

Sửu 107 13

Dần 216 20

Mão 137 15

Thìn 239 20

Tỵ 96 12

Ngọ 215 20

Mùi 113 13

Thân 221 20

Dậu 96 12

Tuất 207 19

Hợi 119 14

VI cƣ THÌN , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 237 20

Sửu 139 15

Dần 146 16

Mão 130 14

Thìn 221 20

Tỵ 103 13

Ngọ 160 17

Mùi 107 13

Thân 213 20

Dậu 110 13

Tuất 161 17

Hợi 107 13

VI cƣ THÌN , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 169 17

Sửu 127 14

Dần 140 15

Mão 175 18

Thìn 146 16

Tỵ 114 13

Ngọ 151 16

Mùi 142 15

Thân 155 16

Dậu 114 13

Tuất 143 15

Hợi 148 16

VI cƣ THÌN , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 201 19

Sửu 71 10

Dần 166 17

Mão 63 10

Thìn 212 20

Tỵ 58 9

Ngọ 165 17

Mùi 58 9

Thân 195 19

Dậu 58 9

Tuất 156 17

Hợi 64 10

VI cƣ THÌN , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 153 16

Sửu 62 10

Dần 135 15

Mão 140 15

Thìn 165 17

Tỵ 51 9

Ngọ 150 16

Mùi 99 12

Thân 156 17

Dậu 61 10

Tuất 153 16

Hợi 113 13

Page 204: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

204

VI cƣ TỴ , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 150 16

Sửu 196 19

Dần 106 13

Mão 99 12

Thìn 151 16

Tỵ 184 18

Ngọ 100 12

Mùi 109 13

Thân 129 14

Dậu 163 17

Tuất 28 7

Hợi 117 14

VI cƣ TỴ , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 189 18

Sửu 132 15

Dần 168 17

Mão 63 10

Thìn 48 9

Tỵ 138 15

Ngọ 150 16

Mùi 72 10

Thân 180 18

Dậu 90 11

Tuất 150 16

Hợi 81 11

VI cƣ TỴ , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 155 16

Sửu 30 7

Dần 127 14

Mão -19 3

Thìn 137 14

Tỵ 10 5

Ngọ 110 13

Mùi -4 4

Thân 122 14

Dậu -19 3

Tuất 111 13

Hợi 7 5

VI cƣ TỴ , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 231 20

Sửu 111 13

Dần 128 14

Mão 88 11

Thìn 223 20

Tỵ 108 13

Ngọ 132 15

Mùi 90 11

Thân 196 19

Dậu 82 11

Tuất 130 14

Hợi 103 13

VI cƣ TỴ , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 98 12

Sửu 51 9

Dần 109 13

Mão 14 5

Thìn 98 12

Tỵ 64 10

Ngọ 86 11

Mùi 23 6

Thân 88 11

Dậu 25 6

Tuất 88 11

Hợi 39 8

VI cƣ TỴ , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 192 19

Sửu 214 20

Dần 155 16

Mão 113 13

Thìn 201 19

Tỵ 197 19

Ngọ 141 15

Mùi 122 14

Thân 174 18

Dậu 169 17

Tuất 141 15

Hợi 129 14

VI cƣ TỴ , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 184 18

Sửu 147 16

Dần 189 18

Mão 63 10

Thìn 190 18

Tỵ 125 14

Ngọ 156 17

Mùi 69 10

Thân 163 17

Dậu 79 11

Tuất 162 17

Hợi 81 11

VI cƣ TỴ , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 154 16

Sửu 54 9

Dần 162 17

Mão 7 5

Thìn 146 16

Tỵ 30 7

Ngọ 137 15

Mùi 16 6

Thân 136 15

Dậu 12 5

Tuất 137 15

Hợi 25 5

VI cƣ TỴ , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 160 17

Sửu 132 15

Dần 94 12

Mão 81 11

Thìn 172 18

Tỵ 147 16

Ngọ 96 12

Mùi 99 12

Thân 142 15

Dậu 99 12

Tuất 96 12

Hợi 90 11

VI cƣ TỴ , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 154 16

Sửu 50 9

Dần 167 17

Mão 15 5

Thìn 163 17

Tỵ 63 10

Ngọ 142 15

Mùi 26 7

Thân 143 15

Dậu 38 8

Tuất 142 15

Hợi 36 8

Page 205: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

205

VI cƣ NGỌ , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 79 11

Sửu 2 4

Dần 210 19

Mão 63 10

Thìn 79 11

Tỵ 35 7

Ngọ 192 19

Mùi 47 9

Thân 88 11

Dậu 21 6

Tuất 208 19

Hợi 64 10

VI cƣ NGỌ , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí -2 4

Sửu 48 9

Dần 115 43

Mão 121 14

Thìn 10 5

Tỵ 90 11

Ngọ 95 12

Mùi 94 12

Thân 1 4

Dậu 70 10

Tuất 105 13

Hợi 97 12

VI cƣ NGỌ , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 30 7

Sửu 45 8

Dần 120 14

Mão 105 13

Thìn 33 7

Tỵ 59 9

Ngọ 110 13

Mùi 85 11

Thân 28 7

Dậu 53 9

Tuất 115 13

Hợi 97 12

VI cƣ NGỌ , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí -26 3

Sửu 33 7

Dần 54 9

Mão 77 11

Thìn -27 3

Tỵ 71 10

Ngọ 64 10

Mùi 74 11

Thân 21 6

Dậu 51 9

Tuất 76 11

Hợi 90 11

VI cƣ NGỌ , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 49 9

Sửu 69 10

Dần 141 15

Mão 132 15

Thìn 41 8

Tỵ 75 10

Ngọ 132 15

Mùi 113 13

Thân 43 8

Dậu 71 10

Tuất 142 15

Hợi 136 15

