4. thuyet minh san tinh

27
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG PHẦN THỨ HAI KẾT CẤU (30%) KẾT CẤU (30%) TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN, DẦM, CẦU THANG Giáo viên hướng dẫn : NGUYỄN THÀNH DŨNG Sinh viên thực hiện : ĐÀO THẾ TĨNH Lớp : T17XDD- B SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang

Upload: dung-nguyenthanh

Post on 06-Feb-2016

224 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

nnnm

TRANSCRIPT

Page 1: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

PHẦN THỨ HAI

KẾT CẤU (30%)KẾT CẤU (30%)TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN, DẦM, CẦU THANG

Giáo viên hướng dẫn : NGUYỄN THÀNH DŨNG

Sinh viên thực hiện : ĐÀO THẾ TĨNH

Lớp : T17XDD- B

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang

Page 2: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

CHƯƠNG 1

TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 4

1.1 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn

1.1.1 Số liệu tính toán

- Bê tông có cấp độ bền là B20

- Thép nhóm AI có

- Thép nhóm AII có

1.1.2 Sơ đồ sàn

Căn cứ theo loại phòng, kích thước ô sàn, điều kiện liên kết mà ta chia mặt bằng sàn tầng 4 thành các loại ô sàn như sơ đồ sau:

Chen hinh

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 3: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

1.1.3 Phân loại ô bản

Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp.

- Khi : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh ngắn – Sàn bản dầm.

- Khi : Bản làm việc theo cả hai phương – Sàn bản kê bốn cạnh.

Trong đó: l1 – Kích thước theo phương cạnh ngắn.

l2 – Kích thước theo phương cạnh dài.

Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bản sau:

Bảng 1.1 Bảng phân loại các ô bản sàn

Ô sàn l1 (m) l2 (m) l2/l1 Loại ô bản

S1 2,60 3,00 1,1

5 Sàn bản kê 4 cạnh

S2 3,00 7,20 2,4

0 Sàn bản dầm

S3 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S4 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S5 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S6 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S7 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S8 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S9 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S10 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S11 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S12 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S13 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S14 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 4: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

S15 2,30 3.9 1.6

9 Sàn bản kê 4 cạnh

S16 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S17 6,50 7,20 1,1

1 Sàn bản kê 4 cạnh

S18 2,00 7,20 3.60 Sàn bản dầm

1.1.4 Chọn chiều dày sàn

Chiều dày bản sàn được xác định sơ bộ theo:

Trong đó:- l: chiều dài cạnh ngắn của ô bản.

- D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0,8.

- m = 30 35 đối với bản loại dầm.

- m = 40 45 đối với bản kê bốn cạnh.

Với hmin là chiều dày tối thiểu của bản sàn.

Theo TCXDVN 356 - 2005 thì:

hmin = 6cm đối với sàn giữa các tầng nhà sản xuất.

hmin = 5cm đối với sàn nhà ở và công trình công cộng.

hmin = 4cm đối với sàn mái.

- Đối với các sàn bản dầm chọn m = 35

Chọn bề dày các ô sàn bản dầm là 15 cm.

- Đối với các sàn bản kê 4 cạnh, chọn m = 45

Chọn bề dày các ô sàn bản kê 4 cạnh là 15 cm.

Vậy chọn bề dày cả sàn là 15 cm.

1.1.5 Xác định tải trọng

- Tĩnh tải lấy theo các lớp cấu tạo sàn.

- Hoạt tải được tra theo TCVN 2737 – 1995.

1.1.5.1 Tĩnh Tải

Cấu tạo các lớp sàn:

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 5: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Tĩnh tải được xác định theo:

Trong đó: - γ là trọng lượng riêng của các lớp vật liệu

- δ là chiều dày lớp cấu tạo

- n là hệ số vượt tải (Theo TCVN 2737 – 95)

Kết quả tính toán tải trọng được thể hiện qua bảng 1.2.

