bai tap chung chi b - acc1 ver02
TRANSCRIPT
TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: [email protected]
Mã tài liệu: DT_NCM_CCB_BT_ACC1 Phiên bản 2.0 – Tháng 3/2009
BÀI TẬP
CHUYÊN ĐỀ
CHỨNG CHỈ B
Microsoft Access 1
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 2/15
BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Giúp học viên nắm rõ một số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access
1. Khởi động Microsoft Access
Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access
Khởi động từ thực đơn Start Programs
Khởi động từ thực đơn Start Run
Khởi động thông qua Shortcut
2. Các thao tác trên tập tin Access
Tạo mới tập tin Access
Mở một tập tin Access đã có
Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 3/15
BÀI 2: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
Giúp học viên biết cách tạo ra các Table với các kiểu dữ liệu thích hợp, biết cách nhập dữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng
1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.ACCDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
KHACHHANG – Khách hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng TENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàng SODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng
MATHANG - Mặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng TENHG Text 100 Tên hàng Tên hàng DACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt
NHACUNGCAP – Nhà cung cấp
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng
DONDH – Đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàng NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao
TINHTRANG Yes/No Tình trạng Tình trạng (Yes: Đã giao, No: Chưa giao)
TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá
CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàng THANHTIEN Number Double Thành tiền Thành tiền
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 4/15
Quan hệ giữa các bảng
2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.ACCDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
DMVT- Danh mục vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
DMKHO – Danh mục kho
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho
HOADON – Hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
CTHOADON- Chi tiết hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá
LOAIVT – Loại vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 5/15
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
DMVT CTHOADON mavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trigia BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 1000000 ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 90000000 ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 75000000 NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 17250000
HOADON LOAIVT
loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloai N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩm
DMKHO
makho tenkho diachikho K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ
3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.ACCDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa
MONHOC – Danh sách môn học
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết
SINHVIEN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No Phái Phai:Yes Nam; No Nữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 6/15
KETQUA – Kết quả học tập
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
SINHVIEN MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000 A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000 A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000 A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000 B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000 B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000 B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000
KETQUA MONHOC
MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18 A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45 A01 05 9 03 Truyền tin 45 A01 06 3 04 Đồ họa 50 A02 01 5 05 Văn phạm 40 A03 02 5 06 Đàm thoại 30 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18 A03 06 1 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKH B01 01 0 AV Anh Văn B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý B03 03 9 SH Sinh học
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 7/15
4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sản phẩm giày dép: QL_GIAY_DEP.ACCDB
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng
CHAT_LIEU – Chất liệu làm giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_chat_lieu Autonumber Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu
Ten_chat_lieu Text 20 Tên chất liệu Tên chất liệu
LOAI_GIAY – Loại giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_loai Autonumber Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ten_loai Text 100 Tên loại giày dép Tên loại giày dép Mo_ta Memo Mô tả Mô tả về loại giày dép
GIAY_DEP – Danh mục các sản phẩm giày dép
Field Name Field Type Field Size Caption Description Ma_giay_dep Autonumber Long Integer Mã giày dép Mã giày dép Ma_loai Number Long Integer Mã loại giày dép Mã loại giày dép Ma_ chat_lieu Number Long Integer Mã chất liệu Mã chất liệu Ten_giay_dep Text 50 Tên giày dép Tên giày dép Gia_ban Number Long Integer Đơn giá bán Đơn giá bán
Quan hệ giữa các bảng
Nhập dữ liệu thử cho các bảng
LOAI_GIAY Ma_Loai Ten_Loai Mo_ta
1 Giày búp bê Giày búp bê kết hợp hài hòa với quần Jean, áo đầm. 2 Giày cao gót Kiểu dáng sang trọng, lịch sự trẻ trung, thích hợp khi đi làm, dự tiệc. 3 Dép Sử dụng vật liệu xốp dai và mềm dẻo, có đặc tính nhẹ và thông thoáng 4 Guốc Đa dạng, phong phú về màu sắc, kiểu dáng. 5 Giày thể thao Nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau.
GIAY_DEP CHAT_LIEU
Ma_giay _dep Ma_loai Ma_chat
_lieu Ten_giay_dep Gia_ban Ma_chat _lieu Ten_chat_lieu
1 1 1 Giày búp bê số 1 190,000 1 Da 2 1 1 Giày búp bê số 2 240,000 2 Gỗ 3 2 1 Giày cao gót số 1 235,000 3 Nỉ 4 2 1 Giày cao gót số 2 320,000 4 Nhựa 5 3 1 Dép số 1 190,000 5 Vải
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 8/15
BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE
Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trên bảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc và Tìm kiếm dữ liệu
Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB)
1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng 1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.
2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.
3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học bổng.
4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần theo Tên sinh viên.
6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
2. Tìm kiếm dữ liệu
1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”.
2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000.
3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”.
3. Lọc dữ liệu trong bảng
1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn.
2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học.
3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000.
4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”.
5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”.
6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong phần tên có chứa chữ “T”.
7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A M.
8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12.