VI cƣ NGỌ , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 97 12

Sửu 52 9

Dần 209 19

Mão 128 14

Thìn 85 11

Tỵ 84 11

Ngọ 184 18

Mùi 117 14

Thân 93 12

Dậu 72 10

Tuất 190 18

Hợi 115 13

VI cƣ NGỌ , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 19 6

Sửu 28 7

Dần 135 15

Mão 146 16

Thìn 19 6

Tỵ 66 10

Ngọ 110 13

Mùi 116 14

Thân 19 6

Dậu 49 9

Tuất 126 14

Hợi 135 15

VI cƣ NGỌ , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 42 8

Sửu 47 9

Dần 144 15

Mão 135 15

Thìn 49 9

Tỵ 55 9

Ngọ 135 15

Mùi 102 13

Thân 42 8

Dậu 52 9

Tuất 144 15

Hợi 121 14

VI cƣ NGỌ , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí -7 4

Sửu 15 5

Dần 73 10

Mão 52 9

Thìn -7 4

Tỵ 44 8

Ngọ 94 12

Mùi 60 9

Thân -6 4

Dậu 35 7

Tuất 93 12

Hợi 58 9

VI cƣ NGỌ , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 63 10

Sửu 109 13

Dần 153 16

Mão 155 16

Thìn 55 9

Tỵ 120 14

Ngọ 147 16

Mùi 137 15

Thân 65 10

Dậu 110 13

Tuất 153 16

Hợi 157 17

Page 206: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

206

VI cƣ MÙI , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 119 14

Sửu 79 11

Dần 169 17

Mão 94 12

Thìn 107 13

Tỵ 68 10

Ngọ 147 16

Mùi 113 13

Thân 107 13

Dậu 73 10

Tuất 145 15

Hợi 77 11

VI cƣ MÙI , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 146 16

Sửu 13 5

Dần 180 18

Mão -29 3

Thìn 141 15

Tỵ 7 5

Ngọ 150 16

Mùi -25 3

Thân 130 14

Dậu 14 5

Tuất 153 16

Hợi -44 2

VI cƣ MÙI , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 156 17

Sửu 25 6

Dần 222 20

Mão -1 4

Thìn 146 16

Tỵ 29 7

Ngọ 208 19

Mùi 22 6

Thân 143 15

Dậu 28 7

Tuất 201 19

Hợi -23 3

VI cƣ MÙI , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 130 14

Sửu 23 6

Dần 165 17

Mão 10 5

Thìn 139 17

Tỵ 29 5

Ngọ 171 18

Mùi 21 6

Thân 127 14

Dậu 29 7

Tuất 178 18

Hợi -5 4

VI cƣ MÙI , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 115 13

Sửu 34 7

Dần 164 17

Mão 26 7

Thìn 124 14

Tỵ 37 8

Ngọ 140 15

Mùi 48 9

Thân 113 13

Dậu 43 8

Tuất 160 17

Hợi 20 6

VI cƣ MÙI , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 176 18

Sửu 58 9

Dần 220 20

Mão 61 10

Thìn 173 18

Tỵ 53 9

Ngọ 191 19

Mùi 72 10

Thân 163 17

Dậu 53 9

Tuất 197 19

Hợi 47 9

VI cƣ MÙI , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 163 17

Sửu 38 8

Dần 166 17

Mão 19 6

Thìn 171 18

Tỵ 34 7

Ngọ 157 17

Mùi 18 6

Thân 153 16

Dậu 40 8

Tuất 178 18

Hợi -5 4

VI cƣ MÙI , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 180 18

Sửu 42 8

Dần 218 20

Mão 20 6

Thìn 161 17

Tỵ 40 8

Ngọ 194 19

Mùi 42 8

Thân 159 17

Dậu 44 8

Tuất 200 19

Hợi 4 4

VI cƣ MÙI , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 132 15

Sửu 64 10

Dần 136 15

Mão 44 8

Thìn 127 14

Tỵ 57 9

Ngọ 131 15

Mùi 73 10

Thân 121 14

Dậu 66 10

Tuất 137 15

Hợi 28 7

VI cƣ MÙI , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 141 15

Sửu 25 6

Dần 192 19

Mão 8 5

Thìn 146 16

Tỵ 23 6

Ngọ 177 18

Mùi 38 8

Thân 137 15

Dậu 32 7

Tuất 191 19

Hợi -14 4

Page 207: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

207

VI cƣ THÂN, tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 283 20

Sửu 78 11

Dần 251 20

Mão 84 11

Thìn 63 10

Tỵ 75 10

Ngọ 256 20

Mùi 84 11

Thân 257 20

Dậu 75 10

Tuất 248 20

Hợi 84 11

VI cƣ THÂN , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 265 20

Sửu 130 14

Dần 212 20

Mão 109 13

Thìn 256 20

Tỵ 129 14

Ngọ 205 19

Mùi 104 13

Thân 177 20

Dậu 120 14

Tuất 211 20

Hợi 108 13

VI cƣ THÂN , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 186 18

Sửu 133 15

Dần 187 18

Mão 157 17

Thìn 178 18

Tỵ 132 15

Ngọ 186 18

Mùi 160 17

Thân 200 19

Dậu 130 14

Tuất 179 18

Hợi 151 16

VI cƣ THÂN , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 236 20

Sửu 161 17

Dần 187 18

Mão 134 15

Thìn 228 20

Tỵ 159 17

Ngọ 193 19

Mùi 146 16

Thân 240 20

Dậu 168 17

Tuất 193 19

Hợi 128 14

VI cƣ THÂN , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 206 19

Sửu 118 14

Dần 216 20

Mão 99 12

Thìn 215 20

Tỵ 130 14