Bảng 1.2 Bảng tính tỉnh tải cho các ô sàn

STT Cấu tạo các lớpδ

(mm)

γ

(kN/m3)

gtc

(kN/m2)n

go

(kN/m2)

1 Gạch ceramic 300x300 10 22 0,22 1,1 0,242

2 Vữa liên kết 20 18 0,36 1,3 0,468

3 Sàn BTCT 150 25 2 1,1 2,2

4 Vữa trát trần 15 18 0,27 1,3 0,351

5 Trần treo 0,2 1,3 0,26

Tổng cộng 3,05 3,521

Đối với những ô bản có xây tường ngăn bên trong mà dưới tường không có tường dầm và tải trọng của cửa thì tính thêm tải trọng ở tường quy về phân bố đều (gt) trên ô bản đó.

Tường ngăn dày 10cm, xây bằng gạch ống có

Lớp vữa trát dày 15cm có

Tính toán được thống kê trong bảng 1.3.

Bảng 1.3 Tải trọng do tường và cửa truyền lên sàn

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 6: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Tên ô

sàn

Ssàn Tải trọng tường 100 Tải trọng do cửa(m2) Stưòng gg

tc

ng

gtrtc

ntr

dtr gtường Scửa

  (m2) (kN/m3) (kN/m3) (m) (kN/m2) (m2

)

S4 46,80 12 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96

S3 46,80 22,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96

S6 46,80 13,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96

S9 46,80 13,5 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 2,37

S12 46,80 21,6 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 4,74

S16 46,80 9 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 4,74

S17 46,80 6,6 15 1,1 18 1,3 0,015 2,352 3,96

5.2 Hoạt tải

Bảng 1.4 Hoạt tải tiêu chuẩn các ô sàn tầng 4

Loại phòng Ptc(daN/m2)

Văn phòng 200

Phòng vệ sinh 200

Sảnh, cầu thang, hành lang 300

Các giá trị hoạt tải và hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995.

Bảng 1.5 Hoạt tải các ô sàn

Ô sàn Ptc (kN/m2) n Ptt = Ptc.n (kN/m2)S1 3 1,2 3.6S2 3 1,2 3.6S3 2 1,2 2,4S4 2 1,2 2,4S5 2 1,2 2,4S6 2 1,2 2,4S7 2 1,2 2,4S8 2 1,2 2,4S9 2 1,2 2.4S10 2 1,2 2.4S11 2 1,2 2.4S12 2 1,2 2.4S13 2 1,2 2,4S14 2 1,2 2,4S15 3 1,2 3,6S16 2 1,2 2,4S17 2 1,2 2,4S18 3 1,2 3,6

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 7: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

1.1.5.3 Tải trọng trong các ô sàn

Bảng 1.6 Tổng hợp tải trọng trong các ô sàn tầng 4

Tên ô sàn

Trọng lượng mỗi loại sàn go (kN)

TL tường, cửa phân bố trên 1m2 sàn

Gt-s (kN/m2)

Tĩnh tải trên sàn gtt

(kN/m2)

Hoạt tải trên sàn ptt

(kN/m2)

S1 3,52 0,00 3,52 3.6S2 3,52 0,00 3,52 3.6S3 3,52 0,85 4,37 2,4S4 3,52 1,24 4,76 2,4S5 3,52 0,00 3,52 2,4S6 3,52 0,85 4,76 2,4S7 3,52 0,00 3,52 2,4S8 3,52 0.00 3,52 2,4S9 3,52 0,85 4,76 2.4S10 3,52 0,00 3,52 2.4S11 3,52 0,00 3,52 2.4S12 3,52 1,63 4,15 2.4S13 3,52 0,00 3,52 2,4S14 3,52 0,00 3,52 2,4S15 3,52 0,00 3,52 3,6S16 3,52 0,85 4,37 2,4S17 3,52 0,00 3,52 2,4S18 3,52 0,00 3,52 3,6

1.2 Tính toán nội lực và bố trí cốt thép sàn tầng 4

1.2.1 Tính toán nội lực

1.2.1.1 Nội lực trong sàn bản dầm

Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.

Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm:

Tùy thuộc vào liên kết cạnh mà có các sơ đồ tính đối với dầm:

Sơ đồ a: Bản hai đầu khớp

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

8

21

max

qlM

L1

q

Page 8: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Sơ đồ b: Bản 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp

Sơ đồ c: Bản 2 đầu ngàm

1.2.1.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh

Dựa vào liên kết cạnh bản, có 9 sơ đồ:

L1

L2

L1

L2

L1L2

Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3

L1

L2

L1

L2

L1

L2

Sơ đồ 4 Sơ đồ 5 Sơ đồ 6

L1

L2

L1

L2

L1

L2

Sơ đồ 7 Sơ đồ 8 Sơ đồ 9

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

L1

3/8 L1

q

128

9 21

max

qlM

8

21

min

qlM

L1

q

24

21

max

qlM

12

21

max

qlM

12

21

max

qlM

Page 9: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Xét từng ô bản có 6 mômen:

L1

M1 MI'MI

L2M2

MII'

MII

Mômen theo phương cạnh ngắn Mômen theo phương cạnh dài

- dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.

( nếu là biên khớp, nếu là biên ngàm)

- dung để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.

( nếu là biên khớp, nếu là biên ngàm)

Momen dương lớn nhất ở giữa bản:

Momen âm lớn nhất trên gối :

hoặc

hoặc

Trong đó :

- là chỉ số sơ đồ sàn.

- hệ số phụ thuộc i và l1/l2.

- l1, l2 là kích thước hai cạnh của ô bản.

- q là tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn.

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Dùng để tính

Dùng để tính

Dùng để tínhDùng để tính

Dùng để tính

Dùng để tính

Page 10: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

1.2.2 Tính toán cốt thép sàn

Với giả thuyết a với chiều cao bản h.

→ ho = h – a

Tính αm :

- Theo phương cạnh ngắn:

- Theo phương cạnh dài:

Kiểm tra điều kiện hạn chế: thì từ αm suy ra ζ

Tính cốt thép:

- Theo phương cạnh ngắn:

- Theo phương cạnh dài:

Chọn thép

Kiểm tra hàm lượng cốt thép của sàn:

Đối với sàn thì là hợp lý.

Nếu không thì phải tăng hoặc giảm chiều dày sàn và quy định

.

1.2.3 Tính toán ô sàn điển hình S10

Các ô sàn 4,7,13,16 tính tương tự ô sàn 10

1.2.3.1 Xác định nội lực

Sàn bản kê 4 cạnh, sơ đồ sàn là sơ đồ 9.

Tải trọng tính toán:

Kích thước ô sàn:

Tra bảng ta được các hệ số momen như sau:

α1 = 0,0195; α2 = 0,0159; β1 = 0,0452; β2 = 0,0368

Xác định momen dương lớn nhất ở giữa bản theo hai phương:

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 11: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Xác định momen âm lớn nhất ở gối theo hai phương:

1.2.3.2 Tính toán cốt thép

Chiều dày sàn h = 150 mm. Chọn a = 20 mm → ho = 130 mm.

a. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh ngắn

M1 = 6.56 KN.m

Chọn thép Ø8 có Fa = 0.503 cm2

Khoảng cách giữa các cốt thép:

Vậy chọn thép Ø8, s = 200 mm bố trí theo phương cạnh ngắn.

b. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh dài

M2 = 5.358 KN.m

Chọn thép Ø8 có Fa = 0,503 cm2

Khoảng cách giữa các cốt thép:

Vậy chọn thép Ø8, s = 250 bố trí theo phương cạnh dài.

c. Tính cốt thép đặt ở gối dọc theo phương cạnh ngắn

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 12: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

MI = -12,522 KN.m

Chọn thép Ø10 có Fa = 0,785 mm2

Khoảng cách giữa các cốt thép:

Vậy chọn thép Ø10, s = 100 bố trí theo phương cạnh ngắn.

d. Tính cốt thép đặt ở gối dọc theo phương cạnh dài

MII = - 10.195KN.m

Chọn thép Ø10 có Fa = 0.785 mm2

Khoảng cách giữa các cốt thép:

Vậy chọn thép 10, s = 250 bố trí theo phương cạnh dài.