9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước ngày 1 tháng 12 năm 1981
10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn học = 02) lớn hơn 4 điểm.
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 9/15
BÀI 4: TRUY VẤN DỮ LIỆU – QUERY
Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trong việc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các công cụ + Ngôn ngữ truy vấn SQL + Công cụ QBE
Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.ACCDB)
1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL
1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên khoa, Học bổng
15. Liệt kê kết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
16. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa, Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần theo Mã môn.
2. Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE
1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 10/15
2. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở TP.HCM, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
3. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
4. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
5. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái, Mã khoa
6. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
7. Liệt kê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái
8. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, gồm các thông tin: Họ sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
9. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981
11. Liệt kê kết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
12. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa, Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần theo Mã môn.
3. Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm trong truy vấn dữ liệu
1. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
2. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
3. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
4. Liệt kê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
5. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần
6. liệt kê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cột Ngày sinh
7. Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, gồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng. Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và ngược lại hiển thị là “Mức trung bình”
8. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽ được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
9. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ
10. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn học, Sốt tiết, Điểm
11. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi, Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung Bình
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 11/15
4. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống kê dữ liệu
1. Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn thi
3. Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên (liệt kê cả các khoa chưa có sinh viên)
5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất
6. Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết
7. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
8. Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất
9. Thống kê số sinh viên học của từng môn, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học (liệt kê cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi)
10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm
11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Học bổng
13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao gồm các thông tin: Họ sinh viên, Tên môn, Điểm
15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao gồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm
16. Cho biết khoa nào có nhiều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
17. Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ (kể cả những khoa chưa có sinh viên).
18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong đó, Kết quả sẽ là Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4
19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn
21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
22. Thống kê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (kể cả những môn chưa có sinh viên dự thi)
23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn
24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa
25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, gồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa
26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên của khoa
27. Danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 12/15
29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm
5. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng
1. Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn thi
3. Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
4. Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ.
5. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
6. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu
1. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C01 Họ sinh viên: Lê Thành Tên sinh viên: Nguyên Phái: Nam Ngày sinh: 20/10/1980 Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh Mã khoa: TH Học bổng: 250,000
2. Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau: Mã khoa: TT Tên khoa: Toán Tin
3. Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau: Mã môn học: 08 Tên môn học: Kỹ thuật lập trình Số tiết: 60
4. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C02 Họ sinh viên: Nguyễn Trần Tên sinh viên: Quân Phái: Nam Ngày sinh: lấy ngày hiện hành Nơi sinh: Huế Mã khoa: VL Học bổng: 150,000
5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: lấy tất cả những sinh viên của khoa Tin học Mã môn học: 06 Điểm: 7
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 13/15
6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau: Mã sinh viên: C02 Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học Điểm: 8
7. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu
1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết
2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ
3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam
4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần thị Thu Thủy thành 05/07/1980
5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000
6. Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là 10 điểm.
7. Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau:
Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000
Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000
Những sinh viên khác thì tăng 50,000
8. Thay đổi kết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau:
Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm
Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm
Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả
Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10
8. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu
1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng.
2. Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable.
3. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982.
4. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước ngày 1 tháng 3 năm 1981.
5. Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable.
9. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab)
1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên:
Họ tên sinh viên Nhập môn máy tính
Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2 2.5 Nguyễn thị Hải 3 6 5 Trần anh Tuấn 10 Trần thanh Mai 7 2.5 Trần thị thu Thủy 10 6 Trần văn Chính 4.5 10 9
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 14/15
2. Điểm và trung bình điểm môn
Họ tên sinh viên Điểm trung bình
Nhập môn máy tính Đồ họa Trí tuệ
nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5 Nguyễn Thị Hải 4.67 3 6 5 Trần Anh Tuấn 10.00 10 Trần Thanh Mai 4.75 7 2.5 Trần Thị Thu Thủy 8.00 10 6 Trần Văn Chính 7.83 4.5 10 9
3. Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên
Họ tên sinh viên Điểm trung bình
Số môn đậu
Số môn rớt
Nhập môn máy tính
Đồ họa
Trí tuệ nhân tạo
Truyền tin
Văn phạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5 Nguyễn Thị Hải 4.67 2 1 3 6 5 Trần Anh Tuấn 10.00 1 0 10 Trần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5 Trần Thị Thu Thủy 8.00 2 0 10 6 Trần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9
4. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa
5. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa
10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số
1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câu truy vấn
2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm
3. Cho kết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn cần xem kết quả sẽ được nhập vào khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm
4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
5. Cập nhật Số tiết cho môn học Kỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
11. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con
Bài tập Microsoft Access 1
Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1_ver02.doc Trang 15/15
1. Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
2. Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Mã khoa
3. Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết
4. Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin gồm: Mã khoa, Tên khoa
5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa
6. Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi
7. Liệt kê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất của sinh viên khoa Tin học.
8. Liệt kê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn
9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa LS
10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh viên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý
11. Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi.
12. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
Mã sinh viên: C01 Mã môn học: lấy những môn học sinh viên C01 chưa đi thi Điểm: 8
13. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm
14. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
---- oOo ----