Ngọ 212 20

Mùi 91 12

Thân 224 20

Dậu 139 15

Tuất 219 20

Hợi 99 12

VI cƣ THÂN , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 245 20

Sửu 135 15

Dần 238 20

Mão 119 14

Thìn 244 20

Tỵ 133 15

Ngọ 235 20

Mùi 119 14

Thân 235 20

Dậu 129 14

Tuất 243 20

Hợi 119 14

VI cƣ THÂN, tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 249 20

Sửu 163 17

Dần 195 19

Mão 107 13

Thìn 245 20

Tỵ 178 18

Ngọ 203 19

Mùi 108 13

Thân 252 20

Dậu 178 18

Tuất 208 19

Hợi 110 13

VI cƣ THÂN, tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 228 20

Sửu 156 17

Dần 208 19

Mão 149 16

Thìn 21 6

Tỵ 146 15

Ngọ 208 19

Mùi 150 16

Thân 231 20

Dậu 156 17

Tuất 202 19

Hợi 157 17

VI cƣ THÂN, tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 232 20

Sửu 157 17

Dần 171 18

Mão 115 13

Thìn 211 20

Tỵ 153 16

Ngọ 189 18

Mùi 121 14

Thân 240 20

Dậu 153 16

Tuất 185 18

Hợi 121 14

VI cƣ THÂN, tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 194 19

Sửu 152 16

Dần 199 19

Mão 152 16

Thìn 199 19

Tỵ 164 17

Ngọ 207 19

Mùi 152 16

Thân 218 20

Dậu 175 18

Tuất 187 18

Hợi 161 17

Page 208: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

208

VI cƣ DẬU , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 75 10

Sửu 115 13

Dần 34 7

Mão 88 11

Thìn 77 11

Tỵ 96 12

Ngọ 37 8

Mùi 99 12

Thân 69 10

Dậu 95 12

Tuất 24 6

Hợi 91 12

VI cƣ DẬU, tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 142 15

Sửu 44 8

Dần 70 10

Mão 32 7

Thìn 139 15

Tỵ 5 4

Ngọ 78 11

Mùi 30 7

Thân 145 15

Dậu 28 7

Tuất 66 10

Hợi 41 8

VI cƣ DẬU , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 138 15

Sửu 29 7

Dần 91 12

Mão 38 8

Thìn 134 15

Tỵ 23 6

Ngọ 103 13

Mùi 48 9

Thân 156 17

Dậu 28 7

Tuất 82 11

Hợi 50 9

VI cƣ DẬU , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 181 18

Sửu 21 6

Dần 108 13

Mão 34 7

Thìn 193 19

Tỵ -8 4

Ngọ 118 14

Mùi 40 8

Thân 62 10

Dậu 8 5

Tuất 90 11

Hợi 37 8

VI cƣ DẬU , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 100 12

Sửu 11 5

Dần 71 10

Mão 39 7

Thìn 111 13

Tỵ -9 4

Ngọ 83 11

Mùi 41 8

Thân 117 14

Dậu 19 6

Tuất 62 10

Hợi 37 8

VI cƣ DẬU , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 129 14

Sửu 57 9

Dần 79 11

Mão 60 9

Thìn 123 14

Tỵ 39 8

Ngọ 91 12

Mùi 66 10

Thân 116 14

Dậu 47 9

Tuất 15 5

Hợi 9 5

VI cƣ DẬU , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 108 13

Sửu 38 8

Dần 65 10

Mão 31 7

Thìn 107 13

Tỵ 17 6

Ngọ 70 10

Mùi 26 7

Thân 128 14

Dậu 24 6

Tuất 54 9

Hợi 36 8

VI cƣ DẬU , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 155 16

Sửu 66 10

Dần 114 13

Mão 23 6

Thìn 140 15

Tỵ 49 9

Ngọ 127 14

Mùi 75 10

Thân 155 16

Dậu 62 10

Tuất 109 13

Hợi 77 11

VI cƣ DẬU , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 169 17

Sửu 23 6

Dần 106 13

Mão 33 7

Thìn 163 17

Tỵ -16 3

Ngọ 117 14

Mùi 41 8

Thân 169 17

Dậu 20 6

Tuất 96 12

Hợi 39 8

VI cƣ DẬU , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 138 15

Sửu -25 3

Dần 113 13

Mão 10 5

Thìn 151 16

Tỵ -31 3

Ngọ 123 14

Mùi 23 6

Thân 166 17

Dậu -34 3

Tuất 113 13

Hợi 17 6

Page 209: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

209

VI cƣ TUẤT , tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 220 20

Sửu 50 9

Dần 263 20

Mão 44 8

Thìn 226 20

Tỵ 53 9

Ngọ 272 20

Mùi 48 9

Thân 215 20

Dậu 54 9

Tuất 256 20

Hợi 51 9

VI cƣ TUẤT , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 166 17

Sửu 145 15

Dần 186 18

Mão 122 14

Thìn 159 17

Tỵ 148 16

Ngọ 183 18

Mùi 121 14

Thân 163 17

Dậu 180 18

Tuất 205 19

Hợi 136 15

VI cƣ TUẤT, tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 154 16

Sửu 147 16

Dần 154 16

Mão 135 15

Thìn 140 15

Tỵ 156 17

Ngọ 183 18

Mùi 147 16

Thân 145 15

Dậu 181 18

Tuất 172 18

Hợi 140 15

VI cƣ TUẤT, tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 163 17

Sửu 171 18

Dần 168 17

Mão 156 17

Thìn 157 17

Tỵ 184 18

Ngọ 189 18

Mùi 177 18

Thân 157 17

Dậu 194 19

Tuất 186 18

Hợi 162 17