Các ô sàn còn lại tính toán tương tự và được tổng hợp trong bảng 1.0 và bảng 1.1.

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 13: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

1.2.4 Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn

Bảng 1.7 Bảng tính cốt thép sàn loại bản kê 4 cạnh

Kýhiệu sàn

Sơ đồ sàn

Kích thước Tải trọnga

(mm)

h0

(mm)

Tỷsố

l2/l1

Hệ số mômenMômen(N.m/m)

Tính toán cốt thép sàn Bố trí cốt thép sàn

l1

(m)l2

(m)h

(mm)g

(N/mm2)p

(N/mm2)αm ζ

Astt

(cm2/m)H.lượngtt (%)

Øbố trí

(mm)att

(mm)abố trí

(mm)As

bố trí

(cm2/m)H.lượngbt (%)

S1 9 6,00 80 3520 2400

15 65

1,538

α1 = 0,0206 M1 = 2860 0,059 0,970 2,02 0,31% 6 140 140 2,02 0,31%

21 59 α2 = 0,0088 M2 = 1214 0,030 0,985 0,93 0,16% 6 304 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0460 MI = 6374 0,131 0,929 4,69 0,72% 8 107 100 5,03 0,77%

15 65 β2 = 0,0194 MII = 2694 0,055 0,971 1,90 0,29% 8 265 200 2,51 0,39%

S2 9 3,90 5,10 80 3520 2400

15 65

1,308

α1 = 0,0208 M1 = 2453 0,050 0,974 1,72 0,26% 6 164 160 1,77 0,27%

21 59 α2 = 0,0122 M2 = 1434 0,036 0,982 1,10 0,19% 6 257 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0475 MI = 5591 0,115 0,939 4,07 0,63% 8 123 120 4,19 0,64%

15 65 β2 = 0,0278 MII = 3274 0,067 0,965 2,32 0,36% 8 217 200 2,51 0,39%

S3 9 3,90 7,20 80 3520 2400

15 65

1,846

α1 = 0,0192 M1 = 3196 0,066 0,966 2,26 0,35% 6 125 120 2,36 0,36%

21 59 α2 = 0,0056 M2 = 936 0,023 0,988 0,71 0,12% 6 396 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0416 MI = 6909 0,142 0,923 4,11 0,63% 10 191 180 4,36 0,67%

15 65 β2 = 0,0123 MII = 2040 0,042 0,979 1,43 0,22% 8 353 200 2,51 0,39%

S4 9 3,90 6,00 80 4760 2400

15 65

1,538

α1 = 0,0206 M1 = 3459 0,071 0,963 2,46 0,38% 6 115 110 2,57 0,40%

21 59 α2 = 0,0088 M2 = 1468 0,037 0,981 1,13 0,19% 6 251 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0460 MI = 7710 0,159 0,913 4,64 0,71% 10 169 160 4,91 0,76%

15 65 β2 = 0,0194 MII = 3258 0,067 0,965 2,31 0,36% 8 218 200 2,51 0,39%

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 14: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

S5 9 3,60 6,00 80 3520 2400

15 65

1,667

α1 = 0,0201 M1 = 2574 0,053 0,973 1,81 0,28% 6 156 150 1,88 0,29%

21 59 α2 = 0,0072 M2 = 925 0,023 0,988 0,70 0,12% 6 401 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0443 MI = 5669 0,117 0,938 4,13 0,64% 8 122 120 4,19 0,64%

15 65 β2 = 0,0160 MII = 2046 0,042 0,978 1,43 0,22% 8 352 200 2,51 0,39%

S6 9 3,60 5,10 80 3520 2400

15 65

1,417

α1 = 0,0210 M1 = 2279 0,047 0,976 1,60 0,25% 6 177 160 1,77 0,27%

21 59 α2 = 0,0105 M2 = 1138 0,028 0,986 0,87 0,15% 6 325 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0472 MI = 5127 0,106 0,944 3,71 0,57% 8 135 120 4,19 0,64%