VI cƣ TUẤT, tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 162 17

Sửu 104 13

Dần 197 19

Mão 113 13

Thìn 166 17

Tỵ 110 13

Ngọ 209 19

Mùi 145 15

Thân 175 18

Dậu 120 14

Tuất 201 19

Hợi 120 14

VI cƣ TUẤT , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 180 18

Sửu 80 11

Dần 211 20

Mão 106 13

Thìn 183 18

Tỵ 96 12

Ngọ 232 20

Mùi 118 14

Thân 178 18

Dậu 95 12

Tuất 220 20

Hợi 120 14

VI cƣ TUẤT, tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 157 17

Sửu 93 12

Dần 166 17

Mão 86 11

Thìn 149 16

Tỵ 89 11

Ngọ 166 17

Mùi 95 12

Thân 151 16

Dậu 117 14

Tuất 175 18

Hợi 92 12

VI cƣ TUẤT , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 162 17

Sửu 145 15

Dần 191 19

Mão 137 15

Thìn 142 15

Tỵ 145 15

Ngọ 203 19

Mùi 149 16

Thân 166 17

Dậu 169 17

Tuất 200 19

Hợi 153 16

VI cƣ TUẤT, tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 165 17

Sửu 143 15

Dần 169 17

Mão 140 15

Thìn 159 17

Tỵ 150 16

Ngọ 181 18

Mùi 152 16

Thân 159 17

Dậu 156 17

Tuất 195 19

Hợi 155 16

VI cƣ TUẤT, tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 143 15

Sửu 171 18

Dần 183 18

Mão 159 17

Thìn 156 17

Tỵ 177 18

Ngọ 195 19

Mùi 180 18

Thân 136 15

Dậu 204 19

Tuất 191 19

Hợi 165 17

Page 210: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

210

VI cƣ HỢI, tuổi Giáp

Mệnh tại

↓ * **

Tí 8 5

Sửu 119 14

Dần 30 7

Mão 165 17

Thìn 8 5

Tỵ 131 15

Ngọ 10 5

Mùi 205 19

Thân 20 6

Dậu 48 9

Tuất 52 9

Hợi 63 10

VI cƣ HỢI , tuổi Ất

Mệnh tại

↓ * **

Tí 57 9

Sửu 22 6

Dần 96 12

Mão 22 6

Thìn 37 8

Tỵ 36 8

Ngọ 87 11

Mùi 46 9

Thân 52 9

Dậu 18 6

Tuất 136 15

Hợi 64 10

VI cƣ HỢI , tuổi Bính

Mệnh tại

↓ * **

Tí 38 8

Sửu 24 6

Dần 66 10

Mão 29 7

Thìn 38 8

Tỵ 25 7

Ngọ 57 9

Mùi 89 11

Thân 35 7

Dậu 15 5

Tuất 98 12

Hợi 74 10

VI cƣ HỢI , tuổi Đinh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 25 6

Sửu 72 10

Dần 72 10

Mão 102 13

Thìn 24 6

Tỵ 81 11

Ngọ 76 11

Mùi 132 15

Thân 16 6

Dậu 63 10

Tuất 95 12

Hợi 126 14

VI cƣ HỢI , tuổi Mậu

Mệnh tại

↓ * **

Tí 6 5

Sửu 66 10

Dần 11 5

Mão 82 11

Thìn 7 5

Tỵ 75 10

Ngọ 8 5

Mùi 133 15

Thân 4 4

Dậu 57 9

Tuất 24 6

Hợi 118 14

VI cƣ HỢI , tuổi Kỷ

Mệnh tại

↓ * **

Tí 35 7

Sửu 109 13

Dần 41 8

Mão 121 14

Thìn 25 6

Tỵ 115 13

Ngọ 23 6

Mùi 182 18

Thân 26 7

Dậu 108 13

Tuất 74 10

Hợi 157 17

VI cƣ HỢI , tuổi Canh

Mệnh tại

↓ * **

Tí 51 9

Sửu 22 6

Dần 64 10

Mão 11 5

Thìn 53 9

Tỵ 28 7

Ngọ 55 9

Mùi 40 8

Thân 53 9

Dậu 12 5

Tuất 88 11

Hợi 47 9

VI cƣ HỢI , tuổi Tân

Mệnh tại

↓ * **

Tí 43 8

Sửu 28 7

Dần 55 9

Mão 43 8

Thìn 43 8

Tỵ 24 6

Ngọ 38 8

Mùi 84 11

Thân 48 9

Dậu 14 5

Tuất 85 11

Hợi 79 11

VI cƣ HỢI , tuổi Nhâm

Mệnh tại

↓ * **

Tí 22 6

Sửu 69 10

Dần 38 8

Mão 99 12

Thìn 22 6

Tỵ 81 11

Ngọ 19 6

Mùi 120 14

Thân 17 6

Dậu 63 10

Tuất 70 10

Hợi 132 15

VI cƣ HỢI , tuổi Quý

Mệnh tại

↓ * **

Tí 43 8

Sửu 51 9

Dần 58 9

Mão 63 10

Thìn 43 8

Tỵ 58 9

Ngọ 45 9

Mùi 87 11

Thân 50 9

Dậu 41 8

Tuất 81 11

Hợi 89 11

Page 211: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

211

TÀI LIỆU THAM KHẢO 3

NGŨ HÀNH CÁC THÁNG CỦA LỤC GIÁP : Giáp Tí – Quí Hợi (1984 – 2043)

K : Kim M: Mộc T: Thủy H: Hỏa θ : Thổ

Tháng ↓

Gtý

1984

A Sửu 1

985

B Dần 1986

Đ M

ão 1

987

M T

hìn

1988

K Tỵ 1

989

C Ngọ 1990

T M

ùi

1991

N T

hân

1992

Q Dậu

1993

G Tuất 1994

A Hợi

1995

B T

ý 1996

Đ Sửu 1

997

M Dần 1998

K M

ão 1999

C T

hìn

2000

T Tỵ 2001

N Ngọ 2002

Q M

ùi

2003

Giêng H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Hai H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Ba M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Tý M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Năm θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Sáu θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Bảy K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Tám K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Chín H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Mýời H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

MMột T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Chạp T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Page 212: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

212

Tháng ↓

G T

hân

2004

A Dậu 2

005

B Tuất 2006

Đ Hợi

2007

M T

ý 2008

K Sửu 2009

C Dần 2010

T M

ão 2011

N T

hìn

2012

Q Tỵ 2013

G N

gọ 2014

A M

ùi

2015

B T

hân

2016

Đ Dậu 2017

M Tuất 2018

K Hợi

2019

C T

ý 2020

T Sửu 2

021

N Dần 2022

Q M

ão 2023

Giêng H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Hai H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Ba M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Tý M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Năm θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Sáu θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Bảy K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Tám K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Chín H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Mýời H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

MMột T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Chạp T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Page 213: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

213

Tháng ↓

G T

hìn

2024

A Tỵ

2025

B Ngọ 2026

Đ M

ùi

2027

M T

hân

2028

K Dậu 2

029

C Tuất 2030

T Hợi

2031

N T

ý 2032

Q Sửu 2

033

G Dần 2034

A M

ão

2035

B T

hìn

2036

Đ Tỵ

2037

M Ngọ 2038

K M

ùi

2039

C T

hân

2040

T Dậu 2

041

N Tuất 2042

Q Hợi

2043

Giêng H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Hai H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Ba M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Tý M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ

Năm θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Sáu θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H

Bảy K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Tám K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M

Chín H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

Mýời H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K T

MMột T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Chạp T H θ M K T H θ M K T H θ M K T H θ M K

Page 214: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

214

Page 215: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

215

TÀI LIỆU THAM KHẢO 4 LỊCH (VIỆT) ÂM DƢƠNG ĐỐI CHIẾU (1997-

2021)

(* : năm, tháng nhuận ; đ : tháng đủ, t : tháng thiếu; # : tháng âl Việt lệch với âl

Trung quốc)