15 65 β2 = 0,0234 MII = 2547 0,052 0,973 1,79 0,28% 8 281 200 2,51 0,39%

S7 9 3,60 7,20 80 3520 2400

15 65

2

α1 = 0,0183 M1 = 2808 0,058 0,970 1,98 0,30% 6 143 140 2,02 0,31%

21 59 α2 = 0,0046 M2 = 706 0,018 0,991 0,59 0,10% 6 479 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0392 MI = 6015 0,124 0,934 3,54 0,54% 10 222 180 4,36 0,67%

15 65 β2 = 0,0098 MII = 1504 0,031 0,984 1,04 0,16% 6 271 200 1,41 0,22%

S8 9 3,60 6,00 80 6010 2400

15 65

1,667

α1 = 0,0201 M1 = 3657 0,075 0,961 2,60 0,40% 6 109 100 2,83 0,43%

21 59 α2 = 0,0072 M2 = 1314 0,033 0,983 1,01 0,17% 6 281 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0443 MI = 8053 0,166 0,909 4,87 0,75% 10 161 160 4,91 0,76%

15 65 β2 = 0,0160 MII = 2906 0,060 0,969 2,05 0,32% 8 245 200 2,51 0,39%

S12 9 4,40 6,00 80 3520 3600

15 65

1,364

α1 = 0,0210 M1 = 3947 0,081 0,958 2,82 0,43% 6 100 100 2,83 0,43%

21 59 α2 = 0,0113 M2 = 2121 0,053 0,973 1,64 0,28% 6 172 160 1,77 0,30%

15 65 β1 = 0,0474 MI = 8905 0,183 0,898 5,45 0,84% 10 144 140 5,61 0,86%

15 65 β2 = 0,0256 MII = 4812 0,099 0,948 3,47 0,53% 8 145 140 3,59 0,55%

S13 4,40 5,10 80 4960 2400 15 65 1,159 α1 = 0,0201 M1 = 3315 0,068 0,965 2,35 0,36% 6 120 120 2,36 0,36%

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 15: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

921 59 α2 = 0,0149 M2 = 2453 0,061 0,968 1,91 0,32% 6 148 140 2,02 0,34%

15 65 β1 = 0,0462 MI = 7635 0,157 0,914 4,59 0,71% 10 171 160 4,91 0,76%

15 65 β2 = 0,0345 MII = 5692 0,117 0,938 4,15 0,64% 8 121 120 4,19 0,64%

S14 9 4,40 7,20 80 5150 2400

15 65

1,636

α1 = 0,0203 M1 = 4851 0,100 0,947 3,50 0,54% 8 144 140 3,59 0,55%

22 58 α2 = 0,0076 M2 = 1809 0,047 0,976 1,42 0,24% 6 199 160 1,77 0,30%

15 65 β1 = 0,0448 MI = 10707 0,220 0,874 6,73 1,04% 10 117 110 7,14 1,10%

15 65 β2 = 0,0168 MII = 4007 0,082 0,957 2,86 0,44% 8 176 160 3,14 0,48%

S15 9 4,40 4,50 80 3520 3600

15 65

1,023

α1 = 0,0183 M1 = 2575 0,053 0,973 1,81 0,28% 6 156 150 1,88 0,29%

21 59 α2 = 0,0175 M2 = 2472 0,062 0,968 1,92 0,33% 6 147 140 2,02 0,34%

15 65 β1 = 0,0426 MI = 6007 0,124 0,934 4,40 0,68% 8 114 110 4,57 0,70%

15 65 β2 = 0,0407 MII = 5731 0,118 0,937 4,18 0,64% 8 120 120 4,19 0,64%

S16 9 3,60 7,20 80 4370 2400

15 65

2

α1 = 0,0183 M1 = 3211 0,066 0,966 2,27 0,35% 6 124 120 2,36 0,36%

21 59 α2 = 0,0046 M2 = 807 0,020 0,990 0,61 0,10% 6 460 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0392 MI = 6879 0,142 0,923 4,09 0,63% 10 192 180 4,36 0,67%