Tháng âm lịch Đinh Sửu Mậu Dần* Kỹ Mão Canh Thìn Tân Tỵ*

1997 1998 1999 2000 2001

Giêng Đ7Feb-8Mar đ28Jan-26Jan đ16Feb-17Mar đ5Feb-5Mar đ24Jan-22Feb

Hai T9Mar-6Apr t27Jan-27Mar t18Mar-15Apr đ6Mar-4apr đ23Feb-24Mar

Ba đ7Apr-6May t28Mar-25Apr t16Apr-14May t5Apr-3May t25Mar-22Apr

Tư t7May-4Jun đ26Apr-25May đ15May-13Jun t4May-1jun đt23Ap-20Jun*

Năm đ5Jun-4Jul tt26May-22Jy* t14Jun-12Jul đ2Jun-1Jul đ21Jun-20Jul

Sáu t5Jul-2Aug đ23Jul-21Aug t13Jul-10Aug t2Jul-30Jul t21Jul-18Aug

Bảy đ3Aug-1Sep đ22Aug-20Sep đ11Aug-9Sep t31Jul-28Aug t19Aug-16Sep

Tám t2Sep-30Sep t21Sep-19 Oct t10Sep-8 Oct đ29Aug-27Sep đ17Sep-16Oct

Chín #Đ1 Oct-30 Oct đ20 Oct-18Nov đ9 Oct-7Nov t28Sep-26 Oct t17Oct-14Nov

Mười đ31 Oct-29Nov đ19Nov-18Dec đ8Nov-7Dec đ27 Oct-25Nov đ15Nov-14Dec

Một đ30Nov-29Dec t19Dec-16Jan đ8Dec-6Jan đ26Nov-25Dec t15Dec-12Jan

Chạp t30Dec-27Jan đ17Jan-15Feb t7Jan-4Feb t26Dec-23Jan đ13Jan-11Feb

Tháng âm

lịch

Nhâm Ngọ Quí Mùi Giáp Thân* Ất Dậu Bính Tuất*

2002 2003 2004 2005 2006

Giêng đ12Feb-13Mar Đ1Feb-2Mar t2Jan-19Feb tFeb-9Mar đ29Jan-27Feb

Hai đ14Mar-12Apr Đ3Mar-1Apr đteb-18Apr* đMar-8Apr t28Feb-28Mar

Ba t13Apr-11May t2Apr-30Apr đapr-18May tApr-7May đ29Mar-27Apr

Tư Đ12May-10Jun đ1May-30May đMay-17Jun đ8May-6Jun t28Apr-26May

Năm T11Jun-9Jul đ31May-29Jun t8Jun-16Jul t7Jun-5Jul t27May-24Jun

Sáu Đ10Jul-8Aug t30Jun-28Jul đJul-15Aug đ6Jul-4Aug #đ25Jun-24Jul

Bảy T9Aug-6Sep đ29Jul-27Aug t6Aug-13Sep đ5Aug-3Sep đt25J-21Sep*

Tám t7Sep-5Oct t28Aug-25Sep đSep-13Oct t4Sep-2Oct đ22Sep-21Oct

Chín đ6Oct-4Nov T26Sep-24Oct t4Oct-11Nov đ3Oct-1Nov đ22Oct-20Nov

Mười t5Nov-3Dec đ25Oct-23Nov đNov-11Dec t2Nov-30Nov t21Nov-19Dec

Một Đ4Dec-2Jan T24Nov-2Dec t2Dec- 9Jan đ1Dec-30Dec đ20Dec-18Jan

Chạp t3Jan-31Jan đ23Dec-21Jan đJan-8Feb t31Dec-28Jan t19Jan-16Feb

Page 216: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

216

Tháng âm

lịch

Đinh Hợi Mậu Tý Kỷ Sửu* Canh Dần Tân Mão

2007 2008 2009 2010 2011

Giêng #đ17 F-18 Mar đ7 Feb-7 Mar đ26Jan-24 Feb đ14 F-15 Mar Đ3 Feb-4 Mar

Hai t19 M-16 Apr t8 Mar-5 Apr t25Feb-25 Mar t16Mar-13Apr t5 Mar-2 Apr

Ba đ17 Ap-16May t6 Apr-4 May #đ26M-24 Apr đ14Apr-3May đ3 Apr-2 May

Tư t17 M-14 Jun đ5 May-3 Jun t25 A-23 May t14May-11Jun đ3 May-1 Jun

Năm t15 Jun-13 Jul t4 Jun-2 Jul đt24M-21 Jul* đ12 Jun-11 Jul t2 Jun-30 Jun

Sáu đ14 J-12 Aug t3 Jul-31 Jul t22 Jul-19 Aug t12 Jul-9 Aug đ1 Jul-30 Jul

Bảy t13 A-10 Sep đ1 Aug-30 A đ20 A-18 Sep t10 Aug-7 Sep t31 Jul-28 Aug

Tám đ11 S-10 Oct t31 A-28 Sep t19 Sep-17 Oct đ8 Sep-7 Oct t29A-26 Sep

Chín đ11 Oct-9 Nov đ29 Sep-8 Oct đ18Oct-16Nov t8 Oct-5 Nov đ27Sep-26 Oct

Mười đ10 Nov-9 Dec t9 Oct-26 Nov t17Nov-15Dec đ6 Nov-5 Dec t27Oct-24 Nov

Một t10 Dec-7 Jan #đ27 N-26 Dec đ16 D-14 Jan t6 Dec-3 Jan đ25Nov-4Dec

Chạp đ8 Jan-6 Feb đ27 D-25 Jan đ15 J-13 Feb đ4 Jan-2 Feb t25Dec-22 Jan

Tháng âm lịch Nhâm Thìn* Quí Tỵ Giáp Ngọ* Ất Mùi Bính Thân

2012 2013 2014 2015 2016

Giêng đ21Jan-21Feb đ10Feb-11Mar t31 Jan-28 Feb t19 F-19 Mar đ8 Feb-8 Mar

Hai t22Feb-21Mar t12 Mar-9 Apr đ1Mar-30 Mar đ20 M-18 Apr t9 Mar-6 Apr

Ba đ22M-20Apr đ10 Apr-9 May t31M-28 Apr t19A-17May đ7 Apr-6 May

Tư đt21A-18 Jun* t10 May-7 Jun đ29A-28 May t18M-15Jun t7 May-4 Jun

Năm đ19 Jun-18 Jul đ8 Jun-7 Jul t29May-26Jun đ16 Jun-15 Jul t5 Jun-3 Jul

Sáu t19 Jul-16 Aug đ8 Jul-6 Aug đ27Jun-26 Jul t16 Jul-13 Aug đ4 Jul-2 Aug

Bảy đ17A-15 Sep t7 Aug-4 Sep t27Jul-24Aug đ14A-12 Sep t3 A-31 Aug

Tám T16S-14 Oct đ5 Sep-4 Oct đ25A-23 Sep đ13S-12 Oct đ1 S-30 Sep

Chín đ15O-13 Nov t5 Oct-2 Nov đt24S-21Nov* đ13 O-11 Nov đ1 Oct-30 Oct

Mười t14N-12 Dec đ3 Nov-2 Dec đ22N-21 Dec t12N-10 Dec t31Oct-28 Nov

Một đ13D-11 Jan t3 Dec-31 Dec t22 Dec-19Jan đ11 Dec-9 Jan đ29 N-28 Dec

Chạp t12 Jan-9 Feb đ1 Jan-30 Jan đ20 Jan-18Feb t10 Jan-7 Feb đ29 D-27 Jan

Tháng âm

lịch

Đinh Dậu* Mậu Tuất Kỷ Hợi Canh Tý* Tân Sửu

2017 2018 2019 2020 2021

Giêng t28 Jan-25 Feb t16F-16 Mar t5 Feb-5 Mar t25 Jan-22 Feb t12Feb-12 Mar

Hai đ26 F-27 Mar đ17M-15 Apr #đ6 Mar-4 Apr đ23F-23 Mar đ13M-11 Apr

Ba t28 M-25 Apr t16A-14 May đ5 Apr-4 May đ24M-22 Apr đ12 A-11 May

Tư đ26 A-25 May đ15M-13 Jun t5 May-2 Jun đt23A-20 Jun* t12M-9 Jun

Năm t26 M-23 Jun t14 Jun-12 Jul đ3 Jun-2 Jul đ21 Jun-20 Jul đ10 Jun-9 Jul

Sáu tđ24J-21Aug* t13 Jul-10 Aug t3 Jul-31 Jul t21J-18 Aug t10 Jul-7 Aug

Bảy t22Aug-19Sep đ11 Aug-9 Sep t1 Aug-29 Aug t19A-16 Sep đ8 Aug-6 Sep

Tám đ20 Sep-19Oct t10 Sep-8 Oct đ30A -28 Sep đ17Sep-16Oct t7 Sep-5 Oct

Chín t20 Oct-17 Nov t9 Oct-6 Nov t29 Sep-27 Oct t17Oct-14 Nov đ6 Oct-4 Nov

Mười đ18N-17 Dec #đ7 Nov-6 Dec t28Oct-25 Nov t15 N-13 Dec t5 Nov-3 Dec

Một đ18Dec-16Jan đ7 Dec-5 Jan đ26 N-25 Dec #đ14 D-12 Jan đ4 Dec-2 Jan

Chạp đ17Jan-15 Feb đ6 Jan-4 Feb đ26 D-24 Jan đ13Jan-11Feb t3 Jan-31 Jan

Page 217: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

217

TÀI LIỆU THAM KHẢO 5

Nhận Định Những Sao Nhập Hạn

11 Âm + Tài lộc phong túc Có lợi về nhà đất, uy tín, cƣới xin, gia đạo

12 Âm+Kỵđồng cung Phú túc toàn mỹ

13 Âm+TTr Phú túc toàn mỹ

14 Âm - Hao tán , đau yếu, ray rức, nhọc lòng

15 Âm,Kỵ Đau mắt , mất của

21 Ấn Thi cử tốt, công danh thăng tiến

22 Ấn TTr Công việc bế tắc, thất bại

30 Cô Quả Giao tiếp trắc trở Gia sự kém vui

41 Cơ + Kinh doanh phát tài, mọi sự hanh thông

42 Cơ - Chẳng đƣợc yên thân, bị thị phi, khẩu thiệt

43 Cơ, Kỵ Đau ốm nặng, hao tán tiền tài, có tang hoặc bị tai nạn

51 Cự + Mƣu sự toại lòng, hoạnh phát danh tài, kiện cáo ắt thắng lợi

52 CựLộc TíNgọ Phát tài phát lộc

53 Cự Lộc,Hợi Phát tài phát lộc nhƣng không nên mƣu sự quá lớn

54 Cự TTr TíNgọ Phát tài phát lộc

55 Cự - Bị khẩu thiệt, tranh chấp, hao tán, trắc trở, đề phòng tai họa

56 Cự, Kỵ Đề phòng tai nạn, khẩu thiệt, thị phi

57 Cự-,Khoa Rắc rối và thị phi đƣợc giải tỏa

61 Dƣơng + Hoạnh phát danh tài

62 Dƣơng - Đau yếu, đau mắt, nhức đầu , hao tán tiền tài,

63 Dƣơng Kỵ Đau mắt nặng, hao tán tiền tài, công danh trắc trở

70 Đào Tình cảm hƣng phấn; có liên quan đến cƣới hỏi

81 Đồng + Mọi sự hanh thông, danh tài hƣng vƣợng, trong nhà có hỉ sự

82 Đồng - Bế tắc, hao tán, kiện tụng, công danh trắc trở

91 Hao Hao hụt tài lộc; buồn phiền trong gia tộc

92 Hao *DTMD Tiền bạc vào nhiều nhƣng lại phải tiêu xài lớn

100 HồngHỉ Lợi ích về cầu danh, cƣới hỏi và sinh nở

Page 218: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

218

111 Hình Cẩn thận về thƣơng tích, ốm đau cần giải phẩu Đề phòng về mặt

luật pháp

112 *DTMD Dũng mãnh, thăng cấp nếu là quân nhân

120 KhốcHƣ Công việc trở ngại, tin không vui

130 Khoa 130 Giải trừ tai họa, ốm đau chóng khỏi Thi cử tốt

141 KhôngKiếp Phá tán, bệnh tật và tai họa

142 *DTTH Hoạnh phát nhƣng lại hoạnh phá

150 KìnhĐà Đề phòng tại họa và bệnh tật Gây trở ngại trong công việc

161 Kỵ Đau yếu liên miên, mất của, bị thị phi

162 TtSMùi Mƣu sự toại lòng , nhƣng kém sức khỏe và bị thị phi

163 AD Smùi Tài quan song mỹ , hỉ khí đầy nhà

171 Liêm+ Danh vị cao thăng, tài lộc dồi dào

172 Liêm - Giao du bất lợi, hay sinh hiềm thù, dễ mắc tù tôi

173 Liêm- Hình Đề phòng tai họa

174 Liêm,Kỵ Đề phòng tai nạn, lƣu huyết

181 Lộc Giải trừ tai họa, tài lộc phong túc, danh quyền cao thăng

182 LộcTham Danh tài hƣng vƣợng, kinh doanh phát đạt

183 LộcKiếpKhông Hao tán

191 Lƣơng + Danh tài hƣng vƣợng

192 Lƣơng - Hao tán tiền tài, sức khỏe suy kém,

193 Tỵ Hợi Phải đi xa hay thay đổi công việc

201 Mã Đi xa, thay đổi

202 DầnThânTửPhủ Uy quyền hiển hách, giàu sang và phúc thọ

203 Tồn Công việc thành tựu, công danh và tài lộc hƣng vƣợng

204 Hình(đồng cung) Đề phòng họa tai, tai nạn

205 Mã TTr Tai họa, thất bại

206 Mã Hợi Bế tắc, thất bại trong công việc

211 Phá + Tài lộc dồi dào, công danh hiển đạt

212 Phá - Đau ốm nặng, công danh trắc trở Đàn bà dễ bị bệnh khí huyết

221 Phủ ,Kkiếp Đau ốm nặng, hao tán , có tang hay bị tai nạn

222 Phủ + Công danh hiển đạt, tăng tài tiến hỉ

223 Phủ +, KQL Tài quan song mỹ

231 Quyền + Hoạnh phát danh tài, uy quyền hiển hách

232 Quyền - Tai họa liên miên, ốm đau, công danh trắc trở

Page 219: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

219

233 Quyền Triệt Công danh trắc trở, bị gièm pha nói xấu