15 65 β2 = 0,0098 MII = 1720 0,035 0,982 1,20 0,18% 6 236 200 1,41 0,22%

S17 9 3,60 5,10 80 4380 2400

15 65

1,417

α1 = 0,0210 M1 = 2610 0,054 0,972 1,84 0,28% 6 154 150 1,88 0,29%

21 59 α2 = 0,0105 M2 = 1303 0,033 0,983 1,00 0,17% 6 283 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0472 MI = 5871 0,121 0,935 4,29 0,66% 8 117 110 4,57 0,70%

15 65 β2 = 0,0234 MII = 2917 0,060 0,969 2,06 0,32% 8 244 200 2,51 0,39%

S18 9 2,00 3,60 80 3520 3600

15 65

1,8

α1 = 0,0195 M1 = 1000 0,021 0,990 0,69 0,11% 6 409 200 1,41 0,22%

21 59 α2 = 0,0060 M2 = 308 0,008 0,996 0,59 0,10% 6 479 200 1,41 0,24%

15 65 β1 = 0,0423 MI = 2168 0,045 0,977 1,52 0,23% 6 186 180 1,57 0,24%

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 16: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

Bảng 1.8 Bảng tính cốt thép sàn loại dầm

Kýhiệu

sàn

Sơ đồ sàn

Kích thước Tải trọngamm

h0

mm

Tỷ số

l2/l1

MômenN/m

Tính toán cốt thép sàn Bố trí cốt thép sàn

l1

mm

l2

mmh

mmg

N.m2p

N.m2 αm ζAs

tt

cm2

H.lượng

tt (%)

Øbố trí

mm

att

mm

abố trí

mmAs

bố trí

cm

H.lượng

bt (%)

S9 c 1,9 6 80 3250 360015 65

3,16

Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02

60,98

71,09

0,17% 6 260 200 1,41 0,22%

15 65 Mgối =-1/12.q.l2= -20610,03

40,98

30,65

0,10% 6 435 200 1,41 0,22%

S10 c 1,9 5,1 80 3250 360015 65

2,68

Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02

60,98

71,09

0,17% 6 260 200 1,41 0,22%

15 65 Mgối =-1/12.q.l2= -20610,03

40,98

30,65

0,10% 6 435 200 1,41 0,22%

S11 c 1,9 7,2 80 3250 360015 65

3,79

Mnhịp =1/24.q.l2= 15720,02

60,98

71,09

0,17% 6 260 200 1,41 0,22%

15 65Mgối = -1/12.q.l2= -2061

0,034

0,983

0,65

0,10% 6 435 200 1,41 0,22%

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 17: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

2.1.1 Tính toán ô sàn điển hình S2

Các ô sàn S15,S18 tính tương tự ô sàn S2

1.2.3.1 Xác định nội lực

Sàn bản dầm (xem cấu kiện như dầm liên tục và cắt ngang 1m để tính .)

Tải trọng tính toán:

Kích thước ô sàn:

Sơ đồ b: Bản 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp

2.1.1.2. Tính toán cốt thép

Chiều dày sàn h = 150 mm. Chọn a = 20 mm → ho = 130 mm.

a. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh ngắn

M1 = N.m

Chọn thép Ø6 có Fa = 0,283 cm2

Khoảng cách giữa các cốt thép:

Vậy chọn thép Ø6, s = 200 mm bố trí theo phương cạnh ngắn.

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 18: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

b. Tính cốt thép đặt ở giữa ô bản dọc theo phương cạnh dài

M2 = 0KN.m

Chọn thép Ø6 có Fa = 0.283 mm2

Khoảng cách giữa các cốt thép: chọn s=200

Các ô sàn còn lại tính toán tương tự và được tổng hợp trong bảng 1.0 và bảng 1.2.

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1

Page 19: 4. Thuyet Minh San Tinh

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VĂN PHÒNG THIÊN LONG

SVTH: ĐÀO THẾ TĨNH LỚP T17XDD-B Trang 1