241 Sát + Danh tài hƣng vƣợng,

242 Sát+, DầnThân Tài quan song mỹ, mƣu sự chóng thành

243 Sát - Buồn bực, đau ốm, làm việc thất bại

244 Sát KìnhĐà Đề phòng họa tai, thƣơng tích

245 Sát Kỵ Đau ốm cần phải châm chích, giải phẩu

251 Tấu Tin, thƣ

252 Tấu Hổ dc Thi cử tốt Công danh thăng tiến

261 Tham + Mọi sự hanh thông, hoạnh phát danh tài

262 Tham - Hao tán, đề phòng tai họa,bế tắc Công danh bị trở ngại

263 Tham Kỵ Đề phòng thƣơng tích

271 Tồn Mọi trở ngại sẽ đƣợc hanh thông

272 Tồn KQL Hoạnh phát danh tài

284 Tƣớng + Mƣu sự toại lòng, danh tài hƣng vƣợng

282 TƣớngKình dc Gặp chuyện chẳng lành

283 Tƣớng - Đề phòng kiện cáo, đau ốm và mắc lừa

284 Tƣớng Triệt Đau ốm, đề phòng thƣơng tích Công danh trắc trở, truất

giáng

291 Vi Có lợi cho uy qytền, tài lộc, phúc đức

292 ViPhủ Của cải súc tích

293 ViMã Tăng thêm quyền lực

294 ViTriệt Bản mệnh kém, công danh trắc trở

295 Vi KQL Hoạnh phát danh tài, gặp nhiều sự may mắn

296 Vi KđàKkiếp Đề phòng bị trắc trở, hãm hại

297 Vi,Kỵ Đau ốm, bị mắc lừa

301 Vũ + Tài lộc hƣng vƣợng

302 Vũ - Bế tắc, hao tán, công danh trắc trở

Page 220: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

220

MỤC LỤC , HÌNH

Hình Diễn giải Trang

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Hình 5

Hình 6a

Hình 6b

Hình 7

Hình 8

Hình 9

Hình 10

Hình 11

Hình 12

Hình 13

Hình 14

Hình 15

Hình 16

Hình 17

Hình 18

Hình 19

Hình 20

Hình 21

Hình 22

Hình 23

Hình 24

Hình 25

Hình 26

Hình 27

Hình 28a,b,c

Hình 29a,b,c

Hình 30

Hình 31

Hình 32 - 41

Hình 42

Hình 43

Hình 44

Hình 45

Hình 46

Hình 47

Hình 48

Hình 49

Hình 50

Tên và vị trí 12 cung

Ghi thông tin vào Thiên cung

Chuyển giờ sinh qua giờ âm lịch

lá số giản lƣợc (1)

Xác định Cục

Các bảng Cục và ngày sinh

sao Tử Vi của Nguyên trên lá số

Bảng phân phối các chính tinh theo vị trí của sao Tử vi

Lá số giản lƣợc (2) của Nguyên

Trọn lá số giản lƣợc của Nguyên

Lá số tử vi đầy đủ của Nguyên, lấy từ tuviglobalcom

Cƣờng độ ảnh hƣởng của các chính tinh theo vị trí

Cƣờng độ ảnh hƣởng tổng hợp của ngũ hành tại cung Tí

Cƣờng độ ảnh hƣởng ngũ hành của thời vận, lá số của Nguyên

Phân phối các cƣờng độ ảnh hƣởng của hành của thời vận

Phân phối các Chỉ Số Lá Số trích từ 120 lá số nhóm

Bảng chuyển đổi chỉ số cuộc đời thành điểm lá số

Khung tìm điểm/20 của lá số

Lá số đơn giản của Nhị

Bảng Ghi Chú Dự Đoán cho năm 2014 (Phần A)

Bảng ảnh hƣởng ngũ hành Tử vi tại Thìn, tuổi Đinh

Lá số của Nhị đầy đủ mã số

Bảng Ghi Chú Dự Đoán, thêm mã số các sao

Bảng dự đoán có ghi thêm ý nghĩa mã số các sao

Bảng dự đoán gần đầy đủ với tên các sao

Bảng dự đoán gần hoàn chỉnh cho ngƣời quen

Phân bổ mẫu ngẫu nhiên gồm 60 lá số giản lƣợc

Phân phối cƣờng độ tháng và ý nghĩa

Phân phối chỉ số của những lá số có điểm từ 1 đến 6; 7-14 và

15-20

Phân phối chỉ số năm của những lá số có điểm từ 1 đến 6, 7-14

và 15-20

Bảng dự đoán gần hoàn chỉnh cho ngƣời quen

Đồ biểu thời vận trọn đời của Nhị

Vài đồ biểu thời vận trọn đời điển hình

Lá số tử vi lƣợc giản của Nhân (giả định)

Bảng cƣờng độ ảnh hƣởng của ngũ hành ứng dụng cho Nhân

Bảng tiên đoán thời vận của Nhân

Bảng cƣờng độ ngũ hành từng tháng cho 60 năm

Đố biểu Thời Vận Trọn Đời của Nhân

Lịch ngày tôt-xấu theo lá số tử vi của Nhân

Những ngày lệch giữa âm lịch Việt nam và Trung quốc

Công cụ xác định giờ

Chuyển đổi giờ ngày quốc tế qua giờ ngày Tử vi

5

5

6

7

7

8

9

10

11

13

15

18

19

20

21

25

26

26

30

31

32

36

37

38

39

40

43

44

45

47

49

51

52

60

61

62

63

64

65

68

70

71

Page 221: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

221

CẮT ĐỂ LÀM CÔNG CỤ CHUYỂN ĐỔI GIỜ

Chú thích:

Vòng ngoài cố định: mặt đồng hồ 24 giờ, giờ địa phƣơng

Vòng trong cố định: 12 giờ âm lịch

Vòng trong cùng rời biểu trƣng Trái Đất

Mũi tên có thể dán dính và tháo gỡ chỉ GMT nơi sinh

Page 222: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

222

Page 223: De Dang Tu Kham Pha Thoi Van

223

CẮT ĐỂ LÀM CÔNG CỤ CHUYỂN ĐỔI GIỜ